Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

luyen tu va cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.91 KB, 3 trang )

Thứ …..ngày….tháng…. năm 2019
Họ tên: ……………

lớp:

KIỂM TRA MÔN ……
Thời gian 40 phút
Đề bài:
Động từ

Bài chi tiết: Động từ
Động từ là những từ dùng để chỉ hành động, trạng
thái của sự vật
Thường làm vị ngữ trong câu
Ví dụ: Ăn, đi, ngủ, bơi, tắm, uống,...
Tơi đang đi bộ.
Động từ tình thái
Là những động từ địi hỏi động từ khác đi kèm phía
sau.
Ví dụ: Đành, bị, được, dám, toan, định, có,...
Động từ chỉ hoạt động, trạng thái
Là những động từ khơng địi hỏi động từ khác đi kèm.
Ví dụ: Ăn, làm, chạy, nhảy, múa. ca, hát
Danh từ
Bài chi tiết: Danh từ
Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái
niệm,...
Ví dụ: Trâu, mưa, mây, giáo viên, kỹ sư, con,
thúng...



Danh từ chỉ sự vật
Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá
thể người, vật, hiện tượng, khái niệm,...
Ví dụ: Giáo viên, bút, cuộc biểu
tình, mưa, nắng, tác phẩm,...
Danh từ chung
Danh từ chung là tên gọi của một loại sự vật.
Ví dụ: Thành phố, học
sinh, cá, tơm, thơn, xóm, làng, xe, thầy cơ,...
Danh từ riêng
Danh từ riêng là tên riêng của từng người, từng
vật, từng địa phương,...
Ví dụ: Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Lý Quang
Diệu, Hồ Chí Minh, Võ Nguyên Giáp, Bộ Giáo dục
và Đào tạo,...
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính
đếm, đo lường sự vật.
Ví dụ: nắm, mét, mớ, lít, bầy, gam, ki -lơ-mét, xăngti-mét,... Danh từ chỉ đơn vị chính xác:dùng các chỉ
số do các nhà khoa học phát minh để thể hiện sự
vật Ví dụ: mét, lít, gam, giây, giờ,phút...
Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên: con,cái, quyển
Danh từ chỉ đơn vị ước chừng
Thể hiện một số lượng khơng đếm được có tính
tương đối
Ví dụ: nắm, mớ, bầy, đàn,thúng...





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×