Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

ôn thi tin học văn bằng A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.34 KB, 14 trang )

TậP ÔN THI

TIN HọC A

CáC CÂU HỏI TRắC NGHIệM


Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:

Phần I: (Các kiến thức cơ bản về thông tin, cấu tạo máy tính và hệ
điều hành Windows)
Câu 1: Để chọn cửa sổ của chơng trình cần làm việc trên hệ điều
hành (HĐH) Windows ta:
a) Nhấn chọn biểu tợng chơng trình trên thanh Taskbar.
b) Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn đợc chơng trình.
c) ý (a) và (b) đều đúng.
d) ý (a) và (b) đều sai.
Câu 2: Tên th mục trong HĐH Windows cần thoả điều kiện sau:
a) Không quá 255 ký tự.
b) Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt.
c) Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số.
d) Tối đa 255 ký tự, không có khoảng trắng.
Câu 3: Muốn khởi động lại HĐH Windows 98 ta thùc hiƯn nh sau:
a) Vµo menu Start  chän Shut Down  hép tho¹i xt hiƯn nhÊn chän
Restart  OK.
b) NhÊn tỉ hỵp phÝm Ctrl + Shift + Del.
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b đều sai
Câu 4: Muốn khởi động lại HĐH Windows XP ta thực hiện nh sau:
a) Vµo menu Start  chän Turn off Computer  hép thoại xuất hiện nhấn
chọn Restart.


b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + Del.
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b đều sai
Câu 5: Để mở cửa sổ chơng trình cần làm việc trên HĐH Windows ta
thực hiện nh sau:
a) Double click tại biểu tợng của chơng trình trên màn hình nền Desktop.
b) Vào menu Start chọn Run chỉ đờng dẫn đến chơng trình cần mở
chọn OK.
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b đều sai
Câu 6: Hệ điều hành Windows là hệ điều hành có:
a) Giao diện đồ hoạ
b) Màn hình động
c) Đa nhiệm
d) Các ý trên đều đúng
Câu 7: 2 Kb tơng đơng với:
a) 1024 bytes
b) 2048 bytes
c) 211 bytes
d) Cả 2 ý b và c đều đúng
Câu 8: Để thay đổi nền màn hình Desktop trên HĐH Windows 98 ta
Right click tại Desktop và:
a) Chọn Properties chọn thẻ lệnh Background chọn nền màn hình
Apply Ok.
b) Chọn Properties chọn thẻ lệnh Settings chọn nền màn hình
Apply Ok.
c) Chọn Properties chọn thẻ lệnh Screen save chọn nền màn hình
Apply Ok.



d) Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 9: Để thay đổi nền màn hình Desktop trên HĐH Windows XP ta
Right click tại Desktop và:
e) Chọn Properties chọn thẻ lệnh DeskTop chọn nền màn hình
Apply Ok.
f) Chän Properties  chän thỴ lƯnh Settings  chän nỊn màn hình
Apply Ok.
g) Chọn Properties chọn thẻ lệnh Screen save chọn nền màn hình
Apply Ok.
h) Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 10: Để tạo biểu tợng (Short cut) của chơng trình lên màn hình
Desktop ta Right click tại tập tin chơng trình cần tạo short cut và
chọn:
a) Sent to chọn Desk top (create shortcut)
b) Copy to Desktop
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b đều sai
Câu 11: Muốn đổi tên th mục trong HĐH Windows, ta chọn th mục cần
đổi tên và:
a) Vào menu Edit  chän Rename
b) Vµo menu File  chän Rename
c) Vµo menu File  chän New  Folder
d) NhÊn tỉ hỵp phím Ctrl + C
Câu 12: Muốn đổi tên th mục trong HĐH Windows, ta chọn th mục cần
đổi tên và thực hiện
thao tác nào sau đây:
a) Vào menu File chọn Rename nhập tên mới nhấn Enter.
b) Nhán phÝm F2  nhËp tªn míi  nhÊn Enter.
c) Right click tại th mục nhập tên mới nhấn Enter.
d) Các ý trên đều đúng.

Câu 13: Muốn sắp xếp các biểu tợng chơng trình (Sortcut) trên màn
hình nền Desktop theo
tên ta Right click tại vùng trống trên
Desktop, chọn Arrange Icon By và chọn:
a) Name
b) Size
c) Type
d) Modified
Câu 14: Muốn tạo mới một th mục trong HĐH Windows ta mở ổ đĩa_th
mục chứa th mục
cần tạo và:
a) Vào menu File  chän New  chän Folder
b) NhÊn tỉ hỵp phÝm Ctrl + N
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b đều sai
Câu 15: Trong Windows, để xoá các tập tin_th mục đà đợc chän ta
thùc hiÖn nh sau:
a) NhÊn phÝm Delete  chän Yes
a) NhÊn tỉ hỵp phÝm Shift + Delete  chän Yes
b) Vào menu File chọn Delete
c) Các ý trên ®Ịu ®óng.
C©u 16: 1 Byte tương đương với:
a) 1024 Kb


b) 8 Bit
c) 23 Bit
d) Cả 2 ý b và c đều đúng
Câu 17: Thiết bị chuột (Mouse) của máy tính là thiết bị
thuộc nhóm thiết bị:

a) Xuất
b) Nhập + Xuaỏt
c) Nhaọp
d) Truyen dửừ lieọu
Câu 18: Thiết bị nào sau đây của máy tính không thuộc nhóm thiết
bị xuất?
a) Màn hình (Monitor)
b) Máy in (Printer)
c) Loa (Speaker)
d) Máy quét (Scaner).
Câu 19: Trong Windows, để dán các tập tin_th mục sau khi ®· thùc
hiƯn lƯnh copy ta më ỉ ®Üa_th mơc muốn chứa các tập tin_th mục
cần sao chép và:
a) Vào menu Edit chọn Paste
b) Nhán tổ hợp phím Ctrl + V
c) Right click tại vùng trống bên trong ổ đĩa_th mục cha chọn Paste
d) Các ý trên đều đúng
Câu 20: Thuộc tính nào dới đây dùng đề hiển thị thanh tác vụ
(Taskbar) trên các cửa sổ chơng trình?
a) Lock the Taskbar
b) Auot-Hide the Taskbar
c) Keep the Taskbar on top of other Windows
d) Show the clock
C©u 21: Mn phơc hồi tất cả các đối tợng trong Recycle Bin (thùng rác)
ta right click tại
Recycle Bin và chọn:
a) Delete
b) Restore
c) Redo
d) Undo

Câu 22: Muốn đóng (thoát) cửa sổ của chơng trình ứng dụng đang làm việc
ta:
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
b) Vµo menu Edit  chän Close
c) NhÊn tỉ hợp phím Alt + F4
d) Các ý trên đều đúng
Câu 22: Muốn đóng tập tin hiện hành ta:
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
b) Vào menu Edit chọn Close
c) Vào menu File chọn Exit
d) Các ý trên đều đúng
Phần II: (Các kiến thức cơ bản về chơng trình soạn thảo văn bản
Microsoft Word)
Câu 1: Để soạn thảo một văn bản mới trong Microsoft Word ta thực
hiện nh sau:
a) Vµo menu Edit  chän New
b) Vµo menu View  chän Open


c) Vµo menu File  chän Save
d) Vµo menu File New
Câu 2: Để lu văn bản sau khi đà soạn thảo trong Microsoft Word ta:
a) Vào menu File chọn Save
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b đều sai
Câu 3: Muốn in toàn bộ văn bản sau khi đà soạn thảo trong Microsoft
Word ta:
a) NhÊn tỉ hỵp phÝm Ctrl + P
b) NhÊn chän Print Layout trên thanh công cụ Standard

c) Vào menu Edit chọn Print
d) Các ý trên đều đúng
Câu 4: Để in trang số 3, số 5 và từ trang 10 đến trang 90 của tập tin
văn bản sau khi đà soạn
thảo trong Microsoft Word ta nhập tại mục
Pages trên hộp thoại Print nh sau:
a) 3-5, 10, 11, …, 90
b) 3-5, 10-90
c) 3, 5, 10-90
d) Các ý trên đều sai
Câu 5: Trong Microsoft Word, để mở 1 tập tin văn bản đang tồn tại
trên đĩa ta dùng tổ hợp
phím:
a) Ctrl + O
b) Ctrl + S
c) Ctrl + N
d) Ctrl + P
C©u 6: Ta có thể khởi động Microsoft Word bằng cách:
a) Vào menu Start  chän Programs  chän Microsoft Word
b) Double click vào biểu tợng Microsoft Word
trên màn hình nền Desktop
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b đều sai
Câu 7: Khi ta double click vào biểu tợng
tại góc trái thanh tiểu đề
trên cửa sổ Microsoft Word có nghĩa là ta:
a) Tạo mới một văn bản.
b) Đóng tập tin hiện hành.
c) Khởi động Microsoft Word.
d) Lu văn bản hiện hành.

Câu 8: Muốn chia cột đoạn văn bản trong MS Word, ta quét chọn đoạn
văn bản cần chia cột và:
a) Vào menu Format chọn Columns
b) Vµo menu Insert  chän columns
c) NhÊn chän biĨu tợng Columns
trên thanh công cụ Standard
d) Cả 2 ý a và c đều đúng
Câu 9: Trong quá trình soạn thảo văn bản với Word, để chèn hình ảnh
vào văn bản ta:
a) Vµo menu Insert  chän Picture
b) Vµo menu Insert  chän Symbol
c) NhÊn tỉ hỵp phÝm Ctrl + P
d) Các ý trên đều đúng
Câu 10: Trong quá trình soạn thảo văn bản với Microsoft Word, muốn di
chuyển con trỏ soạn thảo về đầu văn bản ta dùng tổ hợp phÝm:


a) Ctrl + Page Up
b) Ctrl + Page Down
c) Ctrl + Home
d) Ctrl + Down
Câu 11: Trong quá trình soạn thảo văn bản với Microsoft Word, muốn di
chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng hiện hành ta dùng phím:
a) Home
b) End
c) Page Up
d) Page Down
C©u 12: Trong Microsoft Word, muốn xuống dòng nhng cha kết thúc
đoạn văn bản ta ding
phím (tổ hợp phím) nào sau đây?

a) Enter
b) Shift + Enter
c) Alt + Enter
d) Ctrl + Shift + =
C©u 13: Trong quá trình soạn thảo văn bản với Microsoft Word, để
chèn Table (Bảng) ta:
a) Vào menu Table chọn Insert  chän Table
b) Vµo menu Table  chän New table
c) Vào menu Insert chọn Table
d) Các ý trên đều sai.
Câu 14: Trong MS Word, để canh lề cho đoạn văn bản sau khi đợc
quét chọn ta:
a) Vào menu Format  chän Paragraph
b) Vµo menu File  chän Page Setup
c) Vµo menu Format  chän Print Layout
d) NhÊn chän Print Preview trên thanh Standard
Câu 15: Trong MS Word, muốn chèn các ký tự đặc biệt vào văn bản, ta
vào menu Insert  chän Symbol  chän ký tù cÇn chÌn và nhấn
chọn:
a) Apply Ok
b) Insert Close
c) Ok
d) Apply
Câu 16: Trong MS Word, muốn tô màu nền cho đoạn văn bản, ta quét
chọn đoạn văn bản và:
a) Vào menu Format  chän Back Ground  chän mµu  Ok.
b) Vµo menu Format  chän Chage Case
c) Vµo menu Format  chän Borders and Shading  chän thỴ lƯnh Shading 
chän mµu  Ok
d) Vµo menu Format  chän Color chọn màu Ok.

Câu 17: Muốn chèn biểu đồ trong Microsoft Word ta vµo menu Insert
vµ chän:
a) Chart
b) Picture chọn Chart
c) Chart Type
d) Các ý trên đều sai.
Câu 18: Trong Microsoft Word, muốn định dạng lề cho trang văn bản
của tập tin hiện tại ta:
a) Vào menu File  chän Page Setup


b) Vµo menu Format  chän Page Setup
c) Vµo menu Window  chän Page Setup
d) Vµo menu Format  chän Paragraph
Câu 19: Để thoát khỏi Microsoft Word ta sử dụng thao tác nào dới đây?
a) Nhấn tổ phím Alt + F4
b) Double click vào biểu tợng Microsoft Word tại góc trái của thanh tiêu đề
c) Vào menu File chọn Exit
d) Các ý trên đều đúng
Câu 20: Trong Microsoft Word, để xem thuộc tính của tập tin văn bản
hiện hành ta:
a) Vào menu File chọn Properties
b) Nhấn tổ hợp phím Alt + F sau đó nhấn phím I
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b đều sai
Câu 21: Trong Microsoft Word, để sắp xếp dữ liệu trong một Table
tăng/giảm dần theo một tiêu
chuẩn, ta di chuyển con trỏ chuột đến
vị trí bất kú trong Table vµ:
a) Vµo menu Table  chän Sort

b) Vµo menu Data  chän Sort
c) Vµo menu Window  chọn Arrange All
d) Không thể sắp xếp dữ liệu trong Table
Câu 22: Muốn định dạng (trang trí) đoạn văn bản trong Microsoft
Word, trớc hết ta phải:
a) Xoá đoạn văn bản
b) Bôi đen (chọn) đoạn văn bản
c) Right click tại vị trí cuối cùng của đoạn văn bản
d) Các ý trên đều sai
Câu 23: Trong MS Word, menu nào liên quan đến việc hiệu chỉnh
(sửa chữa) đoạn văn bản?
a) Insert
b) Edit
c) Format
d) Table
Câu 24: Trong MS Word, để có biểu tợng trong văn bản ta thực hiện nh
sau:
a) Vào menu Insert  chän Bullets  chän BiĨu Tỵng  nhÊn chän Insert 
chän Close.
b) Vµo menu Insert  chän Picture  chän BiĨu Tỵng  nhÊn chän Insert 
chän Close.
c) Vào menu Insert chọn Symbol chọn Biểu Tợng  nhÊn chän Insert 
chän Close.
d) Vµo menu Format  chän Cells  chän BiĨu Tỵng  nhÊn chän Insert
chọn Close.
Câu 25: Muốn chèn tiêu đề (header) cho mỗi trang văn bản trên
Microsoft Word ta:
a) Vào menu Insert chän Page Numbers
b) Vµo menu Insert  chän Header
c) Vµo menu View  chän Header and Footer

d) Vµo menu View Header


Câu 26: Trong Microsoft Word, để chia 1 ô trên Table thành nhiều ô ta

di chuyển con trỏ chuột
a) Split Cells
b) Merge Cells

đến ô cần chia, vào menu Table và chän:

c) Insert  chän Rows
d) Insert  chän Columns
C©u 27: Trong Microsoft Word, để hòa (nhập) nhiều ô trên Table thành

1 ô, sau khi quét chọn
các ô ta:
a) Vào menu Table chọn Merge cells
b) Right click tại khối ô đang đợc chọn chọn Merge cells
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b đều sai
Câu 28: Để thoát khỏi Microsoft Word ta thực hiện thao tác nào dới
đây?
a) Nhấn tổ phím Alt + F4
b) Double click vào biểu tợng Microsoft Word tại góc trái của thanh tiêu đề
c) Vào menu File chọn Exit
d) Các ý trên đều đúng
Câu 29: Để lu tập tin văn bản sau khi đà soạn thảo với một tên mới hay
trong một đờng dẫn mới trong Microsoft Word, ta:
a) Vµo menu File  chän Save

b) NhÊn tỉ hợp phím Ctrl + S
c) Vào menu File chọn Save As
d) Các ý trên đều đúng.
Câu 30: Trong MS Word, MS Excel hay MS Powerpont, muèn lu thªm
néi dung cđa tËp tin hiƯn t¹i ta thùc hiƯn nh sau:
a) Vào menu File chọn Save hoặc (nhấn tổ hợp phÝm Ctrl + S)
b) Vµo menu File  chän Save As
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b đều sai
Câu 31: Trong MS Word, để soạn thảo công thức sau:

9

2i
i =1

5

+ 7 ta:

a) Vµo menu Insert  chän Picture
b) Vµo menu Insert  chän Symbol
c) Vµo menu Insert  chän Object  chän Microsoft Equation 3.0
d) Các ý trên đều sai
Câu 32: Trong MS Word, muốn tô màu nền đoạn văn bản đang đợc
quét chọn ta thực hiện thao
tác nào dới đây?
a) Nhấn chọn màu tại biểu tợng Font Color
b) Nhấn chọn màu tại biểu tợng Line Color
c) Nhấn chọn màu tại biểu tợng Fill Color

d) Các ý trên đều sai
Phần III: (Các kiến thức cơ bản về Microsoft Excel)
Câu 1: Trong Microsoft Excel muốn bật/tắt thanh công thức ta:
a) Vào menu View  chän Formula Bar.
b) Vµo menu View  chän Toolbars  chän Formula Bar.
c) Vµo menu Tools  chän Options  chän View  nhÊn chän Formular Bar
 Ok.
d) C¸c ý trên đều đúng


Câu 2: Muốn chèn thêm một dòng trong MS Excel, ta click chuột vào ô
bất kỳ trên dòng có địa chỉ cần chèn và:
a) Vào menu Insert chọn Rows
b) Vµo menu Edit  chän Insert Rows
c) Vµo menu View chọn Rows
d) Vào menu View chọn Columns
Câu 3: Trong Microsoft Excel, địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ:
a) Có thay đổi toạ độ địa chỉ khi sao chép công thức.
b) Không thay đổi toạ độ địa chỉ khi sao chép công thức.
c) Có thể thay đổi hoặc không thay đổi toạ độ khi sao chép công thức.
d) Các ý trên đều sai.
Câu 4: Các Sheet trong cùng một Word Book (tËp tin Excel):
a) Cã thĨ trïng tªn víi nhau
b) Có tên không quá 125 ký tự
c) Có thể liên quan dữ liệu với nhau
d) Các ý trên đều đúng
Câu 5: Trong MS Excel, để sắp xếp dữ liệu của trên bảng tính
tăng/giảm theo một tiêu chuẩn ta:
a) Vào menu Format  chän Sort
b) Vµo menu Data  chän Sort

c) Vµo menu Sort  chän Data
d) Vµo menu Format chọn Data chọn Sort
Câu 6: Các Sheet trong cïng mét Word Book (tËp tin Excel):
a) Cã thÓ trïng tên với nhau
b) Có tên không quá 125 ký tự
c) Có thể liên quan dữ liệu với nhau
d) Các ý trên đều đúng
Câu 7: Trong MS Excel, để mở một tập tin đang tồn tại trên đĩa ta
thực hiện nh sau:
a) Vào menu File chọn Open chỉ đờng dẫn đến tập tin cần mở
Open.
b) Nhấn tổ hợp phÝm Ctrl + S  chØ ®êng dÉn ®Õn tËp tin cần mở
Open.
c) Nhấn chọn biểu tợng
trên thanh Standard chỉ đờng dẫn đến tập
tin cần mở Open.
d) Các ý trên đều đúng.
Câu 8: Trong Microsoft Excel, muốn lấy ngày giờ hiện tại của hệ thống
ta dùng hàm:
a) Today()
b) Now()
c) Time()
d) ThisDay()
Câu 9: Giá trị trả về của hàm If(10=2+6, Sai, Đúng) trong
Microsoft Excel là:
a) Đúng
b) Sai
c) 10
d) 8
Câu 10: Để tính tổng các giá trị tại ô A4, A5, A6 trong Microsoft Excel

ta dïng hµm:


a) = Sum(A4 ; A6) ↵
b) = Sum(“A4 + A5 + A6”) ↵
c) = Sum(A4 : A6) ↵
d) = Tong(A4 + A5 + A6)
Câu 11: Để tính trung bình cộng của các giá trị tại ô A4, A5, A6 trong
Excel ta dïng hµm:
a) = AVG (A4:A6)
b) = Sum(“A4 + A5 + A6”)/3
c) = (A4 + A5 + A6)/3
d) C¸c ý trên đều đúng
Câu 12: Trong Microsoft Excel, hàm ABS(số) đợc dùng để:
a) Tính căn bậc 2 của một số
b) Lấy phần d của phép chia
c) Lấy giá trị tuyệt đối của một số
d) Không có hàm này
Câu 13: Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm
ROUND(123.4567,-2) là:
a) 100
b) 0
c) 123.16
d) Các ý trên đều sai
Câu 14: Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm
ROUND(123.4567,-3) là:
a) 100
b) 0
c) 123.45
d) Các ý trên đều sai

Câu 15: Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm
ROUND(123.4567, 2) là:
a) 123.456
b) 123.46
c) 123.00
d) 123.4567
Câu 16: Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm
ROUND(123.4567,3) là:
a) 123.456
b) 123.450
c) 123.457
d) 123.4567
Câu 17: Trong Microsoft Excel, để lấy ngày hiện tại của hệ thống máy
tính ta dùng hàm:
a) Today()
b) Now()
c) Day()
d) Month()
Câu 18: Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm Mod(1, 2) là:
a) 0
b) 2
c) 0.5
d) 1


Câu 19: Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm MID(NGUYễN
NAM, 3, 2) là:
a) UY
b) AM
c) GUY

d) Hàm trên sai cú pháp
Câu 20: Kết quả trả về của hàm Not(9+1=10) là:
a) True
b) False
c) 10
d) Hàm trên sai cú pháp.
Câu 21: Kết quả trả về của hàm Count(A001, 4, 5) trong Microsoft
Excel là:
a) 1
b) 2
c) 3
d) 9
Câu 22: Kết quả trả về của hàm Sum(1, 4, 5) trong Microsoft Excel là:
a) 4
b) 9
c) 5
d) 10
Câu 23: Số Sheet (bảng tính) tối đa trong 1 tập tin Microsoft Excel
(Work book) là:
a) 255
b) 256
c) 65356
d) Không có giới hạn
Câu 24: Trong MS Excel, để chọn hoặc di chuyển đến một sheet ta:
a) Click chuột tại tên sheet
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Page Up (hoặc Ctrl + Page Down)
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b đều sai
Câu 25: Muốn xoá Sheet hiện tại trong tËp tin Microsoft Excel ta:
a) Vµo menu Edit  chọn Delete Sheet

b) Right click tại tên sheet chọn Delete
c) Nhấn tổ hợp phím Alt + E sau đó nhấn L
d) Các ý trên đều đúng
Câu 26: Trong Microsoft Excel, để đổi tên cho Sheet ta:
a) Right click tại tªn Sheet  chän Insert  nhËp tªn míi  nhấn phím
Enter.
b) Right click tại tên Sheet chọn Rename nhập tên mới nhấn phím
Enter.
c) Right click tại tªn Sheet  chän Delete  nhËp tªn míi  nhấn phím
Enter.
d) Right click tại tên Sheet chọn Move or Copy nhập tên mới nhấn
phím Enter.
Câu 27: Trong Microsoft Excel, dữ liệu dạng hàm thờng bắt đầu b»ng
dÊu (ký tù):
a) &
b) ^


c)
d) = hoặc +
Câu 28: Để chọn hết dữ liƯu cđa mét sheet ta:
a) NhÊn tỉ hỵp phÝm Ctrl + A
b) Nhấn vào ô giao nhau của thanh tiêu đề cột và thanh tiêu đề dòng
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b đều sai
Câu 29: Trong Microsoft Excel, để tạo màu nền cho ô hay khối ô đà đợc quét chọn ta:
a) Vào menu Format chọn Cells Chọn thẻ lƯnh Patterns  chän mµu 
Ok.
b) Vµo menu Format  chọn Cells Chọn thẻ lệnh Border chọn màu
Ok.

c) Vào menu Format chọn Cells Chọn thẻ lƯnh Alignment  chän mµu
 Ok.
d) Vµo menu Format  chọn Cells Chọn thẻ lệnh Protection chọn màu
Ok.
Câu 29: Kết quả trả về của hàm IF(12>8, 3<6, 9>6 ) là:
a) True
b) False
c) 3<6
d) 9>6
Câu 30: Kết quả trả về của hàm IF(12>8, 3<6, 9>6 ) là:
a) True
b) False
c) Đúng
d) Sai
Phần IV: (Các kiến thức cơ bản về Microsoft PowerPoint)
Câu 1: Trong Microsoft Powerpoint, để tạo hiệu ứng cho đối tợng
đang đợc click chọn ta:
a) Vào menu Slide Show  chän Slide Transition  chän hiÖu øng  Ok.
b) Vµo menu Slide Show  chän Custom Animation  chọn hiệu ứng Ok.
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b trên đều sai
Câu 2: Để chèn một text box trong Microsoft PowerPoint ta:
a) Vµo menu Insert  chän Picture  chän Text box.
b) Nhấn chọn công cụ Text box
trên thanh Drawing.
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b trên đều sai
Câu 3: Muốn thêm mét trang Slide míi trong Microsoft PowerPoint ta
nhÊn tỉ hỵp phÝm:
a) Ctrl + N

b) Ctrl + D
c) Ctrl + M
d) Ctrl + O
Câu 4: Muốn đánh (chèn) số trang cho các trang Slide trong MS
PowerPoint ta:
a) Vào menu Insert chän Slide number
b) Vµo menu View  chän Page number
c) Vµo menu View  chän Slide number
d) Vµo menu Insert  chän Page number


Câu 5: Trong MS PowerPoint, để định dạng lại màu nỊn cho trang
Slide ta:
a) Vµo menu Format  chän Background.
b) Right click tại trang silde chọn Background.
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b đều sai
Câu 6: Trong MS PowerPoint, để tạo kiểu chữ nghiêng, đậm, có đồng
kẻ đơn gạch chân cho
khối văn bản đang đợc đợc quét chọn ta
thực hiện nh sau:
a) Nhấn các tổ hợp phím: Ctrl + B, Ctrl + I và Ctrl + U
b) Nhấn các tổ hợp phÝm: Ctrl + U, Ctrl + I vµ Ctrl + U
c) Nhấn các tổ hợp phím: Ctrl + U, Ctrl + B và Ctrl + I
d) Các ý trên đều đúng
Câu 7: Trong MS Word, MS PowerPoint, để tăng kích thớc cho khối văn
bản đang đợc quét chọn ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Nhấn tổ hợp phím: Ctrl + ]
b) NhÊn tỉ hỵp phÝm: Ctrl + [
c) Nhấn tổ hợp phím: Ctrl + E

d) Các ý trên đều sai
Câu 8: Trong MS PowerPoint, để trình diễn các trang Slide hiện tại
ta:
a) Nhấn phím F5
b) Vào menu Slide Show  chän View Show
c) Vµo menu View  chän View Show
d) Các ý trên đều đúng
Câu 9: Trong MS PowerPoint, mở một tập tin đang tồn tại trên đĩa, ta
thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Nhần tổ hợp phím Ctrl + N
b) Nhần tổ hợp phím Ctrl + O
c) Vµo menu File  chän Save
d) Vµo menu File chọn Close
Câu 10: Muốn chuyển đổi kiểu chữ (hoa, thờng, ..) cho khối văn bản đà chọn
trên MS PowerPoint ta:
a) Vµo menu Format  chän Change Case
b) NhÊn tỉ hợp phím Shift + F3
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b trên ®Òu sai




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×