Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Công thức tính trọng lượng của thép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.33 KB, 6 trang )

Cơng thức tính trọng lượng của thép
Các ký hiệu sử dụng thống nhất trong tất cả các
công thức:
Những ký hiệu trong các cơng thức tính trọng lượng thép hình được ký
hiệu bởi các chữ cái đầu tiên của các từ tiếng anh và được thống nhất trên
toàn cầu.

T: Dày;
W: Rộng;
A: Cạnh;
A1: Cạnh 1;
I.D: Đường kính trong;

H: Cao
L: Dài;
A2: Cạnh 2;
B: Cạnh ngắn
O.D: Đường kính ngồi;

Tỷ trọng của Thép: 7.85g/cm3

Thép tấm:

Trọng lượng (kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm)x Tỷ trọng(g/cm3)

Thép ống tròn:


Trọng lượng(kg) = 0.003141 x T(mm) x[O.D(mm) - T(mm)] x Tỷ
trọng(g/cm3) x L(mm)


Thép hộp:

Trọng lượng thép hộp vuông(kg) = [4 x T(mm) x A(mm) — 4 x
T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)


Trọng lượng thép hộp chữ nhật(kg) = [2 x T(mm) x [A1(mm) +
A2(mm)] - 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)

Xà gồ:

Trọng lượng xà gồ C (kg) = [H(mm)+(A1(mm)+A2(mm))+2xB(mm)] 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)


Trọng lượng xà gồ Z (kg) = [H(mm)+(A1(mm)+A2(mm))+2xB(mm)] 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)

Cách tính lượng mạ
Tỷ trọng của kẽm : 7g/cm3
Quy đởi : 1 milimet = 1000 micromet
Thép Tấm
Lượng Mạ = [W(mm) x L(mm) x 2] + [W(mm)+L(mm) x2xT(mm)] x
Tỷ trọng kẽm (g/cm3) x chiều dày lớp mạ (mm)
THÉP ỐNG TRÒN
Lượng mạ = 2x3,14x[I.D(mm) + O.D(mm) ] x Tỷ trọng kẽm(g/cm3)
x Chiều dày lớp mạ(mm) x 0,001 x L(m)


THÉP HỘP VUÔNG
Lượng mạ = [A(mm) x 8 – 4x T(mm)]x tỷ trọng kẽm(g/cm3) x chiều
dày lớp mạ(mm) x 0,001 x L(m)

THÉP HỘP CHỮ NHẬT
Lượng mạ = [A1(mm)+A2(mm) - T(mm)] x 4 x Tỷ trọng kẽm(g/cm3)
x chiều dày lớp mạ(mm) x 0,001 x L(m)
XÀ GỒ C
Lượng mạ = 2 x [H(mm) + A1(mm) +A2(mm) + 2 x B(mm)] – 4 x
T(mm) x Tỷ trọng kẽm(g/cm3) x chiều dày lớp mạ(mm) x 0,001 x
L(m)
XÀ GỒ Z
Lượng mạ = 2 x [H(mm) + A1(mm) +A2(mm) + 2 x B(mm)] – 4 x
T(mm) x Tỷ trọng kẽm(g/cm3) x chiều dày lớp mạ(mm) x 0,001 x
L(m)




×