Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Phieu cho diem chi tiet KCN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.02 KB, 5 trang )

Page 1 of 5

PHIẾU CHO ĐIỂM
CHI TIẾT CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

Họ và tên:..............................................................................................
Các nhân tố

Mức đánh giá

Điể
m

HS
GT

1.3.Chất

1. Nguyên liệu
Tại chỗ, ổn định
4
Lân cận, ổn định
3
5.95
Tại chỗ, không ổn định
2
Xa, không ổn định
1
Rất hợp lý
5
Hợp lý


4
Chấp nhận được
3
5.72
Hơi cao
2
Quá cao
1
Cao
3

lượng

Trung bình

nguyên liệu

Thấp

1.1.Nguồn cung
cấp
1.2.Giá
nguyên liệu

2.1.Cấp nước
2.1.1.Từ mạng

2

4

3
2
1
3
2
1

(Tiếp nối, chi phí

Rất thuận lợi
Thuận lợi
Ít thuận lợi
Khơng thuận lợi

4
3
2
1

xây dựng)
2.2.2.Cấp điện

Thấp

3

2.1.2.Từ giếng
khoan riêng
2.2.Năng lượng
2.2.1.Cấp điện

qua trạm chung

Phước

7.93

1
2. Cơ sở vật chất hạ tầng kỹ thuật

Mạng đã có, tiếp nối rẻ
Mạng đã có, tiếp nối vừa
Mạng đã có, tiếp nối đắt
Mạng sắp có
Khoan được, rẻ
Khoan được, đắt
Có khả năng khoan được

cơng cộng

Mỹ

2.36

3.16

1.29

2.12

Địa điểm

Xn |
Lộc

Sóng
thần 3


Page 2 of 5

qua trạm phát

Trung bình

2

Cao

1

Rẻ
Vừa
Đắt
Rẻ, sạch
Rẻ, khơng sạch
Đắt

3
2
1
3

2
1

Rất thuận tiện
Thuận tiện
Ít thuận tiện
Khơng thuận tiện
Sẵn có, thuận lợi
Phải xây dựng, thuận lợi
Xây dựng phức tạp

4
3
2
1
3
2
1

Có sẵn
Phải xây dựng, thuận lợi
Xây dựng phức tạp

3
2
1

Rất thuận lợi
Thuận lợi
Ít thuận lợi

Khơng thuận lợi

4
3
2
1

riêng(chi phí xây
dựng, vận hành)
2.2.3.Cấp hơi đốt
2.2.4.Cấp khí đốt
2.3.Giao thơng
2.3.1.Vị trí trong
mạng lưới giao
thơng
2.3.2.Tiếp nối với
mạng lưới đường
bộ
2.3.3.Tiếp nối với
mạng lưới đường
sắt
2.3.4.Tiếp nối với
cảng, sông, biển

1.19
0.93

1.40

1.99


0.69

1.05

2.4.Xử lý chất
thải
2.4.1.Xử lý chung

Thuận tiện, rẻ
Thuận tiện, vừa
với hệ thống KCN
Thuận tiện, đắt
Không thuận tiện
2.4.2.Xử lý riêng Dễ xây dựng, rẻ
Dễ xây dựng, đắt
(chi phí xây dựng
Phức tạp, khó xây dựng
hệ thống)
2.4.3.Xử lý rác
Rất thuận lợi
Thuận lợi
thải (tình trạng xử
Ít thuận lợi
lý, khả năng tận
Không thuận lợi

4
3
2

1
3
2
1
4
3
2
1

1.12

1.4
0.98


Page 3 of 5

dụng phế liệu
2.4.4.Xử lý nước
thải (chi phí cho
hệ thống xử lý)

Thấp
Trung bình
Thấp

3
2
1


1.4

3. Thị trường và đặc điểm khu đất
3.1.Vị trí địa lý
3.1.1.So với

Rất thuận tiện
Thuận tiện
nguồn nguyên liệu
Ít thuận tiện
Khơng thuận tiện
3.1.2.So với thị
Rất thuận tiện
Thuận tiện
trường
Ít thuận tiện
Khơng thuận tiện
3.2.Địa hình khu
đất
3.2.1.Độ bằng

Bằng phẳng
Mấp mơ
phẳng
Rất mấp mô
3.2.2.Độ cao
Độ cao hợp lý
Chấp nhận được
Thấp
3.2.3.Cấu trúc nền Rất thuận lợi

Thuận lợi
đất, khả năng chịu
Ít thuận lợi
lực
Khơng thuận lợi
3.2.4.Hình dáng
Rất thuận lợi
Thuận lợi
và định hướng
Không thuận lợi
khu đất
3.2.5.Mực nước
5m và hơn
1-5m
ngầm (độ cao)
1m và ít hơn
3.3.Khí hậu và
thời tiết
3.3.1.Nhiệt độ
3.3.2.Lượng mưa

Lạnh
Vừa
Nóng
Phù hợp
Nhiều

4
3
2

1
4
3
2
1

3
2
1
3
2
1
4
3
2
1
3
2
1
3
2
1

3
2
1
3
2

1.86


2.47

1.01
0.77

1.05

0.63

1.01

1.01
0.68


Page 4 of 5

hàng năm
3.3.3.Thời tiết
3.3.4.Khả năng
ngập lụt
3.3.5.Khả năng
hạn hán
3.4.Giá khu đất

3.5.Diện tích khu
đất
3.6.Đặc điểm văn
hóa truyền thống

4.1.Cung cấp

Q nhiều
Rất thuận lợi
Thuận lợi
Khơng thuận lợi
Khơng
Ít
Có khả năng
Khơng
Ít
Có khả năng
Rất phù hợp
Phù hợp
Chấp nhận được
Hơi cao
Q cao
Lớn
Vừa
Nhỏ
Phù hợp
Ít phù hợp
Khơng phù hợp

Giá rẻ,gần
Giá phải chăng, gần
nguyên liệu
Giá rẻ, xa
Giá phải chăng, xa
Giá đắt, xa

4.2.Tiêu thụ sản
Gần
Hơi xa
phẩm
Rất xa
5.
5.1.Số lượng lao
Dồi dào
Vừa tầm
động
Ít
5.2.Chất lượng
Cao, thuần thục
Vừa, làm được việc
lao động
Thấp
5.3.Các cơ sở giáo Tại địa phương
Lân cận
dục, dạy nghề
Xa
5.4.Vị trí trong thị Lao động nhiều

1
3
2
1.19
1
3
2
1.17

1
3
2
1.09
1
5
4
3
3.28
2
1
3
2
4.17
1
3
2
1.6
1
4. Thị trường
5
4
3
7.62
2
1
3
2
15.88
1

Lực lượng lao động
3
2
3.04
1
3
2
3.49
1
3
2
2.33
1
3
1.63


Page 5 of 5

trường lao động
5.5.Mức lương
5.6.Nhà ở cho
công nhân

Lao động có sẵn
Lao động vừa đủ
Thấp
Vừa phải
Cao
Rất thuận lợi

Thuận lợi
Khan hiếm nhà ở
Rát thiếu nhà ở

2
1
3
2
1
4
3
2
1

2.8

1.93

6. Quan hệ xã hội
6.1.Đặc điểm
người dân địa
phương
6.2.Đặc thù riêng
của KCN
6.3.Các nhà máy
lân cận

Hiền hòa, giúp đỡ
Lành
Bất ổn


3
2
1

Rất phù hợp
Phù hợp
Khơng phù hợp
Có lợi
Khơng lợi, khơng hại
Có hại (bụi, khí, khói,..)

3
2
1
3
2
1

3.08

4.61
5.00



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×