Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Toan hoc 5 De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.27 KB, 2 trang )

Bài 1.
a)Viết số sau:
- “Hai mươi ba và ba phần một nghìn” viết là:
- “Chín mươi phẩy một trăm hai mươi lăm” viết là:
- “Một trăm chin mươi bảy phẩy bốn mươi ba” viết là:
b)Đọc số sau:

- 45,706 đọc là:
- 303,03 đọc là:
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Số “bảy và ba phần tám đề - xi – mét vuông” viết là:

b) Chữ số 6 trong số 3,0126 thuộc:
A. hàng phần mười
B. hàng phần trăm
C. hàng phần nghìn
D. hàng phần chục nghìn
c) 4dam26m2 = …..dam2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:


A. 4,6

B. 46

C. 4,06 D.4,006

d)70,54 < 70,▭4 < 70,74
Chữ số thích hợp điền vào ơ trống là:
A. 6


B. 7 C. 8

D.9

Bài 3 .Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

c) 6,7m2 < 670dm2 ▭
d) 9,09 tấn = 9 tấn 90kg ▭
Bài 4. Tính giá trị biểu thức:

Bài 5. Mỗi xe tải nhỏ xếp được 15 kiện hàng. Để chở hết số hàng trong kho thì phải
cần đến 8 xe tải nhỏ. Nếu dùng xe tải lớn, mỗi xe xếp được 20 kiện hàng thì phải cần
đến bao nhiêu xe để chở hết số hàng trên?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×