- 1 -
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
NGUYỄN ANH TUẤN
PHỤ LỤC LUẬN ÁN
NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH MỘT SỐ THAM SỐ VỀ
MƯA GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG THỨC
TÍNH LƯU LƯỢNG THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH
THOÁT NƯỚC NHỎ TRÊN ĐƯỜNG TRONG
ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU VIỆT NAM
Chuyên ngành: Xây dựng đường ôtô và đường thành phố
Mã số: 62.58.30.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS.TS. BÙI XUÂN CẬY
2. GS.NGND.TSKH. NGUYỄN XUÂN TRỤC
HÀ NỘI - 2014
- 2 -
DANH MỤC PHẦN PHỤ LỤC
TT
Ký hiệu Tiêu đề Trang
1 PL.1-1 đến
PL.1-13
Phụ lục 1: Lượng mưa ngày tính toán theo tần suất H
n,p
tại 12 trạm khí tượng chọn nghiên cứu, lập với chuỗi số
liệu đo mưa thực tế thu thập từ năm 1960 - 2010.
7
PL.1-1
Đồ thị tra H
n,p
theo p trạm TX.Mường Lay - Điện Biên 7
PL.1-2
Đồ thị tra H
n,p
theo p trạm TP.Tuyên Quang 7
PL.1-3
Đồ thị tra H
n,p
theo p trạm TP.Lạng Sơn 8
PL.1-4
Đồ thị tra H
n,p
theo p trạm Láng - TP.Hà Nội 8
PL.1-5
Đồ thị tra H
n,p
theo p trạm Hà Đông - TP.Hà Nội 9
PL.1-6
Đồ thị tra H
n,p
theo p trạm TX.Sơn Tây - TP.Hà Nội 9
PL.1-7
Đồ thị tra H
n,p
theo p trạm TP.Vinh 10
PL.1-8
Đồ thị tra H
n,p
theo p trạm TP.Đồng Hới 10
PL.1-9
Đồ thị tra H
n,p
theo p trạm TP.Đà Nẵng 11
PL.1-10
Đồ thị tra H
n,p
theo p trạm TP.Nha Trang 11
PL.1-11
Đồ thị tra H
n,p
theo p trạm TP.Buôn Ma Thuột 12
PL.1-12
Đồ thị tra H
n,p
theo p trạm TP.Cần Thơ 12
PL.1-13
Bảng tra H
n,p
theo tần suất p ở 12 trạm khí tượng 13
2
PL.2-1 đến
PL.2-13
Phụ lục 2: Hệ số đặc trưng hình dạng cơn mưa
T
tại
12 trạm khí tượng chọn nghiên cứu, lập với chuỗi số
liệu đo mưa thực tế thu thập từ năm 1960 - 2010.
14
PL.2-1
Đồ thị tra
T
theo T trạm TX.Mường Lay - Điện Biên
14
PL.2-2
Đồ thị tra
T
theo T trạm TP.Tuyên Quang
14
PL.2-3
Đồ thị tra
T
theo T trạm TP.Lạng Sơn
15
PL.2-4
Đồ thị tra
T
theo T trạm Láng - TP.Hà Nội
15
PL.2-5
Đồ thị tra
T
theo T trạm Hà Đông - TP.Hà Nội
16
PL.2-6
Đồ thị tra
T
theo T trạm TX.Sơn Tây - TP.Hà Nội
16
PL.2-7
Đồ thị tra
T
theo T trạm TP.Vinh
17
PL.2-8
Đồ thị tra
T
theo T trạm TP.Đồng Hới
17
PL.2-9
Đồ thị tra
T
theo T trạm TP.Đà Nẵng
18
PL.2-10
Đồ thị tra
T
theo T trạm TP.Nha Trang
18
PL.2-11
Đồ thị tra
T
theo T trạm TP.Buôn Ma Thuột
19
PL.2-12
Đồ thị tra
T
theo T trạm TP.Cần Thơ
19
PL.2-13
Bảng tra
T
theo T ở 12 trạm khí tượng
20
- 3 -
3
PL.3-1 đến
PL.3-24
Ph
ụ lục 3:
Cường độ mưa tính toán a
T,p
ở thời đoạn T
và tần suất p, lập bằng phương pháp tính trực tiếp, tại
12 trạm khí tượng chọn nghiên cứu, với chuỗi số liệu
đo mưa thực tế thu thập từ năm 1960 - 2010.
21
PL.3-1
Đồ thị tra a
T,p
theo p, T trạm TX.Mường Lay- Điện
Biên
21
PL.3-2
Đồ thị tra a
T,p
theo p, T trạm TP.Tuyên Quang 21
PL.3-3
Đồ thị tra a
T,p
theo p, T trạm TP.Lạng Sơn 22
PL.3-4
Đồ thị tra a
T,p
theo p, T trạm Láng - TP.Hà Nội 22
PL.3-5
Đồ thị tra a
T,p
theo p, T trạm Hà Đông - TP.Hà Nội 23
PL.3-6
Đồ thị tra a
T,p
theo p, T trạm TX.Sơn Tây - TP.Hà Nội 23
PL.3-7
Đồ thị tra a
T,p
theo p, T trạm TP.Vinh 24
PL.3-8
Đồ thị tra a
T,p
theo p, T trạm TP.Đồng Hới 24
PL.3-9
Đồ thị tra a
T,p
theo p, T trạm TP.Đà Nẵng 25
PL.3-10
Đồ thị tra a
T,p
theo p, T trạm TP.Nha Trang 25
PL.3-11
Đồ thị tra a
T,p
theo p, T trạm TP.Buôn Ma Thuột 26
PL.3-12
Đồ thị tra a
T,p
theo p, T trạm TP.Cần Thơ 26
PL.3-13
Bảng tra a
T,p
theo p, T trạm TX.Mường Lay- Điện Biên 27
PL.3-14
Bảng tra a
T,p
theo p, T trạm TP.Tuyên Quang 28
PL.3-15
Bảng tra a
T,p
theo p, T trạm TP.Lạng Sơn 29
PL.3-16
Bảng tra a
T,p
theo p, T trạm Láng - TP.Hà Nội 30
PL.3-16
Bảng tra a
T,p
theo p, T trạm Hà Đông - TP.Hà Nội 31
PL.3-18
Bảng tra a
T,p
theo p, T trạm TX.Sơn Tây - TP.Hà Nội 32
PL.3-19
Bảng tra a
T,p
theo p, T trạm TP.Vinh 33
PL.3-20
Bảng tra a
T,p
theo p, T trạm TP.Đồng Hới 34
PL.3-21
Bảng tra a
T,p
theo p, T trạm TP.Đà Nẵng 35
PL.3-22
Bảng tra a
T,p
theo p, T trạm TP.Nha Trang 36
PL.3-23
Bảng tra a
T,p
theo p, T trạm TP.Buôn Ma Thuột 37
PL.3-24
Bảng tra a
T,p
theo p, T trạm TP.Cần Thơ 38
4
PL.4-1 đến
PL.4-12
Ph
ụ lục 4:
Lượng mưa lớn nhất trong thời đoạn tính
toán H
T,p
theo tần suất tại 12 trạm khí tượng chọn
nghiên cứu, lập với chuỗi số liệu đo mưa thực tế thu
thập từ năm 1960 - 2010.
39
PL.4-1
Bảng tra H
T,p
theo p, T trạm TX.Mường Lay- Điện
Biên
39
- 4 -
PL.4-2
Bảng tra H
T,p
theo p, T trạm TP.Tuyên Quang 40
PL.4-3
Bảng tra H
T,p
theo p, T trạm TP.Lạng Sơn 41
PL.4-4
Bảng tra H
T,p
theo p, T trạm Láng - TP.Hà Nội 42
PL.4-5
Bảng tra H
T,p
theo p, T trạm Hà Đông - TP.Hà Nội 43
PL.4-6
Bảng tra H
T,p
theo p, T trạm TX.Sơn Tây - TP.Hà Nội 44
PL.4-7
Bảng tra H
T,p
theo p, T trạm TP.Vinh 45
PL.4-8
Bảng tra H
T,p
theo p, T trạm TP.Đồng Hới 46
PL.4-9
Bảng tra H
T,p
theo p, T trạm TP.Đà Nẵng 47
PL.4-10
Bảng tra H
T,p
theo p, T trạm TP.Nha Trang 48
PL.4-11
Bảng tra H
T,p
theo p, T trạm TP.Buôn Ma Thuột 49
PL.4-12
Bảng tra H
,p
theo p, T trạm TP.Cần Thơ 50
5
PL.5-1 đến
PL.5-13
Ph
ụ lục 5:
Đặc trưng sức mưa S
p
theo tần suất tại 12
trạm khí tượng chọn nghiên cứu, lập với chuỗi số liệu
đo mưa thực tế thu thập từ năm 1960 - 2010.
51
PL.5-1
Đồ thị tra S
p
theo p trạm TX.Mường Lay - Điện Biên 51
PL.5-2
Đồ thị tra S
p
theo p trạm TP.Tuyên Quang 51
PL.5-3
Đồ thị tra S
p
theo p trạm TP.Lạng Sơn 52
PL.5-4
Đồ thị tra S
p
theo p trạm Láng - TP.Hà Nội 52
PL.5-5
Đồ thị tra S
p
theo p trạm Hà Đông - TP.Hà Nội 53
PL.5-6
Đồ thị tra S
p
theo p trạm TX.Sơn Tây - TP.Hà Nội 53
PL.5-7
Đồ thị tra S
p
theo p trạm TP.Vinh 54
PL.5-8
Đồ thị tra S
p
theo p trạm TP.Đồng Hới 54
PL.5-9
Đồ thị tra S
p
theo p trạm TP.Đà Nẵng 55
PL.5-10
Đồ thị tra S
p
theo p trạm TP.Nha Trang 55
PL.5-11
Đồ thị tra S
p
theo p trạm TP.Buôn Ma Thuột 56
PL.5-12
Đồ thị tra S
p
theo p trạm TP.Cần Thơ 56
PL.5-13
Bảng tra S
p
theo tần suất p ở 12 trạm khí tượng 57
6
PL.6-1 và
PL.6-2
Ph
ụ lục 6:
Các hệ số hình dạng cơn mưa m, hệ số vùng
khí hậu A, B và hệ số hồi quy vùng khí hậu tại 12
trạm khí tượng chọn nghiên cứu, lập với chuỗi số liệu
đo mưa thực tế thu thập từ năm 1960 - 2010.
58
PL.6-1
Bảng tra các hệ số A, B, m ở 12 trạm khí tượng 58
PL.6-2
Bảng tra các hệ số
ở 12 trạm khí tượng
58
7
PL7-1 đến
PL.7-3
Ph
ụ lục
7
:
Các giá trị cường độ mưa chuẩn a
To,p
tại 12
trạm khí tượng chọn nghiên cứu, lập với chuỗi số liệu
59
- 5 -
đo mưa thực tế thu thập từ năm 1960 - 2010 bằng
phương pháp tính trực tiếp.
PL.7-1
Bảng tra a
To,p
với T
0
=20ph ở 12 trạm khí tượng 59
PL.7-2
Bảng tra a
To,p
với T
0
=60ph ở 12 trạm khí tượng 60
PL.7-3
Bảng tra a
To,p
với T
0
=180ph ở 12 trạm khí tượng 61
8
PL.8-1 đến
PL.8-8
Phụ lục 8: Các thông số
,
,
1
, 18.6/f
(Jsd)
0.4
, m
sd
, m
ls
(trích lục từ các tài liệu thủy văn).
62
9
PL9
Ph
ụ lục 9
:
Các công thức xác định các thông số đặc
trưng mặt đệm lưu vực (trích lục từ các tài liệu thủy
văn).
66
10
PL.10-1 đến
PL.10-3
Phụ lục 10: Các thông số kiểm định thống kê
th
, t
th
,
F
th
, Z
th
(trích lục từ các tài liệu toán học).
68
PL.10-1
Giá trị thống kê
th
của tiêu chuẩn kiểm định Smirnov -
Kolmogorov
68
PL.10-2
Giá trị thống kê t
th
của tiêu chuẩn kiểm định Student và
giá trị Z
th
của tiêu chuẩn kiểm định chỉ tiêu điểm ngoặt
68
PL.10-3
Giá trị thống kê F
th
của tiêu chuẩn kiểm định Fisher 70
11
PL11
Ph
ụ lục
11
:
Số liệu đo mưa thực tế đến năm 2010.
Tọa độ, cao độ 12 trạm khí tượng
Số liệu đo mưa thực tế thu thập từ năm 1960 đến
năm 2010 ở nước ta tại 12 trạm khí tượng chọn
nghiên cứu do Trung tâm Khí tượng thủy văn
Quốc Gia cung cấp (đo mưa ngày, đo mưa tự ghi)
1) Trạm Lai Châu - TX.Mường Lay - T.Điện Biên
2) Trạm Tuyên Quang - TP.Tuyến Quang
3) Trạm Lạng Sơn - TP.Lạng Sơn
4) Trạm Láng - TP.Hà Nội
5) Trạm Hà Đông - TP.Hà Nội
6) Trạm Sơn Tây - TX.Sơn Tây - TP.Hà Nội
7) Trạm Vinh - TP.Vinh
8) Trạm Đồng Hới - TP.Đồng Hới
9) Trạm Đà Nẵng - TP.Đà Nẵng
10) Trạm Nha Trang - TP.Nha Trang
11) Trạm Buôn Ma Thuột - TP.Buôn Ma Thuột
12) Trạm Cần Thơ - TP.Cần Thơ
71
71
72
72
76
80
84
88
92
96
100
104
108
112
116
- 6 -
12
PL12
Ph
ụ lục
12
:
Bảng so sánh giá trị lượng mưa ngày tính
toán H
n,p
theo tần suất ở 12 trạm khí tượng chọn nghiên
cứu lập với chuỗi số liệu đo mưa thực tế thu thập từ
năm 1960 - 2010 của luận án và lập với chuỗi số liệu
đo mưa thu thập đến năm 1987 trong [5]
120
13
PL13
Phụ lục 13: Các đường cong
T,p
ít phụ thuộc vào tần
suất p ở 12 trạm khí tượng nghiên cứu, lập với số liệu
đo mưa thực tế từ năm 1960 – 2010.
121
14
PL14
Ph
ụ lục
14
:
Phương pháp trực tiếp xác định cường độ
mưa tính toán a
T,p
ở thời đoạn T và tần suất p – Vận
dụng cho 12 trạm khí tượng chọn nghiên cứu
124
15
PL15
Ph
ụ lục
15
:
Ví dụ tính toán lưu lượng thiết kế công
trình thoát nước nhỏ trên đường Q
p
theo các công thức,
các kết quả nghiên cứu của luận án
142
- 7 -
PHỤ LỤC 1: Lượng mưa ngày tính toán H
n,p
theo tần suất
(Lập với số liệu đo mưa thực tế thu thập từ năm 1960 đến năm 2010)
Đồ thị PL.1-1: Lượng mưa ngày tính toán trạm Lai Châu - Thị xã Mường Lay
- Tỉnh Điện Biên
Đồ thị PL.1-2: Lượng mưa ngày tính toán trạm Tuyên Quang - Thành phốTuyên
Quang - Tỉnh Tuyên Quang
- 8 -
Đồ thị PL.1-3: Lượng mưa ngày tính toán trạm Lạng Sơn – Thành phố Lạng Sơn
- Tỉnh Lạng Sơn
Đồ thị PL.1-4: Lượng mưa ngày tính toán trạm Láng - Quận Đống Đa
- Thành phố Hà Nội
- 9 -
Đồ thị PL.1-5: Lượng mưa ngày tính toán trạm Hà Đông - Quận Hà Đông
- Thành phố Hà Nội
Đồ thị PL.1-6: Lượng mưa ngày tính toán trạm Sơn Tây - Thị xã Sơn Tây
- Thành phố Hà Nội
- 10 -
Đồ thị PL.1-7: Lượng mưa ngày tính toán trạm Vinh - Thành phố Vinh
- Tỉnh Nghệ An
Đồ thị PL.1-8: Lượng mưa ngày tính toán trạm Đồng Hới - Thành phố Đồng Hới
- Tỉnh Quảng Bình
- 11 -
Đồ thị PL.1-9: Lượng mưa ngày tính toán trạm Đà Nẵng - Thành phố Đà Nẵng
Đồ thị PL.1-10: Lượng mưa ngày tính toán trạm NhaTrang - Thành phố Nha
Trang - Tỉnh Khánh Hòa
- 12 -
Đồ thị PL.1-11: Lượng mưa ngày tính toán trạm Buôn Ma Thuột - Thành phố
Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đắk Lắk
Đồ thị PL.1-12: Lượng mưa ngày tính toán trạm Cần Thơ - Thành phố Cần Thơ
- 13 -
Bảng PL.1-13: Lượng mưa ngày tính toán H
n,p
tại 12 trạm ở tần suất p = 0.01% 99.99%
S
T
T
Thông số
Lượng mưa ngày tính toán H
n,p
(mm)
Tần
suất
p
(%)
Chu kỳ
lặp lại
N
(năm)
Thị xã
Mường
Lay
-
ĐB
TPhố.
Tuyên
Quang
TPhố.
Lạng
Sơn
Láng -
TP. Hà
N
ội
Hà
Đông -
TP. HN
TX. Sơn
Tây -
TP. HN
TPhố.
Vinh
TPhố.
Đồng
H
ới
TPhố.
Đà
N
ẵng
TPhố.
Nha
Trang
TP.Buôn
Ma
Thu
ột
TPhố.
Cần
Thơ
1 0.01 10000 514.52 681.37 451.83 794.91 1057.84 1216.77 1124.92
1022.20 1630.15 785.76 746.96 245.36
2
0.1
1000
407.10
498.87
345.03
592.10
753.83
845.20
869.07
796.62
1145.13
606.80
539.31
205.53
3 0.2 500 375.26 446.94 314.15 533.62 667.58 741.28 793.57 730.11 1009.47 553.88 480.37 193.41
4
0.33
303.03
352.38
410.37
292.23
492.17
606.93
668.72
739.45
682.45
914.77
515.91
438.91
184.
60
5 0.5 200 333.46 380.66 274.30 458.31 557.72 610.22 694.79 643.13 838.41 484.55 405.27 177.23
6 1 100 302.03 332.44 244.92 402.93 478.01 516.29 620.78 578.01 715.80 432.51 350.75 164.82
7
1.5
66.67
283.70
305.07
228.06
371.21
432.85
463.61
577.73
540
.15
647.03
402.20
319.85
157.47
8 2 50 270.70 286.04 216.24 349.02 401.51 427.32 547.28 513.38 599.66 380.74 298.40 152.19
9
3
33.33
252.38
259.81
199.81
318.20
358.38
377.80
504.47
475.76
535.02
350.55
268.87
144.67
10
5 20 229.28 227.82 179.49 280.17 305.90 318.35 450.65 428.50 457.42 312.52 232.93 135.00
11
10
10
197.72
186.48
152.62
230.10
238.41
243.61
377.59
364.40
359.86
260.76
186.66
121.40
12
20 5 165.60 148.00 126.64 182.00 176.06 177.17 303.87 299.84 273.13 208.33 143.86 106.91
13
25 4 155.03 136.35 118.49 167.00 157.33 157.99 279.80 278.78 248.09 191.14 130.99 101.95
14
30
3.33
146.25
127.16
111.90
154.93
142.62
143.28
259.91
261.40
228.89
176.92
120.86
97.73
15
40 2.5 132.05 113.36 101.68 136.30 120.68 122.19 227.95 233.51 201.37 153.98 105.75 90.69
16
50
2
120.59
103.40
93.91
122.26
105.03
108.05
202.41
211.25
182.91
135.57
94.95
84.75
17
60 1.67 110.73 95.89 87.67 111.11 93.40 98.40 180.68 192.36 170.31 119.82 86.90 79.37
18
70
1.43
101.81
90.18
82.50
101.98
84.73
95.94
161.27
175.53
167.09
105.68
80.88
74.22
19
75
1.33
97.54
87.91
80.23
98.04
81.36
95.94
152.11
167.61
167.09
98.96
78.52
71.62
20
80 1.25 93.32 86.37 78.16 94.48 80.52 95.94 143.15 159.87 167.09 92.36 77.75 68.93
21
85
1.18
89.07
86.37
76.27
91.30
80.52
95.94
134.24
152.19
167.09
85.75
77.75
66.06
22
90 1.11 84.64 86.37 74.60 89.20 80.52 95.94 125.17 144.41 167.09 78.95 77.75 62.83
23
95
1.05
79.77
86.37
74.43
89.20
80.52
95.94
115.53
136.20
167.09
71.61
77.75
58.78
24
97 1.03 77.53 86.37 74.43 89.20 80.52 95.94 111.33 132.66 167.09 68.32 77.75 56.57
25
99 1.01 74.91 86.37 74.43 89.20 80.52 95.94 108.53 130.65 167.09 65.38 77.75 53.24
26
99.9
1.001
74.91
86.37
74.43
89.20
80.52
95.94
108.53
130.65
167.09
65.38
77.75
49.65
27
99.99 1.0001 74.91 86.37 74.43 89.20 80.52 95.94 108.53 130.65 167.09 65.38 77.75 48.22
- 14 -
PHỤ LỤC 2: Hệ số đặc trưng hình dạng cơn mưa (tọa độ đường cong mưa)
T
(Lập với số liệu đo mưa thực tế thu thập từ năm 1960 đến năm 2010)
Đồ thị PL.2-1: Hệ số đặc trưng hình dạng cơn mưa trạm Lai Châu - Thị xã
Mường Lay - Tỉnh Điện Biên
Đồ thị PL.2-2: Hệ số đặc trưng hình dạng cơn mưa trạm Tuyên Quang - Thành
phố Tuyên Quang - Tỉnh Tuyên Quang
- 15 -
Đồ thị PL.2-3: Hệ số đặc trưng hình dạng cơn mưa trạm Lạng Sơn - Thành phố
Lạng Sơn - Tỉnh Lạng Sơn
Đồ thị PL.2-4: Hệ số đặc trưng hình dạng cơn mưa trạm Láng - Quận Đồng Đa
- Thành phố Hà Nội
- 16 -
Đồ thị PL.2-5: Hệ số đặc trưng hình dạng cơn mưa trạm Hà Đông - Quận Hà
Đông - Thành phố Hà Nội
Đồ thị PL.2-6: Hệ số đặc trưng hình dạng cơn mưa trạm Sơn Tây - Thị xã Sơn
Tây - Thành phố Hà Nội
- 17 -
Đồ thị PL.2-7: Hệ số đặc trưng hình dạng cơn mưa trạm Vinh - Thành phố Vinh
- Tỉnh Nghệ An
Đồ thị PL.2-8: Hệ số đặc trưng hình dạng cơn mưa trạm Đồng Hới - Thành phố
Đồng Hới - Tỉnh Quảng Bình
- 18 -
Đồ thị PL.2-9: Hệ số đặc trưng hình dạng cơn mưa trạm Đà Nẵng
- Thành phố Đà Nẵng
Đồ thị PL.2-10: Hệ số đặc trưng hình dạng cơn mưa trạm Nha Trang - Thành phố
Nha Trang - Tỉnh Khánh Hóa
- 19 -
Đồ thị PL.2-11: Hệ số đặc trưng hình dạng cơn mưa trạm Buôn Ma Thuột -
Thành phố Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đắk Lắk
Đồ thị PL.2-12: Hệ số đặc trưng hình dạng cơn mưa trạm Cần Thơ - Thành phố
Cần Thơ
- 20 -
Bảng PL.2-13: Hệ số đặc trưng hình dạng cơn mưa
T
tại 12 trạm ở thời đoạn T = 5phút 1440phút
Thông số
Hệ số đặc trưng hình dạng cơn mưa
T
STT
Thời
đo
ạn
T (phút)
Thị xã
Mường
Lay-ĐB
TPhố.
Tuyên
Quang
TPhố.
Lạng
Sơn
Láng -
TP. Hà
Nội
Hà
Đông -
TP. HN
TX. Sơn
Tây-
TP. HN
TPhố.
Vinh
TPhố.
Đồng
Hới
TPhố.
Đà
Nẵng
TPhố.
Nha
Trang
TP.Buôn
Ma
Thuột
TPhố.
Cần
Thơ
1 5 ph 0.074 0.078 0.118 0.087 0.097 0.074 0.053 0.043 0.044 0.075 0.085 0.142
2 10 ph 0.125 0.139 0.180 0.141 0.152 0.132 0.089 0.078 0.073 0.118 0.162 0.234
3 20 ph 0.184 0.225 0.264 0.224 0.229 0.209 0.142 0.121 0.115 0.179 0.244 0.344
4 30 ph 0.221 0.286 0.328 0.287 0.295 0.263 0.179 0.159 0.146 0.223 0.322 0.439
5 60 ph 0.331 0.374 0.454 0.401 0.417 0.356 0.265 0.236 0.220 0.328 0.441 0.626
6 180 ph 0.508 0.476 0.556 0.577 0.621 0.481 0.428 0.398 0.345 0.462 0.548 0.825
7 360 ph 0.632 0.571 0.662 0.763 0.824 0.613 0.583 0.579 0.489 0.628 0.606 0.908
8 540 ph 0.723 0.650 0.756 0.847 0.918 0.730 0.695 0.681 0.582 0.766 0.671 0.954
9 720 ph 0.778 0.727 0.829 0.928 1.028 0.805 0.779 0.784 0.694 0.889 0.763 0.976
10 1080 ph
0.877 0.867 0.956 1.048 1.166 0.881 0.876 0.894 0.822 1.030 0.910 1.007
11 1440 ph
0.998 1.000 1.014 1.134 1.244 1.065 0.912 0.992 0.919 1.107 0.999 1.049
- 21 -
PHỤ LỤC 3: Quan hệ a-T-p (cường độ mưa – thời gian – tần suất) lập bằng
phương pháp tính trực tiếp
(Lập với số liệu đo mưa thực tế thu thập từ năm 1960 đến năm 2010)
Đồ thị PL.3-1: Biểu đồ quan hệ a-T-p trạm Lai Châu - TX.Mường Lay - Điện Biên
Đồ thị PL.3-2: Biểu đồ quan hệ a-T-p trạm Tuyên Quang - Thành phố Tuyên
Quang - Tỉnh Tuyên Quang
- 22 -
Đồ thị PL.3-3: Biểu đồ quan hệ a-T-p trạm Lạng Sơn - Thành phố Lạng Sơn -
Tỉnh Lạng Sơn
Đồ thị PL.3-4: Biểu đồ quan hệ a-T-p trạm Láng - Quận Đồng Đa -
Thành phố Hà Nội
- 23 -
Đồ thị PL.3-5: Biểu đồ quan hệ a-T-p trạm Hà Đông - Quận Hà Đông - Thành
phố Hà Nội
Đồ thị PL.3-6: Biểu đồ quan hệ a-T-p trạm Sơn Tây - Thị xã Sơn Tây - Thành phố
Hà Nội
- 24 -
Đồ thị PL.3-7: Biểu đồ quan hệ a-T-p trạm Vinh - Thành phố Vinh –
Tỉnh Nghệ An
Đồ thị PL.3-8: Biểu đồ quan hệ a-T-p trạm Đồng Hới - Thành phố Đồng Hới -
Tỉnh Quảng Bình
- 25 -
Đồ thị PL.3-9: Biểu đồ quan hệ a-T-p trạm Đà Nẵng - Thành phố Đà Nẵng
Đồ thị PL.3-10: Biểu đồ quan hệ a-T-p trạm Nha Trang - Thành phố Nha Trang -
Tỉnh Khánh Hóa