Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.27 KB, 2 trang )
Bài 1.
a)Viết số sau:
- “Hai mươi ba và ba phần một nghìn” viết là:
- “Chín mươi phẩy một trăm hai mươi lăm” viết là:
- “Một trăm chin mươi bảy phẩy bốn mươi ba” viết là:
b)Đọc số sau:
- 45,706 đọc là:
- 303,03 đọc là:
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Số “bảy và ba phần tám đề - xi – mét vuông” viết là:
b) Chữ số 6 trong số 3,0126 thuộc:
A. hàng phần mười
B. hàng phần trăm
C. hàng phần nghìn
D. hàng phần chục nghìn
c) 4dam26m2 = …..dam2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4,6
B. 46
C. 4,06 D.4,006
d)70,54 < 70,▭4 < 70,74
Chữ số thích hợp điền vào ơ trống là:
A. 6