Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Giao an ptnl 5 hoat dong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.96 KB, 33 trang )

CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Tiết 01

§1.Tập hợp Q các số hữu tỉ

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ
- Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. Bước
đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N  Z  Q.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
3. Thái độ:
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
4. Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, Năng lực
ứng dụng kiến thức toán vào cuộc sống
- Phẩm chất: Tự tin, tự lập.
II. CHUẨN BỊ.
1. Gv: Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
2. Hs:Ôn tập kiến thức Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số
nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Hoạt động khởi động ( 5 phút)

Nội dung

Mục tiêu: nhớ lại các kiến thức cũ đã được học ở lớp 6 liên quan tới các tập hợp số đã


học .
Hình thức tổ chức : chơi trò chơi , kết hợp hoạt động cá nhân và hoạt động chung cả
lớp.
Trò chơi:Mời bạn lớp

HS nghe bài hát và

trưởng lên cho lớp chơi

thực hiện trả lời câu Điền kí hiệu ;;  vào ơ trống

trị chơi “Truyền hộp

hỏi

Câu 1 :
3  ;  5 ;  

quà” kèm theo bài hát.

Câu 2 :

Khi bài hát kết thúc, hộp

Viết các số sau dưới dạng phân số:

quà đến tay bạn nào thì
bạn ấy sẽ mở hộp quà trả



lời câu hỏi, trả lời đúng

2

5
7

được 1 phần quà, trả lời

3; -0,5; 0;

sai bạn khác có quyền trả

Câu 3:

lời.

Có thể viết mỗi số trên thành bao

GV chiếu nội dung câu

nhiêu phân số bằng nó ?

hỏi

Câu 4: Em hãy viết 3 phân số bằng

đã chuẩn bị sẵn

mỗi số trên.


Câu hỏi: Ở lớp 6 các em
đã được học về những
tập hợp nào? => vào bài
B. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động 1 : 1. Số hữu tỉ . ( 10 phút )
Mục tiêu: Hiểu thế nào là số hữu tỷ
Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đôi.
Từ phần trả lời câu hỏi
1. Số hữu tỉ .
thơng qua trị chơi
3 6 9
 
.....
3= 1 2 3
1
1
2


....
4
- 0,5 = 2  2

GV bổ sung vào cuối mỗi
dòng dấu “….”
- Ở lớp 6, các em đã biết:
các phân số bằng nhau là

0

0
0

 .....
0= 1 1 2
2 2 4  4

 
....
3 3 6  6

các cách viết khác nhau
của cùng một số, số đó
được gọi là số hữu tỉ.
2
Vậy các số 3 ; - 0,5 ; 0 ; 3 ; HS: Số hữu tỉ là số
5
viết được dưới
2 7 đều là số hữu tỉ. Vậy

thế nào là số hữu tỉ ?

a
dạng phân số b

GV giới thiệu kí hiệu tập (với a,b
hợp các số hữu tỉ : Q .
0).

¿


Z, b

GV: Yêu cầu học sinh làm
?1.

Cả lớp cùng làm

Gọi 1 HS trung bình lên vào vở
bảng.
GV: Chốt định nghĩa
GV: Nhận xét và yêu cầu

¿

2

5 19  19 38
 

....
7
7
 7 14

- Số hữu tỉ là số viết được dưới
a
dạng phân số b với a, b  Z , b 

0.


6 12 24
0,6    ...
10 20 40
?1. Vì:

 1,25 

 125  5
 ...
100
4


1 4 8
1   ...
3 3 6

học sinh làm ?2.
Số ngun a có là số hữu
tỉ khơng ? Vì sao ?

HS: đứng tại chỗ trả

GV: Số tự nhiên n có là số

lời.

1


1
3 là các số hữu

Các số 0,6; – 1,25;

hữu tỷ khơng? Vì sao?
GV: Nêu nhận xét về mối

HS: Với n N

tỉ.

quan hệ giữa ba tập hợp

n
Thì n = 1  n

?2. Số nguyên a là số hữu tỉ vì:

số: N, Z, Q.

¿

Q

GV giới thiệu sơ đồ biểu
diễn mqh giữa 3 tập hợp

N Z Q


HS: N  Z;Z  Q

Bài 1. (sgk/7)

trên SGK(trong khung
trang 4 SGK).

a 3a  100a
a  
...
1 3
 100

HS: Quan sát sơ đồ.

 3  N ;  3  Z;  3  Q ;

GV: yêu cầu HS làm

2
2
 Z;
 Q;
3
3

N Z Q

BT1 /tr7 sgk:
HS: đứng tại chỗ trả


lời
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ( 7 phút)
Mục tiêu: biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi.
GV yêu cầu hs đọc sách Hoạt động cá nhân

2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số

GK và làm ?3

- HS vẽ trục số và

Bước 1: Vẽ trục số?

biểu diễn số nguyên ?3. Biểu diễn các số nguyên – 1; 1;

Biểu diễn các số sau trên trên trục số vào vở 2 trên trục số
trục số : -1 ; 2; 1; -2 ?
theo yêu cầu của
Bước 2: Dự đoán xem số GV, một hs làm trên

-1

1

2

0,5 được biểu diễn trên bảng.
Ví dụ 1:


trục số ở vị trí nào? Giải
GV yêu cầu hs

5
HS hoạt động cặp Biểu diễn số hữu tỉ 4 lên trục số

Hoạt động cặp đơi

đơi

thích ?

Bước 1: Biễu diễn các số

các nhóm khác

5
4

sau trên trục số : theo dõi và nhận
0
1M
-1
2 −1 5 −9
xét; hoàn thiện bài
; ; ; ?
5 3 4 5
vào vở
Ví dụ 2: (SGK - trang 6)

Bước 2: Gọi đại diện các
nhóm lên bảng trình bày.

HS lên bảng biểu

2


Gv kiểm tra và đánh giá diễn
kết quả.
Lưu ý cho Hs cách giải
quyết trường hợp số có mẫu
là số âm.
VD2: Biểu diễn số hữu tỉ

Trên trục số , điểm biểu diễn số

2
 3 trên trục số.
2
- Viết  3 dưới dạng phân

hữu tỉ x được gọi là điểm x.

số có mẫu số dương.
- Chia đoạn thẳng đơn vị HS nghe và thực
thành mấy phần?
hiện
- Xác định điểm biểu diễn
2

số hữu tỉ  3 ?

Gv tổng kết ý kiến và nêu
cách biểu diễn.
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ ( 8 phút)
Mục tiêu: HS biết so sánh hai số hữu tỉ
Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm
GV: Nêu cách so sánh hai

3. So sánh hai số hữu tỉ

phân số ?

HS: Cho hai số hữu tỷ ?4. So sánh hai phân số:

GV: Yêu cầu học sinh ?4.

bất kỳ x và y, ta có :

GV:so sánh hai số hữu tỉ

2
4

hoặc x = y , hoặc x < y , 3
-5

tức là so sánh hai phân số.

hoặc x > y.


HS hoạt động nhóm làm ví HS: Thực hiện
dụ 1 và ví dụ 2 SGK ( trình HS: thảo luận nhóm
bày vào bảng nhóm )
GV: nhấn mạnh: Để so
sánh hai số hữu tỉ ta phải

4  4  12


5 5
15

 10  12

- Đại diện nhóm báo
15 Do đó:
Khi đó: 15
cáo kết quả (có thể

nhận xét của nhóm

+ Viết hai số hữu tỉ dưới

khác)

mẫu dương

 2  10


3
15 ;

làm VD1 Và VD2

làm như sau :
dạng hai phân số có cùng

Ta có:

2 4

3 -5
VD1 : SGK /T6
Giải


+So sánh hai tử số, số hữu

 0,6 

tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn

Ta có

6 1 5
; 
10 2 10 .

hơn.


HS: Đọc to nhận xét

Vì – 6 < – 5 và 10 >0

Qua 2VD trên GV hướng

SGK

nên

6 5
1

hay - 0,6 
10 10
-2

dẫn HS rút ra nhận xét về
hai số hữu tỉ và giới thiệu
về số hữu tỉ dương , số

HS : trả lời ?5

VD2: SGK/T7
Giải

hữu tỉ âm, số 0.

1

Ta có :- 3 2

GV:Cho HS làm ?5
Gọi HS đứng tại chỗ giải

−7
0
= 2 ;0= 2

.

miệng.

−7
Vì -7 < 0 và 2 > 0 nên 2

<

0
2 .
1
Hay -3 2

0.
Nhận xét : (SGK/7)
?5

2 3
;
3

5
Số hữu tỉ dương:
3
1
;
;  4
5
Số hữu tỉ âm: 7
Số không là số hữu tỉ dương
cũng không phải là số hữu tỉ

0
âm:  2
C. Hoạt động luyện tập ( 8 phút)
Mục đích: củng cố các kiến thức đã học
Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
GV yêu cầu hs nhắc lại :
HS : trả lời và thực
Bài làm trên bảng nhóm
- Thế nào là số hữu tỉ ?
Cho ví dụ.
- Để so sánh hai số hữu
tỉ ta làm thế nào ?

hiện hoạt động
nhóm theo yêu cầu

<



- HS lần lượt đứng tại chỗ
trả lời.
Hoạt động nhóm làm bài
tập sau : Cho hai số hữu
HS các nhóm nhận

5
tỉ - 0,75 và 3 .

xét, đánh giá chéo.

a) So sánh hai số đó.
b) Biểu diễn hai số đó
trên trục số. Nhận xét vị
trí của hai số đó với nhau
và đối với điểm 0 ?
* HS làm bài theo nhóm,
sau 3 phút đại diện một
nhóm lên bảng trình bày.
D. Hoạt động vận dụng ( 4 phút)
a
1. Cho a,b  Z , b 0, x = b ; a,b cùng dấu thì:

A.

x=0

B. x > 0

C. x < 0


2. Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa
A.



2
9

B.



D. Cả B, C đều sai

1
2
3 và 3

4
9

Đáp án : 2B; 3C
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 3 phút)
- Giao nhiệm vụ cho HS

C.




4
9

D.

2
9

Bài tập :

khá giỏi , khuyến khích

x

a 5
7 .

cả lớp cùng thực hiện )

Cá nhân thực hiện

Cho số hữu tỉ

GV hướng dẫn về nhà -

yêu cầu của GV,

Với giá trị nào nguyên của a thì

Nắm vững định nghĩa số


thảo luận cặp đơi a) x là số dương
để chia sẻ, góp ý b) x là số âm

hữu tỷ,cách biểu diễn số
hữu tỷ trên trục số và
cách so sánh 2 số hữu tỷ.

( trên lớp hoặc về c) x không là số dương cũng không
là số âm
nhà

- BTVN : 2,3,4, 5 / T8 SGK

HD

- Ôn lại cộng , trừ phân

a x  0  a  5  0  a  5

số; qui tắc “ dấu ngoặc” ,

b x  0  a  5  0  a  5

qui tắc “ chuyển vế ’’

c  x 0  a 5

- Chuẩn bị: nghiên cứu



trước bài “ Cộng ,trừ số
hữu tỉ ”


Tiết 02

CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ

I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ .
- Học sinh hiểu quy tắc chuyển vế.
2. Kỹ năng:
- Làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng áp dụng qui tắc “ chuyển vế ”.
3. Thái độ:
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
4. Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, Năng lực
ứng dụng kiến thức toán vào cuộc sống
- Phẩm chất: Tự tin, tự lập.
II/ CHUẨN BỊ:
1.Gv: Hệ thống câu hỏi, thước thẳng có chia khoảng , phấn màu , bảng phụ.
2.Hs: Kiến thức đã học về cộng trừ phân số, thước thẳng , bút chì màu.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Hoạt động khởi động ( 5 phút)


Nội dung

Mục tiêu: nhớ lại các kiến thức cũ đã được học ở bài trước
Hình thức tổ chức : hoạt động cá nhân, hoạt động chung cả lớp.
GV nêu câu hỏi
HS: Hs nêu cách so
-Nêu cách so sánh hai số sánh hai số hữu tỷ.
hữu tỷ?
7
;0,8?
- So sánh : 12

- Viết hai số hữu tỷ âm ?
- GV nhận xét, cho điểm.

So sánh được :
7 35
4 48
= ; 0,8= =
12 60
5 60
7
=> <0,8
12
Viết được hai số
hữu tỷ âm.
- HS dưới lớp nhận
xét bài làm của hai
bạn.



B. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động 1 : 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ ( 10 phút )
Mục tiêu: Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ .
Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đôi.
GV: Nhắc lại quy tắc HS nhắc lại quy tắc 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
cộng, trừ hai phân số?

Ví dụ: Tính:

 7 4  49 12  37
 
 
3 7
21 21 21
cùng mẫu)
- HS trả lời và cho
 3   12 3  9
Phép cộng phân số có các bạn nhận xét
b, ( 3)     
 
4
4
4
 4
những tính chất nào?
- HS : Phép cộng số
( cùng mẫu và khơng

Từ đó áp dụng: Tính


a,

7 4
 ?
3 7

a,

hữu tỉ có các tính
chất của Phép cộng
phân số .

 3
b,( 3)     ?
 4
GV Nhận xét và khẳng

Kết luận:

định:
GV yêu cầu hs hoạt động

Nếu x, y là hai số hữu tỉ

a
b
; y
m với a, b, m   ,
7 4 (x= m


- Qua ví dụ trên , hãy viết
luận và tính 3 7 ; m  0 )
cặp đơi tính 2 ví dụ trên

công thức tổng quát phép
cộng, trừ hai số hữu tỷ x,
a
b
x= ; y= ?
m
m
y . Với

- Phép cộng phân số có
tính chất gì ?
GV cho hs hoạt động
nhóm
làm bài tâp ?1

NV1: Cặp đôi thảo

3

 4

  3   

NV2: Các cặp đôi
trả lời kết quả, 1 cặp

đôi lên bảng trình

Khi đó:

a b ab
 
( m  0)
m m
m
a b a b
x y 

(m  0)
m m
m

xy

bày sau đo Gv sửa Chú ý:
Phép cộng phân số hữu tỉ có các
và nhận xét
tính chất của phéo cộng phân số:
Giao hốn, kết hợp, cộng với số 0.

Các nhóm làm bài Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.
Yêu cầu các nhóm đọc kết
?1.
tâp ?1
quả và nêu cách làm của
từng nhóm.

GV sửa trên bảng kết quả
của 1 nhóm cả lớp theo

a  0,6 

2 3  2 9  10  1
 
 

 3 5 3 15 15 15


dõi

b

Gv tổng kết

1
1 2 5 6 11
   0, 4      
3
3 5 15 15 15

-Cách cộng trừ hai số hữu
tỷ
-Lưu ý cho Hs, mẫu của
phân số phải là số nguyên
dương .
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ( 7 phút)

Mục tiêu: biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi.
GV yêu cầu hs đọc sách Hoạt động cá nhân

2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số

GK và làm ?3

- HS vẽ trục số và

Bước 1: Vẽ trục số?

biểu diễn số nguyên ?3. Biểu diễn các số nguyên – 1; 1;

Biểu diễn các số sau trên trên trục số vào vở 2 trên trục số
trục số : -1 ; 2; 1; -2 ?
theo yêu cầu của
Bước 2: Dự đoán xem số GV, một hs làm trên

-1

1

2

0,5 được biểu diễn trên bảng.
Ví dụ 1:

trục số ở vị trí nào? Giải
GV yêu cầu hs


5
HS hoạt động cặp Biểu diễn số hữu tỉ 4 lên trục số

Hoạt động cặp đơi

đơi

thích ?

Bước 1: Biễu diễn các số

các nhóm khác

5
4

sau trên trục số : theo dõi và nhận
0
1M
-1
2 −1 5 −9
xét; hoàn thiện bài
; ; ; ?
5 3 4 5
vào vở
Ví dụ 2: (SGK - trang 6)
Bước 2: Gọi đại diện các
nhóm lên bảng trình bày.


2

HS lên bảng biểu

Gv kiểm tra và đánh giá diễn
kết quả.
Lưu ý cho Hs cách giải
quyết trường hợp số có mẫu
là số âm.
VD2: Biểu diễn số hữu tỉ

Trên trục số , điểm biểu diễn số

2
 3 trên trục số.

hữu tỉ x được gọi là điểm x.


2
- Viết  3 dưới dạng phân

số có mẫu số dương.

HS nghe và thực

- Chia đoạn thẳng đơn vị hiện
thành mấy phần?
- Xác định điểm biểu diễn
2

số hữu tỉ  3 ?

Gv tổng kết ý kiến và nêu
cách biểu diễn.
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ ( 8 phút)
Mục tiêu: HS biết so sánh hai số hữu tỉ
Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm
GV: Nêu cách so sánh hai

3. So sánh hai số hữu tỉ

phân số ?

HS: Cho hai số hữu tỷ ?4. So sánh hai phân số:

GV: Yêu cầu học sinh ?4.

bất kỳ x và y, ta có :

GV:so sánh hai số hữu tỉ

2
4

hoặc x = y , hoặc x < y , 3
-5

tức là so sánh hai phân số.

hoặc x > y.


HS hoạt động nhóm làm ví HS: Thực hiện
dụ 1 và ví dụ 2 SGK ( trình HS: thảo luận nhóm
bày vào bảng nhóm )
GV: nhấn mạnh: Để so
sánh hai số hữu tỉ ta phải

cáo kết quả (có thể

+ Viết hai số hữu tỉ dưới

khác)

dạng hai phân số có cùng

2 4

3 -5
VD1 : SGK /T6
Giải

mẫu dương

 0,6 

+So sánh hai tử số, số hữu

Ta có

tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn

hơn.

HS: Đọc to nhận xét

Qua 2VD trên GV hướng

SGK

dẫn HS rút ra nhận xét về
hai số hữu tỉ và giới thiệu

GV:Cho HS làm ?5

4  4  12


5 5
15

 10  12

- Đại diện nhóm báo
15
15 Do đó:
Khi đó:
nhận xét của nhóm

hữu tỉ âm, số 0.

 2  10


3
15 ;

làm VD1 Và VD2

làm như sau :

về số hữu tỉ dương , số

Ta có:

HS : trả lời ?5

6 1 5
; 
10 2 10 .

Vì – 6 < – 5 và 10 >0
nên

6 5
1

hay - 0,6 
10 10
-2
VD2: SGK/T7
Giải
1

Ta có :- 3 2

−7
0
= 2 ;0= 2


Gọi HS đứng tại chỗ giải

.

miệng.

−7
Vì -7 < 0 và 2 > 0 nên 2

<

0
2 .
1
Hay -3 2

0.
Nhận xét : (SGK/7)
?5

2 3
;
Số hữu tỉ dương: 3  5

3
1
;
;  4
5
Số hữu tỉ âm: 7
Số không là số hữu tỉ dương
cũng không phải là số hữu tỉ

0
âm:  2
C. Hoạt động luyện tập ( 8 phút)
Mục đích: củng cố các kiến thức đã học
Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
GV yêu cầu hs nhắc lại :
HS : trả lời và thực
Bài làm trên bảng nhóm
- Thế nào là số hữu tỉ ?
Cho ví dụ.

hiện hoạt động
nhóm theo u cầu

- Để so sánh hai số hữu
tỉ ta làm thế nào ?
- HS lần lượt đứng tại chỗ
trả lời.
Hoạt động nhóm làm bài
tập sau : Cho hai số hữu


* HS làm bài theo

5
tỉ - 0,75 và 3 .

nhóm, sau 3 phút
đại diện một nhóm

a) So sánh hai số đó.

lên bảng trình bày.

b) Biểu diễn hai số đó

HS các nhóm nhận

trên trục số. Nhận xét vị

xét, đánh giá chéo.

trí của hai số đó với nhau

<


và đối với điểm 0 ?
D. Hoạt động vận dụng ( 4 phút)
a
1. Cho a,b  Z , b 0, x = b ; a,b cùng dấu thì:


A.

x=0

B. x > 0

C. x < 0

2. Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa
A.



2
9

B.



D. Cả B, C đều sai

1
2
3 và 3

4
9

Đáp án : 2B; 3C

E. Hoạt động tìm tịi, mở rộng ( 3 phút)
- Giao nhiệm vụ cho HS

C.



4
9

D.

2
9

Bài tập :

khá giỏi , khuyến khích

x

a 5
7 .

cả lớp cùng thực hiện )

Cá nhân thực hiện

Cho số hữu tỉ


GV hướng dẫn về nhà -

yêu cầu của GV,

Với giá trị nào nguyên của a thì

Nắm vững định nghĩa số

thảo luận cặp đơi a) x là số dương
để chia sẻ, góp ý b) x là số âm

hữu tỷ,cách biểu diễn số
hữu tỷ trên trục số và
cách so sánh 2 số hữu tỷ.

( trên lớp hoặc về c) x không là số dương cũng không
là số âm
nhà

- BTVN : 2,3,4, 5 / T8 SGK

HD

- Ôn lại cộng , trừ phân

a x  0  a  5  0  a  5

số; qui tắc “ dấu ngoặc” ,

b x  0  a  5  0  a  5


qui tắc “ chuyển vế ’’

c  x 0  a 5

- Chuẩn bị: nghiên cứu
trước bài “ Cộng ,trừ số
hữu tỉ ”



Ngày soạn:

/ /

. Ngày dạy:

Tiết 03

/ /

. Lớp dạy:

NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ

I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu
tỉ.
2. Kỹ năng:

- Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh
và đúng.
3. Thái độ:
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
- Rèn cho hs tính cẩn thận, chính xác, kiên trì trong giải tốn.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực
ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Gv: Phấn màu, bảng phụ, hệ thống câu hỏi.
2.Hs: Ôn qui tắc nhân chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định
nghĩa tỉ số (lớp 6) + SGK + vở BT.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Hoạt động khởi động ( 5 phút)

Nội dung

Mục tiêu: kiểm tra lại kiến thức bài cũ
Hình thức tổ chức : hoạt động cá nhân, tự kiểm tra đánh giá
a
b
GV gọi 2 hs lên bảng
HS1 : Trả lời miệng quy
*HS1: - Muốn cộng, tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ. HS1:Với x = m ; y = m
trừ hai số hữu tỉ x, y

Viết công thức :


ta làm thế nào ?

HS2 : Trả lời miệng quy

- Chữa BT 8d

tắc chuyển vế và viết công

SGK/T10
*HS2 : - Phát biểu
qui tắc “ chuyển vế
”.Viết công thức?

thức

(a, b, m  Z , m  0 ) ta có :
a
b
a b
x+y= m + m = m
a
b
a b
x-y= m - m = m

Bài 8d/sgk : Tính.
2   7  1 3 
      
3   4   2 8  


;


2 7 1 3
  
=3 4 2 8

-Chữa BT 9d
SGK/T10

16  42  12  9
79
7

3
24
24
24
HS2: Với mọi x, y, z  Q :

+ GV gọi hs nhận xét



bài trên bảng và
kiểm tra vở của hs

x+y=z  x=z-y


dưới lớp

Bài 9d/sgk : Tìm x, biết :

GV nhận xét

4
1
4 1
- x=
Þ x= 7
3
7 3
12
7
5
Þ x=
Þ x=
21 21
21

+ Gv dẫn dắt vào bài
mới : Nhân chia số
hữu tỷ như thế nào ?
B. Hoạt động hình thành kiến thức
1. Hoạt động 1 : 1.Nhân hai số hữu tỉ ( 10 phút )
Mục tiêu: hs hiểu và biết nhân hai số hữu tỉ

Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, HĐ chung cả lớp
GV: Nhắc lại phép HS: Thực hiện.

2. 1.Nhân hai số hữu tỉ

a
c
x  ; y  (a, b, c, d  Z; b,d 0)
b
d

nhân hai số nguyên.
GV:

Nhận xét và

ta có:

khẳng định :

a c a.c
. 
x.y = b d b.d

Phép nhân hai số
hữu tỉ tương tự như
phép nhân hai số
Ví dụ :

nguyên
tắc tổng qt

HS :


Hoạt

động

theo

GV : u cầu HS làm nhóm trình bày ra bảng
các ví dụ

 3 1  3 5  3.5  15
.2  . 

4 2 4 2 4.2
8
 2 24  48  16
b
 

7 9
63
21
 15 24  15  9
c  0,24 



4
100 4
10

 7.( 2) 7
1
 7
d 
 1
 (  2) 
12
6
6
 12 
a

GV cho HS ghi qui

nhóm, làm xong treo bảng

GV: các nhóm nhận nhóm lên bảng, các nhóm
xét, đánh giá chéo.

nhận xét đánh giá chéo

GV:Phép nhân phân

HS : giao hốn, kết

số có những tính

hợp,nhân với 1, tính chất

chất gì ?


phân phối của phép nhân

GV: phép nhân các

đối với phép cộng, các số

số hữu tỉ cũng có các

khác khơng đều có số

tính chất như vậy.
nghịch đảo
Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ . ( 10 phút)


Mục tiêu: giúp hs hiểu chia hai số hữu tỷ
Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi.
Hoạt động cá nhân

2. Chia hai số hữu tỉ .

số nghịch đảo?

a
c
; y
d ( với y 0 )
Với x = b


- Hai số gọi là nghịch đảo

ta có :

NV1: Nhắc lại khái niệm

a c a d a.d
:  . 
x : y = b d b c b.c

của nhau nếu tích của
chúng bằng1.

Ví dụ:

2 1
; ;2
3 3
?

 2  4  2 4  3
 0, 4 :     :     .   
 3  10  3  10  2 
12 3
 
20 5
? Tính:

2
- Nghịch đảo của 3


GV: Với x=
a
c
; y=
b
d (y

NV2: Tìm nghịch đảo của

0).

¿



3
−1
2 , của 3 là -3, của 2

Áp dụng qui tắc chia

1
2

phân số, hãy viết



công thức x chia cho


NV3: Viết công thức chia

y.

hai phân số ?

 2
a, 3,5.   1  ;
 5
Giải:

b,

5
: (  2)
23

GV: Gọi 1HS khác -Hs viết cơng thức chia
trình bày lại VD / hai phân số.

 2  35   7  7.( 7)  49
a) 3,5.   1   .   
 .
10
10
 5  10  5 
5
5 1 5
b)

: ( 2)  . 
23
23 2 46

sgk T11

Chú ý:

GV cho hs hoạt động

SGK/T11

cặp đôi làm bài ?
trong sgk/11.

HS: 2 HS lên bảng thực
hiện

GV: Nhận xét và đưa
ra chú ý
Thương

của

phép

chia số hữu tỉ x cho
số hữu tỉ y ( y 0 )
gọi là tỉ số của hai số


x
x và y, kí hiệu là y
hay x : y.
Ví dụ : Tỉ số của hai

HS: Chú ý nghe giảng và
ghi bài.

Ví dụ : Tỉ số của hai số – 5,12 và

 5,12
10,25 được viết là 10,25
hay – 5,12 : 10,25


số – 5,12 và 10,25

 5,12
được viết là 10,25
hay – 5,12 : 10,25.
C. Hoạt động luyện tập ( 8 phút )
Mục tiêu: giúp hs hiểu chia hai số hữu tỷ
-

-

Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi.
Cho HS nhắc quy tắc + Nhóm 1: 13a ;
nhân chia hai số hữu + Nhóm 2: 13b


Bài tập 13
a)

tỉ, thế nào là tỉ số của

+ Nhóm 3:13c ;

hai số x, y?

+ Nhóm 4: 13d

Cho HS hoạt động

đại diện nhóm lên trình

nhóm BT 13

bày

ư (- 3).12.(- 25)
- 3 12 ổ
25 ữ
.
.ỗ
=



ố 6ứ
4 - 5 ç

4.(- 5).6
=-

15
1
=- 7
2
2

19
3
=2
8
b/ 8

SGK/T12
- Gọi đại diện nhóm
lên trình bày
- GV nhn xột ghi
im .

c/


11 33 ử
3
11 16 3

: ữ
. =

.
.




ố12 16 ứ 5
12 33 5
11.16.3
4
=
=
12.33.5
15

7 8 15 7 23
.
= .
6 6 23 6
d/ = 23
−7
1
=−1
6
6

[

]


=

D. Hoạt động vận dụng ( 5 phút)
Mục tiêu: giúp hs vận dụng các kiến thức đã học giải nhanh các bài tập trắc nghiệm
Phương pháp: hoạt động cá nhân
Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
1/ - 0,35 .

|5x−4|=|x+2|

A - 0,1
2/

B. -1

C. -10

D. -100

|2 x−3|−|3 x+2|=0
A. -6

B.

|2+3x|=4x−3|

C.

|7x+1|−5x+6|=0


D.

3
4


3 1  12
 .
13/ Kết2 quả phép
3 tính4 4 4 20 là :
A
C  12 B
C
3
A. 20
B. 5

4/ Số x mà :
1
A. 4

 1 3
   1
x :  12 4 
2
B. 3

3
5


9
D. 84

2
C. 3

3
D. 2

C.

là :

Yêu cầu hs làm bài

HS làm bài vào phiếu học

vào phiếu học tập ,

tập, nộp bài cho giáo viên

Đáp án :

GV thu lại chấm và
nhận xét
Nếu còn thời gian
gọi hs chữa bài ngay
tại lớp
GV tổng kết , nhận
xét và đánh giá

E. Hoạt động tìm tịi, mở rộng ( 7 phút)
Mục tiêu: giúp học sinh giải nhanh các bài tốn hay và khó.
Phương pháp: hoạt động nhóm chơi trị chơi.
HĐ nhóm
Hs đọc luật chơi :
- GV tổ chức cho hs

Luật chơi : Có hai đội

chơi trị chơi "tiếp

chơi, mỗi đội có 5 hs

sức" làm bài 14

chuyền tay nhau một viên

(sgk/12).

phấn, mỗi người làm một

- Học quy tắc nhân, phép tính trong bảng (kẻ
chia hai số hữu tỉ.
-

sẵn trên bảng phụ). Sau 5

BTVN: 12, 15,16 phút, đội nào làm đúng

SGK/T13,


nhiều hơn, nhanh hơn thì

14) ; 15) SBT trang đội đó thắng.
4+5.
-

Chuẩn bị giờ sau
luyện tập

- 1
32

´

4

=

´

:
-

-8
=

:
1
2


=

=
´

=
=


Ngày soạn:

/ /

. Ngày dạy:

/ /

. Lớp dạy:

Tiết 04

GTTĐ CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN,
CHIA SỐ THẬP PHÂN

I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân.
2. Kỹ năng:

- Ln tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Cộng, trừ, nhân, chia thành thạo số thập phân.
3. Thái độ :
- Rèn cho hs tính cẩn thận, chính xác, kiên trì trong giải toán.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, Năng lực
ứng dụng kiến thức tốn vào cuộc sống, sử dụng ngơn ngữ tốn học, vận dụng
toán học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Gv: Phấn màu, máy chiếu, bảng phụ
2. Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài, bảng nhóm, thước kẻ có chia khoảng, bút dạ.
Ơn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Hoạt động khởi động ( 5 phút)

Nội dung

Mục tiêu: kiểm tra lại kiến thức bài cũ
Hình thức tổ chức : hoạt động cá nhân, tự kiểm tra đánh giá
*HS1: - Giá trị tuyệt đối
HS1 : Giá trị tuyệt đối
HS1:
của một số nguyên a là gì ?
- Tìm
biết:

|x|


|15|;|−3|;|0|

. Tìm x

=2

*HS2: Vẽ trục số, biểu diễn

của một số nguyên a
là khoảng cách từ
điểm a đến điểm 0
trên trục số
HS2: vẽ được trục số

|15|

= 15 ;

|−3|

=3;

|0|

=

0.

|x|


=2 ⇒

x= ± 2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×