Phần 1
Chất lượng nước - thuật ngữ chung
tcvn 5980:1995 (iso 6107-1:1980)
1. Nước thô Raw water
2. Tầng Epilimnion ( tầng mặt) Epilimnion
3. Nước dưới đất Ground water
4. Tầng Hypolimnion ( tầng đáy ) Hypolimnion
5. Nghèo dinh dưỡng Oligotropic
6. Nước mưa Rain water
7. Nước lũ, nước tràn Storm water; storm water run -off
8. Nước cống lũ Storm sewage
9. Sự phân tầng Stratification
10. Nước mặt Surface water
11. Tầng nước biến nhiệt Thermocline
12. Nước thải Waste water
13. Trầm tích đáy, chất lắng đáy Benthic deposit
14. Vật vụn Detritus
15. Nước thải công nghiệp Effluent
16. Nước thải sinh hoạt, nước cống Sewage
17. Nước thải sinh hoạt ( nước cống) thô Raw sewage
18. Nước thải sinh hoạt ( nước cống) đã
xử lý
Treated effluent
19. Dòng thải nước cống đã xử lý Sewage effluent
20. Bùn Sludge
21. Bùn hoạt hoá Activated sludge
22. Nước uống, nước uống được Drinking water, potable water
23. Nước cấp Supply water
24. Nước dùng trong chế biến công
nghiệp
Industrial process water
25. Nước công nghiệp Industrial water
26. Nước nồi hơi Boiler water
27. Nước làm lạnh Cooling water
28. Xử lý bằng bùn hoạt hoá Actived sludge treament
29. Xử lý hoá học Chemical treatment
30. Xử lý hoá lý Physico-chemica treament
31. Thổi, sục khí Aeration
32. Hiếu khí Aerobic
33. Kỵ khí Anaerobic
34. Lớp vi khuẩn Bacteria bed
35. Lớp lọc sinh học Biological filter; trickling filter;
percolating filter
36. Sự keo tụ hoá học Chemical coagulation
37. Sự loại không khí De-aeration
38. Sự loại (sự khử) clo Dechlorination
39. Sự loại (tách) khí Degasfification
40. Sự loại ( tách ) ion Deionization
41. Sự loại (tách) khoáng Deminializtion
42. Sự loại (sự tách, khử) nitơ Denitrification
43. Sự loại oxi Deoxygennation
44. Sự loại muối Desalination
45. Sự tẩy uế nước Disinfection
46. Sự cất nước distilation
47. Thẩm tách điện Electrodialysis
48. Lọc Filtration
49. Sự làm nổi Floatation; flotation
50. Kết tủa keo Floc
51. Sự keo tụ Flocculation
52. Flo hoá Fluoridation
53. Trao đổi ion Ion exchange
54. Ionit Ion- exchange material
55. Hỗn hợp ionit Mixed bed (ion exchange)
56. Sự nitrat hoá Nitrification
57. Bể oxi hoá Oxidation pond; stabilization pond
58. Ozôn hoá Ozonization; ozonation
59. Lớp lọc thấm Percolating filter
60. Chất đa điện ly Polyelectrolytes
61. Clo hoá sơ bộ Prechlorination
62. Thẩm thấu ngược Reverse osmosis
63. Sự lắng kết Sedimenation
64. Sự tự làm sạch Self-purification
65. Bể tự hoại Septic tank
66. Sự làm mềm nước Softening
67. Sự diệt khuẩn(khử trùng) Sterilization
68. Lọc nhỏ giọt Trickling filter
69. Xử lý bùn Treatment of sludge
70. Sự loại nước Dewatering
71. Sự ly tâm Centrifuging
72. Sự làm đặc ( nén bùn) Thickening
73. Sự chuyển hoá sinh học digestion
Phần 2
các thuật ngữ bổ sung liên qua đến các loại nước
tcvn 5981:1995 iso 6107-2:1989
Nước thô
74. Nước thô Raw water
75. Kênh(sông đào) Canal
76. Cửa sông Estuary
77. Nước tưới Irrigation water
78. Hồ Lake
79. Hồ chứa nước Reservoir
80. Sông River
81. Biển Sea
82. Nước tù Stagnant water
83. Suối Strea,
Xử lý nước và lưu trữ nước và nước thải
84. Clo hoá Clorination
85. điểm clo hoá tới hạn Break- poimt chlorination
86. Làm trong nước clarification
87. Thùng lắng, bể lắng cặn Clarifier; settling tank sedimentation
basin
88. Sự ổn định tiếp xúc Contact stabilization
89. Sự thẩm tách Dialysis
90. Lọc qua môi trường hỗn hợp Mixed media filtration
91. Pastơ hoá ( diệt khuẩn theo pp pastơ) Pasteurization
92. Sự sục khí trước Pre- aeration
93. Sự lọc áp lực Pressure filtation
94. Lọc nhanh qua cát Rapid sand filtation
95. Sự sục khí lại Re-aeration
96. Sự lọc chậm bằng cát Slow sand filtation
97. Sự ổn định Stabilization
98. Nạp cách quãng Stepped feed
99. Sục khí nhiều tầng, sục khí theo lớp Stepped aeration
Lấy mẫu nước
100. Lấy mẫu tự động Automatic sampling
101. Mẫu tổ hợp Composite sample
102. Lấy mẫu liên tục Continous sampling
103. Lấy mẫu gián đoạn Descrete sampling
104. Máng đo Flume
105. Lấy mẫu đẳng tốc Isokinetic sampling
106. Monitoring Moniroring
107. Lấy mẫu tỷ lệ Proportional sampling
108. Mẫu Sample
109. Sự ổn định mẫu Sample stabilization
110. Dụng cụ lấy mẫu Sampler
111. Lấy mẫu Sampling
112. ống lấy mẫu Sampling line
113. Mạng lưới lấy mẫu Sampling network
114. điểm lấy mẫu Sampling point
115. Đầu lấy mẫu Sampling probe
116. Chỗ lấy mẫu Sampling site
117. Mẫu đơn Snap sample; spot sample; grap
sample
118. Phần mẫu thử Test portion
Phân tích nước
119. độ axit Acidity
120. tính xâm thực Aggressivity
121. Nước xâm thực Aggressive water
122. độ kiềm alkalinity
123. độ kiềm theo metyl đỏ Methyl red end-point alkalinity
124. độ kiềm theo phenolphtalein Phenolphthalein end- point
alkalinity
125. Sự thử sinh học bioassay
126. Nhu cầu oxi hoá sinh hóa Biochemical oxygen demand
127. Sự hấp thụ bằng than hoạt hoá Carbon adsorption/choloroform
extraction
128. Cacbondioxit tự do Free carbon dioxide
129. Cacbon dioxit tổng số Total carbon dioxide
130. Nhu cầu oxi hoá học Chemical oxygen demand
131. Nhu cầu clo, yêu cầu clo Cholorine demand
132. Clo dư, clo dư tổng số Residual chlorine; total residual
chlorine
133. Clo liên kết Combined chlorine
134. Clo tự do Free chlorine
135. Clo toàn phần Total chlorine
136. Các cloramin Chloramines
137. Clo sẵn có, clo sẵn có toàn phần Available chlorine; total available
chlorine
138. tính ăn mòn Corrosivity
139. Thông số cần xác định Determinand
140. đường cong oxi hoà tan Dissoived-oxygen curve
141. Độ cứng Hardness
142. Độ cứng kiềm (độ cứng tạm thời) Alkaline(temporany) hardness
143. Độ cứng không kiềm ( độ cứng v.
cửu)
Non-alkaline
144. Phân tích trực tiếp (permanent)hardness
145. chỉ số Langelier In-line analysis; in sit analysis
146. Phân tích tại chỗ On-line analysis
147. Thông số Parameter
148. độ lặp lại Rerpeatability
149. độ lặp lại định tính Qualitative
150. độ lặp lại định lượng Quanlitative
151. độ tái lặp Reproducibility
152. định tính Qualitative
153. định lượng quantitative
154. Độ muối tuyệt đối (Sa) Salinity(absolute)
155. Độ muối thực tế (S) Salinity (practical);
156. Độ nhạy (K) Sensitivity
157. Chất rắn Solids
158. Chất rắn hoà tan Disolved solids
159. Chất rắn có thể lắng được Settleable solids
160. Chất rắn lơ lửng Suspended solids
161. Chất rắn toàn phần Total solids
162. Huyền phù keo Colloidal suspension
163. chỉ số thể tích bùn (SVI) Sludge volume index; Mohman
index
164. Tỷ số hấp thụ natri (SAR) Sodium absorption ratio
165. độ dẫn điện, độ dẫn điện riêng Specific conductance; electrical
conductivity
166. Chất hoạt động bề mặt Surface active agent
167. Anion hoạt động bề mặt Anionic surface active agent
168. Caction hoạt động bề mặt Cationic surface active agent
169. Chất hoạt động bề mặt không ion Non-ionic surface active agent
170. Cacbon hữu cơ toàn phần (TOC) Total organic carbon
171. độ đục Turbidity
Thuật ngữ khác diat
172. Tảo cát Diatom
173. Sự phú dưỡng Eutrophication
174. Sự ô nhiễm Pollution
175. đập tràn weir
Phần 3
Chất lượng nước - Thuật ngữ
TCVN 5982-1995 ISO 6107-3-1993
176. Rút nước Abstraction
177. Xử lý bằng than hoạt tính Activated carbon treatment
178. Sự kết tụ Agglomeration
179. Hệ số anpha Alpha factor
180. Sự loại amoniac Ammonia stripping
181. Tầng ngậm nước Aquifer
182. Vi khuẩn tự dưỡng Autotrophic bacteria;
chemolithotrophic bacteria
183. Sự rửa ngược Backwashing
184. Hệ số bêta Beta factor
185. Sự phân huỷ sinh học Biodegradation
186. Màng sinh học Biofilm
187. Sinh khối Biomass
188. Sinh cảnh Biota
189. chỉ số sinh cảnh Biotic index
190. Lưu vực Catchment area; catchment basin
191. Chất đánh dấu hoá học Chemical tracer
192. Vi khuẩn ăn tạp Chemolithotrophic bacteria
193. Nước cổ Connate water
194. Mối nối ngang Cross connection
195. Sự gạn Decantation
196. Thời gian lưu trữ Detention
197. Khu vực dẫn lưu nước Drainage area
198. phép thử động học xác định độc tính Dynamic toxicity test
199. Nước loạn dinh dưỡng Dystrophic water
200. Sinh thái học Ecology
201. Hệ sinh thái Ecosystem
202. Xử lý tinh nước thải Effluent polishing
203. Sự rửa bùn Elutriation
204. Vùng nước sáng Euphoric zone
205. Thử độc tính trong dòng chảy Flow - trough toxicity test
206. Nước ngọt Fresh water
207. Tầng biến muối Halocine
208. Số Hazen Hazen number
209. Bùn himíc Humus sludge
210. Thuỷ học Hydrography
211. Thuỷ văn học Hydrology
212. Trắc đạc thuỷ văn Hydrometry
213. Bình imhoff Imhoff cone
214. Nồng độ gây chết Lethal concentration (LC50)
215. Vùng ven hồ Litoral zone
216. Thuỷ vật thuỷ sinh lớn Macrophytes
217. Cân bằng khối lượng Mass balance
218. Bể ủ Maturation pond
219. Sự phân huỷ ở nhiệt độ trung bình Mesophilic disgestion
220. Nước trung dưỡng Mesotrophic water
221. Sự khoáng hoá Mineralization
222. Bùn lỏng hỗn hợp Mixed liquor
223. Chất rắn lơ lửng trong bùn lỏng hỗ
hợp
Mixed liquor suspended
224. Cân bằng nitơ Nitrogen balance
225. Chu trình nitơ Nitrogen cycle
226. Sự tách bỏ chất dinh dưỡng Nutrient removal
227. Kênh oxi hoá Oxidation ditch (channel)
228. Cân bằng oxi Oxygen balance
229. Sự thiếu hụt oxi Oxygen deficit
230. trị số bão hoà oxi Oxygen saturation value
231. Cân bằng photpho Phosphorous balance
232. Sự quang hợp Phosphosynthesis
233. Hệ thống dòng một chiều Plug- flow system
234. Polyclobiphenyl Polychlorinated biphenyls; PCB
235. Sự tạo vũng Ponding
236. Clo hoá sau xử lý Post - chlorination
237. Sự thối rữa Putrefaction
238. Sự tuần hoàn hồi lưu Recirculation
239. Thời kỳ lưu, thời gian lưu Rentention period; retention time
240. Lớp lọc thô Roughing filter
241. Hoại sinh Saprobic
242. Các sinh vật làm sạch Scouring organisms
243. Nuôi cấy Seeding
244. Sự thử tính độc bán tĩnh Selm - static toxicity test
245. Gây thối Septic
246. vết loang, váng bề mặt Slick
247. Sự tróc màng Sloughing
248. Sự tróc màng mùa xuân Vernal sloughing; spring sloughing
249. Tuổi bùn Sludge age
250. Sự nổi bùn Sludge bulking
251. ép bùn Sludge pressing
252. Mạch lộ Spring
253. tính ổn định Stability
254. phép thử độ ổn định Stability test
255. phép thử tĩnh độc tính Static toxicity test
256. Cống bị quá tải Surcharge
257. Xử lý bậc ba Tertiary treatment
258. Xử lý tinh nước thải Effluent polishing
259. phép thử độc tính Toxicity test
260. phép thử độc tính trong dòng chảy Flow- trrouhh toxicity test; dynamic
toxicity test
261. Phép thử bán tĩnh độc tính Semi-static toxicity test; toxicity test
with internittent renewal
262. phép thử tĩnh độc tính Static toxicity test; ; toxicity test
without renewal
263. Nhu cầu oxi toàn phần Ultimate oxygen demand; UOD
264. Sự lọc chân không Vacuum filtration
265. Vi khuẩn sống Vernal sloughing
266. Vibrio sp Viable bacteria
267. Mức nước ngầm Vibro sp
268. Mức nước ngầm Water table
269. Màng nhầy Zoogloeal film
Phần 4
Chất lượng nước - thuật ngữ
TCVN 5984-1995 iso 6107-4:1993
270. Sự oxi hoá sinh học Biochemical oxidation
271. Độ phân huỷ sinh học Biodegradability
272. Thổi Blowdown
273. Suối nhỏ Brook
274. Sự đông tụ Coagulation
275. Sự nghiền Comminution
276. Sự sục khí kéo dài Extend aeration
277. Chu trình thuỷ văn Hydrologicle cycle
278. Nước kẽ Interstitial water
279. Vùng trung triều Interstidal zone
280. Cân bằng ion Ionic balance
281. Phân bắc Night soil
282. Trạm hợp khối Package plant
283. Vùng sâu Profundal zone
284. Tầng bíên mật độ Pycnoline
285. Nước mềm Soft water
286. Vùng hạ triều Subtidal zone
287. Nước rác Sullage
Phần 5
Chất lượng nước - thuật ngữ
TCVN 5985-1995 (iso 6107-5:1993)
288. Sự làm thích nghi Acclimation
289. Sự thích nghi Acclimatization
290. Lọc kép luân phiên; ADF Alternating double filtration
291. Khủng hoảng (thiếu) oxi Anoxic
292. Vùng nước tối Aphotic zone
293. Lọc bằng bờ Bank filtration
294. Trữ lượng nước gần bờ Bankside storage
295. Chất sinh ung thư Carcinogan
296. Bể gạn Cesspool; cesspit
297. Hệ thống thoát nước chung hay kết
hợp
Combined sewerage system
298. Chất bền Conservative substance;
Persistent substance; racalcitrant
substance
299. Nước tan đồng Cupro - solvent
300. Cyprinid Syprinid
301. Sự mất phân tầng Destatification
302. Tách (loại) kẽm Dezincification
303. Bùn đã phân huỷ Digested sludge
304. Cacbon hữu cơ hoà tan; DOC Dissolved organic carbon;
305. Virút đường ruột Enteroviruses; enteric viruses
306. Eukaryotic Eukaryotic
307. tính lọc được Filterability; filtrability
308. Máy lọc ép Filter press
309. Tầng sôi Fluidized bed
310. Axit fulvic Fulvic acids
311. Xử lý nhiệt ( cho bùn) Heat treatment; thermalconditioning
312. Vi khuẩn dị dưỡng Heterotrophic bacteria
313. Các axit humic Humic acids
314. Các chất humic Humic substances
315. Sự thấm (vào cống rãnh) Infiltration (into a sewer)
316. Sự thấm (vào đất) Infiltration (into the ground)
317. Chất ức chế Inhibitor
318. Vi khuẩn sắt Iron bacteria
319. Xử lý bằng đất Land treatment
320. Lọc màng Membrance filtration
321. Chất gây ô nhiễm vi lượng Micropollutant
322. Thiết bị vi lọc Microstrainer
323. Số có xác suất cao nhất, MPN Most propable number; MNP
324. Biến dị tố Mutagen
325. tính cảm quan Organolleptic
326. Mầm bệnh Pathogen
327. Thực vật nổi (phù du) Phytoplankton
328. Sinh vật nổi(phù du) Plankton
329. đếm khuẩn lạc, đếm bầy Plate count; colony count
330. Nước hoà tan chì Plumbo- solven
331. ô nhiễm từ nguồn điểm Point source pollution
332. Tải lượng ô nhiễm Polluting load
333. Hidrocacbon thơm đa phân, PAH Polynuclear aromatic hydrocabons;
PAH
334. động vật nguyên sinh Protozoa
335. Vòng luân chuyển Turnover
336. Động vật nổi (phù du) Zooplankton
Phần 6
thuật ngữ chung
TCVN 5985: 1995 (iso 6107-6:1986)
337. Phân huỷ phi sinh học Abiotic degradation; non- biogical
degradation
338. Sự amoni hoá Ammonification
339. Sự phân hủy bùn kị khí Anaerobic sludge digestion
340. Bể điều hoà Balancing tank
341. Sự tích tụ sinh học Bioaccumulation
342. Sự phân di Compartmentalization
343. Độ dẫn điện, Conductivity; electrical conductivity
344. pH cân bằng Equilibrium pH
345. Chất trợ keo tụ Flocculation aid
346. Chu kì bán phân huỷ Half - life period
347. Trị halometan Haloforms; trihalomethanes(THN)
348. Dụng cụ đô độ hao Lysismeter
349. Tầng biến nhiệt (Metalimnion) Metalimnion
350. Sự di trú Migration
351. Nguồn phân tán Non - point source; diffuse source
352. Tính thẩm thấu Permeability
353. Ao Pond
354. Phân huỷ bậc 1 Primary degradation
355. Sinh sản bậc 1 Primary production
356. Bùn thô Raw sludge
357. Chất dễ phân huỷ sinh học Readily biodegradable substances
358. Bùn hoạt hoá hoàn lại Returned activated sludge
359. Cá salmonid Salmonid (fish)
360. Lưới lọc song chắn Screen
361. Xử lý bậc hai Secondary treatment
362. Bể trữ nước Service reservoir
363. Nước cống đã lắng Settled sewage
364. Nấm nước cống Sewage fungus
365. Bánh bùn Sludge cake
366. Điều hoà bùn (hay ổn định bùn) Sludge conditioning
367. Làm đặc bùn ( hay nén bùn) Sludge thickening
368. Phun khí Sparging
369. Thông khí bằng phun nước Spray aeration
370. Vi khuẩn ăn lưu huỳnh Sulfur bacteria
371. Sự clo hoá cao Superchlorination
372. Rốn nước Swallow hole; sink hole
373. Nước nóng Thermal water
374. Sự phân hủy ở nhiệt độ cao Thermophilic digestion
(conditioning)
375. Nguyên tố lượng vết (phân tích) Trace element;
376. Nguyên tố lượng vết (thiết yếu) Trac element; micronutrient
377. Sự phân hủy sinh học hoàn toàn Ultimate biodegradation
378. Siêu lọc Ultra- filtration
Phần 7
Chất lượng nước - thuật ngữ
TCVN 5986-1995 (iso 6107-7:1990)
379. Sự phân huỷ bùn hiếu khí Aerobic sludge digestion
380. Tảo Algae
381. Sự đối kháng Antagonism
382. Vi khuẩn Bacteria
383. Mẫu vi khuẩn Bacteriological sample
384. Thực khuẩn Bacteriophages
385. Vùng đáy Benthic region
386. Nước đen Black water
387. Sinh vật coliform Coliform organisms
388. Eschevichia Escherichia coli (E.coli)
389. Fâecl streptococci Faecal streptococci
390. Chu kì làm việc của cái lọc Filter run
391. Lũ Freshet
392. Ranh giới nước ngọt Freshwater limit
393. Nấm Fungi
394. Lưu vực Gathering ground
395. Nước xám Grey water (sullage)
396. Chất tẩy rửa mạnh Hard detergent
397. Nước thấm rác Leachate
398. Vi sinh vật ưa nhiệt độ trung bình Mesophilic micro - organisms
399. Bệnh thừa metahemoglobin Methaemoglobinaemia
400. Vi khuẩn chu trình nitơ Nitrogen cycle bacteria
401. Ngưỡng mùi Odour threshold
402. Khoảng nước sạch Pligogaprobic
403. Thế oxi hoá khử ; Thế redox Pxidation reduction potential; redox
potential; ORP
404. Đường sụt oxi Oxygen sag curve
405. Vi khuẩn tự dưỡng quang hợp Photoautotrophic bacteria
406. Xử lý sơ bộ nước cống Preliminary treatment
407. Xử lý bậc một nước thải Primary treatment (of sewage)
408. Liều xung Pulse dose
409. Sự hô hấp Respiration
410. Loài salmonella Salmonella species
411. tích tụ thành lớp Scale deposit
412. Thùng chứa, nơi chứa Sink
413. Rốn thùng, rốn bể Sink - hole
414. Chất tẩy rửa mềm Soft detergent
415. Clostridia khử sunfit Sulfite - reducing clostridia
416. Năng suất xử lý Surface loading rate
417. Tác dụng hiệp đồng (cộng hưởng) Synergism
418. Sinh vật dạng fecal coli chịu nhiệt Thermotolerant/faecal coliform
organisms
419. Giới hạn thủy triều (cửa sông) Tidal limit (of a river)
420. Nước thuỷ triều Tidal water
421. Cacbon tổng số Tidal carbon
422. Cacbon vô cơ tổng số Total ionrganic carbon
423. Tổng nitơ bị oxi hoá Total oxidized nitrogen
424. virut Viruses
425. Dòng nước, mạch nước Watercourse
Dòng nước - Thuật ngữ và định nghĩa
Watercourses - terminology and definitions
( TCVN 5569:1991)
Các loại dòng nước cơ bản
426. Dòng nước thường xuyên Perennial watercourse
427. Dòng nước không thường xuyên Ephemeral watercourse
428. Dòng nước cactơ Karst watercourse
429. Dòng nước triệt tiêu Buried (Disappearing)
430. Dòng nước chỉnh trị Improved (Regulated) watercourse
431. Dòng nước giao thông Navigable watercourse
432. Dòng nước biên giới International border watercourse
433. Dòng nước quốc tế International navigable watercourse
Thung lũng và lòng dẫn của dòng nước
434. Thung lũng dòng nước Watercourse valley
435. Đáy thung lũng Valley floor
436. Đường đáy thung lũng Thalweg
437. Vách thung lũng Valley side
438. Chân vách thung lũng Foot of valley side
439. Thềm thung lũng Flood plain
440. Lòng dẫn của dòng nước Watercourse channel
441. Dòng nhánh Watercourse arm
442. Dòng nhánh nửa kín Semiclosed arm
Thành phần và các đặc trưng cơ bản của dòng nước
443. Đầu nguồn Watercourse head
444. Cửa dòng nước Watercourse cutfall
445. Tam giác châu Watercourse delta
446. Đáy dòng nước. Đáy lòng dẫn Watercourse bottom
447. mép nước Water edge
448. Trục dòng nước Channel axis
449. Trục lòng dẫn Channel bottom axis
450. Mặt cắt dọc lòng dẫn Longitudinal watercourse
451. Mặt cắt ngang lòng dẫn Channel crossection
452. Mặt cắt ướt Water section
453. Mặt cắt "chảy" Effective cross-section
454. Mặt cắt "chết" Dead zone of water section
455. Chiều dài dòng nước Watercourse length
456. Chiều rộng đáy dòng nước Bed width
457. Đường lạch Channel line
458. Lộ trình của dòng nước Watercourse kilometrage
459. Độ dốc ngang mặt nước Transverge slope of water surface
460. Độ nhám của lòng dẫn Channel roughnese
461. Hệ số nhám của lòng dẫn Roughness coefficient
Hình thái lòng dẫn, tác động mài mòn, bùn cát
462. Hình thái lòng dẫn River morphology
463. Quá trình tạo dòng Fluviomorphological process
464. Xói Scour
465. Bào mòn Erosion
466. Bào mòn thoái hoá Headward erosion
467. Bùn cát Sediments
468. Bùn cát lơ lửng Sunpended load
469. Bùn cát đáy Bed load
470. Độ đục Turbidity
471. Đường kính hiệu dụng của hạt Effective size
472. Lưu lượng bùn cát Sediment discharge
473. Khối tích dòng bùn cát Bed load volume flow
474. Mô đun dòng bùn cát Sediment flow rate
475. Độ thô thủy lực Fall velocity
476. Vận tốc lắng đọng Sitting velocity
477. Vận tốc không xói Safe velocity
478. Bồi Bed aggradation
479. Bãi bồi Crossover
480. Luồng chính Deep
481. Trầm tích Aluvi (bồi tích) Alluvial deposits
482. Biến dạng lòng dẫn River bed deformation
483. Sự phá hoại bờ Caving
484. Sự sạt lở bờ Slough
485. Chóp bồi tích Alluvial fan
486. Dải lòng dẫn Bed ridge
Chuyển động của nước trong lòng dẫn
487. Lưu lượng Water discharge
488. Vận tốc trung bình trong mặt cắt
ngang lòng dẫn
Average velocity in cross section
489. Vận tốc mặt dòng chảy Surface velocity
490. Vận tốc đáy dòng chảy Bottom velcocity
491. Tuần hoàn ngang Cross- sectional eddy
Quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng
Thuật ngữ TCVN 5814:1994
492. Thực thể đối tượng Entity; item
493. Quá trình process
494. Thủ tục Procedure
495. Sản phẩm Product
496. dịch vụ Service
497. Cung cấp dịch vụ Service delivery
498. Tổ chức Organization
499. Cơ cấu tổ chức Organizational structure
500. Khách hàng Customer; client
501. Người (bên) cung ứng Supplier; fournisseur
502. Người đặt mua Purchaser
503. Người thầu Contractor
504. Người thầu phụ Sub- contrator
Thuật ngữ liên quan đến chất lượng
505. Chất lượng Quality
506. Cấp; hạng Grade; classe
507. Yêu cầu chất lượng Requirements for quality
508. Yêu cầu xã hội Requirement of society
509. tính tin cậy Dependability
510. tính tương hợp Compatibility
511. Tính đổi lẫn Interchangeability
512. tính an toàn Safety
513. Sự phù hợp Conformity
514. Sự không phù hợp Nonconformity
515. Khuyết tật Defect
516. Trách nhiệm về sản phẩm Product liability
517. Quá trình đánh giá trình độ Qualification process
518. Có trình độ Qulified
519. Kiểm tra Inspection
520. Tự kiểm tra Self- inspection
521. Thẩm tra (kiểm tra) xác nhận Verfication
522. Xác nhận giá trị sử dụng Validation
523. Bằng chứng khách quan Objecitve evidence
Thuật ngữ liên quan đến hệ chất lượng
524. chính sách chất lượng Quality policy
525. Quản lý chất lượng Quality management
526. Lập kế hoạch chất lượng Quality planning
527. Điều khiển chất lượng Quality control
528. Đảm bảo chất lượng Quality assurance
529. Hệ chất lượng Quality system
530. Quản lý chất lượng tổng hợp Total quality management
531. Cải tiến chất lượng Quality improvement
532. Xem xét của lãnh đạo Management review
533. Xem xét hợp đồng Contract review
534. Xem xét thiết kế Design review
535. Sổ (sổ tay ) chất lượng Quality manuel
536. Phương án (kế hoạch) Quality plan
537. Bản quy định Specification
538. Hồ sơ Record
539. Khả năng truy xét nguồn gốc Traceability
Thuật ngữ liên quan đến công cụ và kỹ thuật
540. Vòng chất lượng Quality loop
541. Chi phí liên quan đến chất lượng Quality related costs
542. Thiệt hại về chất lượng Quality losses
543. Mô hình đảm bảo chất lượng Model for quality assurance
544. Mức độ chứng minh Degree of demonstration
545. Đánh giá chất lượng Quality evaluation
546. Giám sát chất lượng Quality surveillance
547. Điểm ngừng Hold point
548. Thanh tra chất lượng Quality audit
549. Nhận xét thanh tra chất lượng Quality audit Observation
550. Thanh tra viên chất lượng Quality auditor
551. Bên được thanh tra Auditee
552. Hoạt động phòng ngừa Prevention action
553. Hoạt động khắc phục Corrective action
554. Xử lý không phù hợp Disposition of nonconformity
555. Cho phép sản xuất (cho phép ngoại lệ
trước sản xuất)
Production permit; Deviation permit
556. Cho phép ngoại lệ (sau sản xuất) Waiver
557. Sửa chữa Repair
558. Làm lại Rework; reprise