Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Tài liệu Sử dụng hợp lý và an toàn Gluco-Corticoid docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.38 KB, 33 trang )

Sö dông hîp lý
vμ an toμn
gluco-corticoid
PGS.TS. §oμn V¨n §Ö
ViÖn 103 - Häc viÖn Qu©n Y
L
ịch s

v

n
g
u

n
g

c
gluco-corticoid
1948 Hench dùng cortison điều trị VKDT
1950 giải thởng Nobel y học
Phát hiện nhiều tác dụng phụ
Tác dụng chống viêm sử dụng điều trị VKDT thận
trọng hơn
Glucorticoid do tuyến thợng thận bi tiết
Vỏ thợng thận gồm 3 lớp:
Lớp cung: tiết Mineralo - corticoid
Lớp bó: tiết glucorticoid
Lớp lới: tiết Androgen
Điều hòa bài tiết
Stress (xúc động, chấn thương…)


Vùng dưới đồi
Tiền yên
Vỏ thượng thận
Hydrocortison
Tác động
toàn thân
Ức chế bài tiết
Kích thích bài tiết
 Hydrocortisone được bài tiết khoảng 20mg/ngày.
 Nồng độ Hydrocortisone huyết cao nhất 4 - 8 giờ sáng,
sau đó giảm chậm, thấp nhất từ 21 - 23 giờ
Methylprednisolone
Cơ chế tác động
Methylprednisolone + receptor nội bào
Nhân tế bào
Tác động lên tổng hợp ADN
Thành lâp protein mới
Tác động
nội bào
Methylprednisolone
Tác động kháng viêm
Phospholipid màng
Methylprednisolone
Lipocortin
Phospholipase A
2
Acid arachidonic
Serotonin Bradykinin Leucotrien Histamin Prostaglandin
-
Bài tiết dòch nhày

-
Co thắt cơ trơn
-
Phù niêm mạc
-
Tổn thương biểu mô
(+)
(-)
(+)
Cyclooxygenase
(+)
Thuốc kháng viêm
non-steroid
Hoạt
tính
Methylprednisolone
Tác động ức chế miễn dòch
Pha A
Pha B
Pha C
Pha D và E
Tế bào gốc tủy xương
Tuyến ức
Lympho T
Tế bào trí nhớ miễn dòch
Miễn dòch tế bào
Quá trình phát triển hệ thống miễn dòch
Methylprednisolone ức chế cả 3 quá trình
đáp ứng miễn dòch:
 Nhận dạng kháng nguyên

 Khuếch đại và tác dụng của sự đáp ứng
miễn dòch
Do:
 Hủy các tế bào lympho, đặc biệt các tế
bào tuyến ức.
 Giảm thực bào, giảm tổng hợp các gốc tự
do của oxy (giữ vai trò quan trọng trong
sự phân hủy các tác nhân gây bệnh).
 Hơi làm giảm mức globulin miễn dòch
trong máu nhưng không làm giảm sản
sinh các kháng thể chuyên biệt.
Methylprednisolone
Tác động chống dò ứng
Phosphatidyl inositol diphosphat
Phospholipase C
Diacyl glycerol Inositol triphosphat
Hoạt hóa tế bào giải phóng histamin, serotonin,…
Methylprednisolone
(+)
(-)
Methylprednisolone
Tác động khác
 Làm teo tất cả các mô lympho và giảm số lượng tế
bào lympho trong máu, có lẻ do ức chế quá trình
tăng sinh tế bào lympho.
 Giảm số lượng collagen mô do ức chế tổng hợp và
tăng thoái hóa collagen.
Methylprednisolone
Tác dụng điều trò
 Ức chế các tế bào có thẩm quyền miễn dòch

 Giảm sự giãn mạch
 Ổn đònh màng ty thể
 Ức chế hiện tượng thực bào
 Giảm sản xuất prostaglandin
 Giảm số lượng collagen mô do ức chế tổng hợp và
tăng thoái hóa collagen.
Methylprednisolone
Dược động học
z Men cholinesterase thủy phân nhanh chóng methylprednisolone natri
succinat thành metylprednisolone tự do.
z Các thông số dược động:
Đường dùng Liều T
max
(phút) C
max
(
μ
g/ml) t
1/2
(giờ)
Truyền IV
30 mg/kg 15 20
IV
40 25 0,42 – 0,47
IM
40 120 0,34
12 – 36
z Tác động dược lý vẫn còn sau khi nồng độ thuốc trong huyết tương bằng 0.
z Thời gian bán hủy sinh học (thời gian gây tác động kháng viêm trung bình)
tương đương với thời gian điều hòa bài tiết sinh lý trục hạ đồi – tuyến yên –

thượng thận (HPA).
z Chuyển hóa qua gan.
z Bài tiết qua nước tiểu .
Methylprednisolone
Các phơng pháp sử dụng
corticoid
Liều cao dùng 1 lần vo buổi sáng
Liều nhỏ dùng hng ngy
Liều nhỏ dùng cách ngy
Liều cao dùng ngắn ngy (Pulse therapy)
Liều 500 - 1000mg Methylpesdnisolon
Truyền tĩnh mạch 3 ngy kế tiếp hoặc cách
ngy
Methylprednisolone
Chỉ đònh
Methylprednisolone
Shock đe dọa tính mạng
Bệnh về mắt
Phù não
c chế miễn dòch
Đa chấn thương
Ung thư
Chỉ đònh khác
Hen phế quản, COPD
Methylprednisolone
Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD)
 Điều trò:
• Chỉ điều trò triệu chứng nhằm làm giảm chứng khó thở và cải
thiện chất lượng cuộc sống.
 Điều trò không thuốc: ngưng thuốc lá, phục hồi thể lực bằng

thể dục.
 Điều trò bằng thuốc: thuốc giãn phế quản nhóm cholinergic
phổ biến là ipratropium (ATROVENT, COMBIVENT dạng xòt)).
Bệnh nặng dùng phối hợp fenoterol và ipratropium
(BERODUAL).
 Đợt cấp: Theophylline, thở oxy, thuốc chống trầm cảm,
corticoid dùng trong thời gian ngắn (14 ngày).
 Tương lai:
• Dùng thuốc kháng cholinergic kéo dài Tiotropium bromide ngày
1 lần.
Methylprednisolone
Methylprednisolone:
 Tăng cường tác động của chất chủ vận β
2
– adrenergic (chất
làm dãn cơ trơn phế quản như Salbutamol, Ventolin,….).
 Ức chế đáp ứng viêm ở đường dẫn khí bằng nhiều cách như:
 Giảm tổng hợp chất trung gian prostaglandin, leukotrien,…
 Giảm sản xuất dòch nhầy.
 Ngăn sự tăng tính thấm thành mạch.
 Ngăn chặn trực tiếp sự di chuyển và hoạt hóa các tế bào
viêm
.
Methylprednisolone
Trường hợp đe dọa tới tính mạng
 Bỏng
 Sốc do mất máu, chấn thương hoặc phẫu thuật
 Dò ứng nặng
 Phảnứngquámẫnvớithuốc
 Phù thanh quản cấp không do nhiễm trùng

Liều dùng:
Solu-Medrol: 30 mg/kg tiêm truyền IV tối thiểu trong 30 phút.
Có thể lặp lại mỗi 4 – 6 giờ trong 48 giờ.
Solu-Medrol:
 Tăng đáp ứng của receptor adrenergic ở tim và mạch
 Ức chế sự tổng hợp và phóng thích các chất trung gian hóa học,
gốc tự do
Methylprednisolone
Các tình trạng dò ứng khác
 Viêm da do tiếp xúc
 Viêm da dò ứng
 Bệnh huyết thanh
 Viêm mũi dò ứng theo mùa và cả năm
 Mề đay
 Viêm loét kết mạc do dò ứng
 Viêm và dò ứng cấp và mãn liên quan đến mắt như viêm dây
thần kinh thò giác, viêm mống mắt
Liều dùng:
 Tiêm: 40 - 120 mg/ngày x 3 - 7 ngày
 Uống: 16 - 48 mg/ngày x 7 ngày
giảm nữa liều dần
Hoặc
1 - 2 mg/kg/ngày
sau đó giảm liều dần
Methylprednisolone
Chống phù não
Liều dùng
40 - 125 mg/4 - 6 giờ (IV/IM), 4 - 7 ngày
Solu-Medrol
 Giảm tổng hợp prostaglandin, leukotrien,….

 Giảm sản xuất dòch nhày
 Ngăn sự tăng tính thấm thành mạch
Methylprednisolone
 Cú đánh cơ học vào các xương bao quanh tủy.
 Xương đè hoặc chạm vào tủy sống và có thể chèn ép tủy
sống trong những thời gian khác nhau.
 Màng tế bào thần kinh tự hủy hoại do thành phần lipid của
màng bò tiêu hủy bởi sự peroxy hóa lipid.
Solu-Medrol:
 Làm giảm hiện tượng peroxi hóa lipid
 c chế thủy giải lipid màng tế bào
 Duy trì dòng máu đến mô
 Duy trì quá trình chuyển hóa tạo năng lượng theo con đường yếm khí
 Phục hồi sự tích lủy Calci nội bào
 Ngăn chặn phân hủy sợi thần kinh
Chấn thương tủy sống
Điều trò sớm làm giảm phù nề, có thể phục hồi một số chức năng
Methylprednisolone
Liều dùng:
 Điều trò trong vòng 3 giờ sau khi bò chấn thương:
30 mg/kg (IV) trong 15 phút
5,4 mg/kg/giờ (IV) trong 23 giờ.
 Điều trò trong vòng 3 tới 8 giờ sau khi chấn thương:
30 mg/kg (IV) trong 15 phút
5,4 mg/kg/giờ (IV) trong 48 giờ.
Chấn thương tủy sống
Methylprednisolone
Methylprednisolone
Hội chứng thận hư
Tổn thương

 Đơn thuần
 Màng nền
 Sơ hoá cầu thận khu trú
 Tăng sinh gian mạch
 Tăng sinh khoảng kẽ
Liều dùng
Người lớn:
- Tấn công: 1,6 mg/kg/ngày,
tối thiểu 12 tuần
- Cũng cố: 0,8mg/kg/ngày
trong 6 tuần
giảm dần liều trong 9 - 12 tháng
Ung thư giai đoạn cuối
Đường dẫn truyền
cảm giác đau
Methylprednisolone:
c chế tổng hợp prostaglandin
nên ngăn cản phát sinh xung
lực gây đau
Liều dùng:
125mg/ngày (IV)
Methylprednisolone giúp cải
thiện tình trạng bệnh nhân
Methylprednisolone
Solu-Medrol 500 mg - Pulse Therapy
Pulse therapy
 Trò liệu với liều cao gián đoạn
 Liều duy nhất 1000 mg Solu-Medrol
 Lập lại 3 ngày liên tiếp hoặc cách ngày
Methylprednisolone

Các chỉ đònh ức chế miễn dòch
 Viêm khớp dạng thấp: 1g/ngày, tiêm IV trong 3 ngày, sau đó tiêm
IV 1g/tháng, trong 6 tháng.
 Lupus ban đỏ hệ thống: 1g/ngày trong 3 ngày, tiêm IV.
 Xơ cứng rải rác: 1g/ngày trong 3 ngày tiêm IV hoặc 1g/ngày trong 5
ngày tiêm IV.
 Tình trạng phù do viêm cầu thận/viêm thận do lupus: 30
mg/kg/ngày trong 4 ngày tiêm IV hoặc 30mg/kg/ngày thứ 1 và sau đó
1g/ngày vào ngày thứ 3, 5, 7.
 Loại bỏ mảnh ghép thận: tiêm IV 1g/lần, 1 hoặc 2 lần mỗi ngày
trong 3 ngày.
Methylprednisolone
Các chỉ đònh ức chế miễn dòch
Solu-Medrol là thuốc được lựa chọn đầu tiên do:
 Thời gian ức chế tuyến thượng thận ngắn nên ít gây
nguy cơ teo vỏ thượng thận.
 Hòa tan tốt cho phép đạt nồng độ thuốc cao để kiểm
soát nhanh các triệu chứng.
 Thời gian bán hủy ngắn nhờ vậy thuốc không tích lũy lại.
 Có tác động mineralocorticoid rất thấp nhờ vậy đảm bảo
an toàn.
Methylprednisolone
Tác dụng phụ
Thận trọng
° Sốc nhiễm trùng, đái tháo đường
° Nhiễm Herpex simplex ở mắt
° Lao tiến triển hay tiềm ẩn
° Đục nhân mắt và glaucom
° Phụ nữ mang thai và cho con bú: Thuốc qua được nhau
thai và bài tiết qua sữa

° Loét đường tiêu hóa
° Rối loạn nước và điện giải
° Tăng huyết áp, loãng xương
Chỉ sử dụng khi thật cần thiết
Methylprednisolone

×