Tải bản đầy đủ (.pptx) (41 trang)

KTQT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (592.39 KB, 41 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
VIỆN MƠI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN

BÁO CÁO MÔN HỌC
KỸ THUẬT QUAN TRẮC QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG NÂNG CAO


Chủ đề: Xây dựng một chương trình quan trắc
chất lượng khơng khí và tiếng ồn cho 1 khu dân
cư/ khu công nghiệp/ khu đô thị
01

Tổng quan

02

Kế hoạch quan trắc

03

Phương pháp và cơng tác
QA/QC trong quan trắc chất
lượng khơng khí

04

Kết luận


Tổng quan
Khái niệm


- Quan trắc mơi trường
- Chương trình quan trắc môi trường

Mục tiêu, nguyên tắc và yêu cầu của chương trình
- Mục tiêu
- Quan điểm chương trình
- Nguyên tắc thiết kế chương trình quan trắc

Căn cứ pháp lý

Tổng quan địa điểm, vị trí quan trắc


Khái niệm
Là một quá trình đo đạc thường xuyên
một hoặc nhiều chỉ tiêu về tính chất vật
lý, hố học và sinh học của các thành
phần môi trường, theo một kế hoạch lập
sẵn về thời gian, không gian, phương
pháp và quy trình đo lường, để cung cấp
các thơng tin cơ bản có độ tin cậy, độ
chính xác cao và có thể đánh giá được
diễn biến chất lượng môi trường.

Là một chương trình quan trắc được lập
ra nhằm đáp ứng một sớ mục tiêu nhất
định, trong đó bao gồm những yêu cầu về
thông tin, các thông số, các địa điểm, tần
suất và thời gian quan trắc, các yêu cầu
về trang thiết bị, phương pháp phân tích,

đo, thử, yêu cầu về nhân lực và kinh phi..

Quan trắc mơi trường

Chương trình quan trắc mơi trường


Mục tiêu
Theo dõi, giám sát chất lượng mơi
trường khơng khí, tiếng ồn ở khu đô
thị Quận 8 theo không gian và thời
gian với những số liệu được cập nhật
thường xyên và chính xác.
Kịp thời phát hiện và cảnh báo các
trường hợp ô nhiễm.
Cung cấp các số liệu, thông tin cần
thiết về hiện trạng và diễn biến chất
lượng môi trường không khí phục vụ
cơng tác quản lý bảo vệ mơi trường.


Quan điểm chương trình
01
Đồng nhất với các
văn bản pháp luật,
các chương trình
quan trắc khơng khí
đã thực hiện tại các
vùng kinh tế, mạng
lưới quan trắc mơi

trường q́c gia và
các chương trình
quan trắc khác đã
được xây dựng và
thực hiện.

02
Có tính mở, linh
hoạt, tính hiện đại,
khoa học và khả
thi.

03
Tránh trùng lặp với
các chương trình
quan trắc mơi
trường khác của
Trung ương, khơng
thay thế trách
nhiệm quan trắc
môi trường của các
mạng lưới quan
trắc khác trên cùng
địa bàn

04
Rà sốt và điều
chỉnh cho phù hợp
với tình hình thực
tế và theo yêu cầu

của cơ quan quản
lý nhà nước về bảo
vệ môi trường


Ngun tắc thiết kế chương trình quan trắc
Các vị trí quan trắc ảnh hưởng của hoạt
động sản xuất công nghiệp nằm phía
ngồi hàng rào các khu cơng nghiệp

02

01

Các vị trí quan trắc chất lượng
khơng khí khu dân cư được thiết
kế tại khu vực dân cư sinh sớng.

Các vị trí quan trắc ảnh hưởng do các hoạt
động giao thông tại các vị trí trung tâm
Ưu tiên lựa chọn các điểm nhạy cảm, các
điểm nóng về ô nhiễm môi trường và các
điểm giáp ranh với Quận.

03


Căn cứ pháp lý
Luật Bảo vệ môi trường
số 55/2014/QH13


Quyết định số 90/QĐ-TTg

Chỉ thị số 25/CT-TTg.

Thông tư số 21/2012/TTBTNMT

Thông tư số
28/2011/TT-BTNMT

Nghị quyết số 35/NQ-CP


Căn cứ pháp lý
Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT

QCVN 05:2013/BTNMT

QCVN
06:2009/BTNMT.

QCVN 02:2012/BTNMT

QCVN 26:2010/BTNMT

QCVN 46:2012/BTNMT


Địa điểm quan trắc
Thành phố Bạc Liêu


Điều kiện tự nhiên

Kinh tế xã hội


Kế hoạch quan trắc


Kế hoạch quan trắc
Phạm vi quan trắc

Thành phần môi trường và thông số quan trắc
- Thành phần môi trường
- Thông sớ quan trắc

Tần suất quan trắc

Kiểu, loại quan trắc

Vị trí quan trắc


Phạm vi quan trắc
Thành phố Bạc Liêu

Your Picture Here

Get a modern PowerPoint Presentation that is beautifully
designed. Easy to change colors, photos and Text. You

can simply impress your audience and add a unique zing
and appeal to your Presentations.

Your Text Here
You can simply impress
your audience and add a
unique zing.

Your Text Here
You can simply impress
your audience and add a
unique zing.

Your Text Here
You can simply impress
your audience and add a
unique zing.


Thành phần môi trường và thông số quan trắc
Thành phần mơi trường
- Mơi trường khơng khí xung quanh
- Tiếng ồn

Thơng số quan trắc
Đối với quan trắc định kỳ môi
trường không khí
Căn cứ vào các QCKT và các
thơng sớ tương ứng với từng thành
phần môi trường quan trắc


Đối với các trạm quan trắc định
kỳ mơi trường khơng khí
Phụ thuộc vào vị tri đặt trạm


Danh mục thành phần, thơng sớ quan trắc
STT

Nhóm thơng số

Thơng số

Thành phần mơi trường khí
- Tiếng ồn, Bụi lơ lửng, SO2,
NO2, CO, Chì (Pb)
- Xe máy/mơ tơ, xe con <12
chỗ, xe tải và xe khách, xe
cực lớn > 10 bánh

1

Nhóm thơng sớ chất lượng khơng khí xung quan, tiếng
ồn và cường độ xe

2

Nhóm thơng sớ chất lượng khí thải cơ sở sản xuất kinh
doanh


SO2, NO2, CO, Bụi tổng, H2S,
NH3

3

Nhóm thông sớ chất lượng khí thải y tế

SO2, NO2, CO, Bụi tổng, HCl


Các thông số quan trắc theo từng thành phần môi trường
STT
1

2

3

Nhóm thơng số
Thơng số
Nhiệt độ, độ ẩm, vận tớc gió, hướng gió, chì bụi, tiếng ồn,
cường độ xe
Ozon, SO2, NO2, NO, NOx , CO, bụi tổng số TSP, bụi PM10,
Bụi PM2,5, Thơng sớ mạch vịng Benzin (BTEX) (benzen,
toluen, ethyl benzen, MP-xylen, O-xylen), thủy ngân,
VOCs
Nhiệt độ, độ ẩm, vận tốc, hướng gió, bức xạ mặt trời, áp
suất khí quyển, Ozon, Ozon, SO2, NO2, NO, Nox, bụi PM10,
Bụi PM2,5, Thông số mạch vòng Benzin (BTEX) (benzen,
toluen, ethyl benzen, MP-xylen, O-xylen), thủy ngân,

VOCs, Các thông số gốc hydrocacbon (THC, CH4,
MNHC – Hydrocacbon không metan)

Quan trắc định kỳ
Đo tại hiện trường

Lấy mẫu và phân tích trong
phịng thí nghiệm

SO2, NO2, CO, Bụi tổng, HCl


Kế hoạch quan trắc
Tần suất quan trắc: Môi trường không khí (tới thiểu 6 lần/năm,
tiếng ồn (tới thiểu 4 lần/năm)

Thời gian quan trắc:
- Đợt 1: Từ ngày 01/4/2019 đến ngày 22/4/2019
- Đợt 02: Từ ngày 04/9/2019 đến ngày 17/10/2019
Chương trình quan trắc được chia ra 02 đợt/ năm (đợt 01 vào
mùa khô và đợt 02 vào mùa mưa).
Kiểu, loại quan trắc
Đối với trạm quan trắc tự động, liên tục: Đo liên tục 24
giờ/ngày, 7 ngày/tuần


Mô tả địa điểm quan trắc
STT

Tên điểm quan

trắc

Ký hiệu
điểm
quan
trắc

Kiểu/loại
quan trắc

Vị trí lấy mẫu

X
IIIV

Mơ tả điểm quan trắc

Y

Khơng khí xung quanh, tiếng ồn và cường độ xe

1

Bùng binh cầu
Quay, Phường 3,
thành phớ Bạc
Liêu

2


Ngã 5 vịng
xoay,Phường 7,
thành phớ Bạc
Liêu

3

Ngã 3 Trà Kha,
Phường 8, thành
phố Bạc Liêu

KK1

Quan trắc
môi
trường
nền

1026990

0579269

Bùng binh cầu Quay, Phường 3,
thành phố Bạc Liêu

KK2

Quan trắc
môi
1029946

trường nền

0578934

Bùng binh cầu Quay, Phường 3,
thành phố Bạc Liêu

KK3

Quan trắc
môi
1028115
trường nền

0577454

Ngã 3 Trà Kha, Phường 8, thành
phố Bạc Liêu (đường 23/8)


Mô tả địa điểm quan trắc
STT

Tên điểm
quan trắc

Ký hiệu
điểm
quan
trắc


Kiểu/loại
quan trắc

Vị trí lấy mẫu

X
IIIV
4

5

6

Mơ tả điểm quan trắc

Y

Khơng khí xung quanh, tiếng ồn và cường độ xe
Cầu Xáng, thành
phố Bạc Liêu
Ngã 3 đường
Cao Văn Lầu,
Phường 2 và
Phường 5, thành
phố Bạc Liêu
Ngã 4 đường
Cao Văn Lầu –
Hồng Sa,
phường Nhà

Mát, thành phớ
Bạc Liêu

KK4

KK5

KK6

Quan trắc
môi
trường nền

1028181

0580784

Ngã tư đường Tôn Đức Thắng và
đường Cách Mạng

Quan trắc
mơi
trường nền

1024868

0579808

Ngã 3 đường Cao Văn Lầu và
đường Ninh Bình


Quan trắc
mơi
trường nền

1018640

0581476

Ngã 4 đường Cao Văn Lầu –
Hồng sa, phường Nhà Mát


Mô tả địa điểm quan trắc
STT

Tên điểm
quan trắc

Ký hiệu
điểm
quan
trắc

Kiểu/loại
quan trắc

Vị trí lấy mẫu

X

IX

Mơ tả điểm quan trắc

Y

Khí thải cơ sở sản xuất kinh doanh

1

Cơng ty Cổ phần
Bia Sài Gịn - Bạc
Liêu, Phường 8,
thành phớ Bạc
Liêu

KTSXK
D1

Quan trắc
chất phát
thải

1028324

0576526

Tại ớng khói lị đớt (đớt trấu) cấp
cho sản xuất


2

Cơng ty Cổ phần
dầu khí Bạc Liêu Nhà máy sản xuất
phân bón, Khu
công nghiệp Trà
Kha,
Phường 8, thành
phớ Bạc Liêu

KTSXK
D2

Quan trắc
chất phát
thải

1029089

0576674

Tại ớng khói lị đớt (đốt gas) cấp cho
sản xuất


Mô tả địa điểm quan trắc
STT

Tên điểm
quan trắc


Ký hiệu
điểm
quan
trắc

Kiểu/loại
quan trắc

Vị trí lấy mẫu

X
X

Khí thải y tế

1

Bệnh viện Đa khoa
tỉnh Bạc Liêu,
Phường 1, thành
phố Bạc Liêu

2

Bệnh viện Đa khoa
Thanh Vũ Medic,
Phường 7, thành
phố Bạc Liêu


Mô tả điểm quan trắc

Y

KTYT1

Quan trắc
chất phát
thải

1026540

578810

Ống xả hệ thớng xử lý khí thải của
lị đớt rác thải y tế

KTYT2

Quan trắc
chất phát
thải

1029926

0578420

Ống xả hệ thống xử lý khí thải của lị
đớt rác thải y tế



3
Chương trình quan trắc


Phương pháp và công tác QA/QC trong quan
trắc chất lượng khơng khí
Phương pháp quan trắc định kỳ mơi trường khơng khí
- Phương pháp lấy mẫu và đo đặc tại hiện trương
- Phương pháp bảo quản mẫu
- Phương pháp phân tích trong phịng thí nghiệm

Phương pháp quan trắc tự động mơi trường khơng khí

Cơng tác QA/QC trong quan trắc mơi trường khơng khí
-

Quản lý và xử lý sớ liệu
QA/QC trong cơng tác chuẩn bị
QA/QC tại hiện trường
QA/QC trong phịng thí nghiệm
Kiểm định và hiệu chuẩn thiết bị


Phương pháp bảo mẫu
Phương pháp lưu giữ mẫu phải phù hợp với thông số quan trắc
và tuân thủ hướng dẫn trong theo phương pháp áp dụng và kỹ
thuật phân tích mẫu tại phịng thí nghiệm.
Đới với các mẫu lấy theo phương pháp hấp thụ, dung dịch đã
hấp thụ được chuyển vào lọ có nút kín, đặt trong giá đỡ xếp,

chèn cẩn thận vào thùng bảo quản lạnh.


Phương pháp phân tích trong phịng
thí nghiệm


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×