Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

KẾ HOẠCH sử DỤNG THIẾT bị dạy học môn hóa 89

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.45 KB, 19 trang )

PHÒNG GD & ĐT ĐỒNG HỶ
TRƯỜNG THCS QUANG SƠN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Quang Sơn, ngày 20 tháng 9 năm 2019

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC MƠN HĨA HỌC
NĂM HỌC 2019- 2020
Căn cứ Quyết định số 2137/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành Khung kế hoạch thời
gian năm học 2019- 2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;
Căn cứ công văn số 95/HD-PGDĐT ngày 14/9/2019 của Phòng GD & ĐT Đồng Hỷ về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ
giáo dục trung học năm học 2019- 2020;
Căn cứ vào kế hoạch số 21/KH-THCS ngày 16/9/2019 của Trường THCS Quang Sơn về việc thực hiện nhiệm vụ năm học
2019- 2020;
Căn cứ kế hoạch số 20/KH-THCS ngày 17/9/2019 về thực hiện công tác chuyên môn nhà trường năm học 2019- 2020;
Căn cứ vào tình hình thực trạng phịng học bộ môn, đồ dùng thiết bị dạy học hiện có của nhà trường và kế hoạch chương trình
giáo dục bộ mơn Hóa học đã được nhà trường phê duyệt ngày 15/9/2019,
Tôi xây dựng kế hoạch sử dụng thiết bị dạy học và phịng học Sinh- Hóa với mơn Hóa học khối 8, 9 như sau:
I. HÓA HỌC 8:
Thực hiện
Tháng

Tuần

8/2019

1

Tiết


PPCT

1

Tên bài dạy

Tên thiết bị, tranh…
cần dùng

Mở đầu mơn hóa học - Dung dịch CuSO4, Dung dịch NaOH, Dung dịch
HCl, 1 vài hạt kẽm

Tại
lớp

Phịng
SinhHố

Điều
chỉnh

x

- Ống nghiệm có đánh số. Giá ống nghiệm. Kẹp
1


ống nghiệm. Thìa và ống hút hóa chất

8/2019


1,2

2,3

Chất

Nước cất. Nước tự nhiên. ( nước ao, nước
khoáng )

x

Muối ăn. Đèn cồn, kiềng đun, ống hút, kẹp gỗ
-Cốc và đũa thuỷ tinh. Nhiệt kế, 3 tấm kính mỏng.

1 số dụng cụ thí nghiệm để HS làm quen.

9/2019

2

4

Bài thực hành 1

9/2019

3

5


Nguyên tử

9/2019

3,4

6,7

Nguyên tố hóa học

- Tranh vẽ: Bảng 1 SGK /42

x

9/2019

4,5

8,9

Đơn chất và hợp chất
- Phân tử

Tranh vẽ: bảng 1 SGK/ 42

x

x


-Tranh:1 số qui tắc an tồn trong phịng thí nghiệm.

Sơ đồ ngun tử của: H2 , O2 , Mg, He, N2 , Ne, Si ,
Ca,

x

9/2019

5

10

Bài thực hành 2

DD Amoniac đậm đặc. Thuốc tím, giấy q. Tinh
thể iốt. Giấy tẩm tinh bột . Giá và ống nghiệm.
Cốc và đũa thuỷ tinh. Kẹp gỗ. Đèn cồn và diêm

9/2019

6

11

Bài luyện tập 1

Hình vẽ sơ đồ về mối quan hệ giữa các khái niệm
hóa học.


x

10/2019

6

12

Cơng thức hóa học

Tranh vẽ hình 1.10, 1.11, 1.12, 1.13 SGK/ 22,23

x

10/2019

7

13,14

Hóa trị

Bảng ghi hóa trị của 1 số nguyên tố và nhóm
nguyên tử SGK/ 42,43

x

10/2019

8


15

Bài luyện tập 2

Bảng phụ. Máy chiếu

x

x

2


10/2019

8

16

Luyện tập

10/2019

9

17

10/2019


9

18

Bảng phụ. Máy chiếu

x

Kiểm tra một tiết

Đề KT

x

Sự biến đổi chất

Hóa chất: Bột sắt, bột lưu huỳnh. Đường, muối ăn.
Nước. Nam châm. Ống nghiệm, cốc thuỷ tinh.

x

Đèn cồn, kẹp gỗ.
10/2019

10

19,20

Phản ứng hóa học


- Tranh vẽ hình 2.5 SGK/ 48.

x

- Tranh vẽ hình 2.5 SGK/ 48. Dung dịch Ca(OH)2
-Dung dịch Na2CO3 . Thuốc tím ( KMnO4 )
11/2019

11

21

Bài thực hành 3

Ống nghiệm và giá ống nghiệm. Que đóm, bình
nước.

x

Ống hút, nút cao su có ống dẫn. Đèn cồn,diêm, kẹp
ống nghiệm.
- Tranh vẽ hình 2.5 SGK/ 48. Dung dịch Ca(OH)2
-Dung dịch Na2CO3 . Thuốc tím ( KMnO4 )
11/2019

11

22

Định luật bảo tồn

khối lượng

Ống nghiệm và giá ống nghiệm. Que đóm, bình
nước.

x

Ống hút, nút cao su có ống dẫn. Đèn cồn,diêm, kẹp
ống nghiệm. Dung dịch BaCl2, Na2SO4
2 cốc thuỷ tinh. Cân

11/2019

12

23, 24

11/2019

13

25

Phương trình hóa học Tranh vẽ hình 2.5 SGK/ 48. Bảng phụ, máy chiếu
Bài luyện tập 3

Bảng phụ. Máy chiếu

x
x

3


11/2019

13

26

Luyện tập

11/2019

14

27

Kiểm tra một tiết

11/2019

14

28

Mol

Bảng phụ. Máy chiếu

x


Đề KT

x

Hình vẽ 3.1 SGK/ 64. Bảng phụ

x

Bảng phụ. Máy chiếu

x

11/2019

15

29

Sự chuyển đổi giữa
khối lượng, thể tích
và lượng chất

12/2019

15

30

Tỉ khối của chất khí


Bảng phụ. Máy chiếu

x

12/2019

16

31, 32

Tính theo cơng thức
hóa học

Bảng phụ. Máy chiếu

x

12/2019

17

33, 34

Tính theo phương
trình hóa học

Bảng phụ. Máy chiếu

x


12/2019

16

35

Bài luyện tập 4

Bảng phụ. Máy chiếu

x

12/2019 17,18 36, 37

Ôn tập học kỳ 1

Bảng phụ. Máy chiếu

x

12/2019

Kiểm tra học kì I

Đề KT

19

38


Hình vẽ 3.1 SGK/ 64. Dây sắt, mẩu than gỗ
1/2020

1/2020
1/2020

20

20

39, 40

41

21,22 42, 43

Tính chất của ơxi

x

-Diêm. 2 lọ đựng khí oxi. Đèn cồn. Tranh vẽ ứng
dụng của oxi SGK/ 88

Sự ôxi hóa - phản ứng
hóa hợp - ứng dụng Bảng phụ. Máy chiếu
của ơxi

x


Ơxit - Điều chế ơxi -

x

KMnO4. KClO3. MnO2

x
4


Phản ứng phân hủy

Diêm, que đóm, bơng. Đèn cồn, chậu thuỷ tinh,
muỗng lấy hóa chất. Ống nghiệm, ống dẫn khí, giá
– kẹp ống nghiệm,
- Hóa chất: P đỏ.

1/2020

22,23 44, 45

Khơng khí - Sự cháy

- Dụng cụ: + Chậu nước pha màu đỏ, diêm, đèn
cồn, que đóm.

x

+ Ống đong có chia vạch, thìa đốt hóa chất.
- Hóa chất: P đỏ. Thuốc tím (KMnO4). KClO3,

MnO2 S, bột than
- Dụng cụ: + Chậu nước pha màu đỏ, diêm, đèn
cồn, que đóm.
1/2020

23

46

Bài thực hành 4

+ Ống đong có chia vạch, thìa đốt hóa chất.

x

Ống nghiệm và giá ống nghiệm . Bình thuỷ tinh
(2), bơng gịn. Nút cao su, ống dẫn khí, chậu thuỷ
tinh.
-Mi sắt, đèn cồn, que đóm, quẹt diêm.
2/2020

24

47

Bài luyện tập 5

Bảng phụ. Máy chiếu

x


2/2020

24

48

Luyện tập

Bảng phụ. Máy chiếu

x

2/2020

25

49

Kiểm tra một tiết

Đề KT

x

- KMnO4 , Zn , HCl
2/2020

25,2
6


50, 51

Tính chất - ứng dụng
của hiđro

Khí H2 thu sẵn. Bình tam giác chứa O2
Giá ống nghiệm, ống nghiệm, đèn cồn. Bình kíp
đơn giản, cốc thuỷ tinh.

x

5


2/2020

26

52

2/2020

27

53

3/2020

27


54

Phản ứng oxi hóa khử

Bảng phụ

x

-KMnO4 , Zn , HCl . Khí H2 thu sẵn
Điều chế hiđro - Phản
Bình tam giác chứa O2 . Giá ống nghiệm, ống
ứng thế
nghiệm, đèn cồn. Cốc thuỷ tinh.
Bài luyện tập 6

Bảng phụ

x

x

4 bộ thí nghiệm gồm:
a. Hoá chất: Zn, dd HCl, CuO.
3/2020

28

55


Bài thực hành 5

b. Dụng cụ:

x

- Giá ống nghiệm, ống nghiệm, chổi rửa, ống dẫn
khí, kẹp. Đèn cồn, diêm. Ống hút, thìa lấy hố
chất.
Dụng cụ điện phân nước.
-Hình vẽ tổng hợp nước.
1. Hố chất: q tím, vơi sống, Pđỏ, KMnO4.
3/2020

28,29 56, 57

Nước

2. dụng cụ: -2 cốc thuỷ tinh 250ml, phễu thuỷ tinh.

x

-Ống nghiệm, giá , diêm, đèn cồn.
-Lọ tam giác thu O2 ( 2 lọ)
-Mi sắt, ống dẫn khí.
3/2020
3/2020

28,29 58, 59
30


60

Axit - Bazơ - Muối
Bài luyện tập 7

Bảng phụ. Bảng tính tan

x

Bảng phụ. Máy chiếu

x
6


3/2020

31

61

Luyện tập

Bảng phụ. Máy chiếu

x

-Bộ DC cho 4 nhóm.
3/2020


31

62

Bài thực hành 6

Dụng cụ: - Chậu thủy tinh. Cốc thủy tinh. Bát sứ.

x

Lọ thuỷ tinh. Muỗng sắt. Đũa thuỷ tinh.
Hoá chất: -Na, CaO, P, Q tím, Đèn cồn.

3/2020

32

63

Kiểm tra một tiết

4/2020

32

64

Dung dịch


Đề KT

x

- cốc thủy tinh 250ml, đũa thủy tinh bát sứ,, mi
thủy tinh, nước, đường,muối, xăng, dầu ăn.

x

Bảng tính tan.
4/2020

33

65

Độ tan của một chất
trong nước

-Hình vẽ 65 & 66 SGK/140, 141.
x

-Thí nghiệm.Cốc thủy tinh. Phễu thủy tinh. Ống
nghiệm. Kẹp gỗ. Đèn cồn.Tấm kính. H2O, NaCl,
CaCO3

4/2020

33,34 66, 67


Nồng độ dung dịch

Bảng phụ. Máy chiếu

4/2020

34,3
5

68, 69

Pha chế dung dịch

-Cân. Cốc thủy tinh có vạch. Đũa thủy tinh.

4/2020

35

70

x
x

- Hóa chất: H2O. CuSO4
Bài luyện tập 8

Bảng phụ

4/2020


34

71

Bài thực hành 7

Dung dịch đường 15%; dung dịch NaCl 0,2M;
đường khan; nước cất; cốc 150ml; đủa thủy tinh;
ống nghiệm.

5/2020

34,3

72, 73

Ôn tập học kỳ 2

Bảng phụ. Máy chiếu

x
x

x
7


5
5/2020


35

74

Kiểm tra cuối năm

Đề KT

x

II. MƠN HĨA HỌC 9:
Thực hiện
Tháng

Tuần

8/2019

1

9/2019

9/2019

2

2,3

Tiết

PPCT
1,2

3

Tên bài dạy

Ôn tập đầu năm

Tên thiết bị, tranh… cần dùng

Bảng phụ, máy chiếu

Tính chất hóa học của - Dụng cụ: Giá ống nghiệm; ống nghiệm ; kẹp gỗ ; cốc
oxit - khái quát về sự thuỷ tinh ; ống hút ;
phân loại oxit
- Hoá chất : CuO, CaO, CO2, P2O5, HCl, CaCO3, dd
Ca(OH)2, q tím, P đỏ, nước cất, dd CuSO4
Một số oxit quan
trọng

- Hoá chất: CaO, dd HCl, dd H2SO4loãng, CaCO3, dd
Ca(OH)2, Na2CO3, S, nước cất

A- Canxi oxit

- Dụng cụ: ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh,
Tranh: lò nung vôi trong công nghiệp và thủ công.

4,5

B- Lưu huỳnh đioxit

Tại
lớp

Phịng
SinhHố

Điều
chỉnh

x

x

x

- Dụng cụ: phễu quả lê, bình cầu, ống TT chữ L, cốc
TT, mi sắt.
- Hóa chất: Qùy tím, Ca(OH)2

9/2019

3

6

Tính chất hóa học của - Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống
axit
hút.


x
8


Thực hiện
Tháng

Tuần

Tiết
PPCT

Tên bài dạy

Tên thiết bị, tranh… cần dùng

Tại
lớp

Phịng
SinhHố

Điều
chỉnh

- Hố chất: dd HCl ; dd H2SO4 ; Zn ; Al ; Fe ; dd
CuSO4 ; dd NaOH ; Q tím ; Fe2O3 ; CuO

9/2019


4

7

Một số axit quan
trọng

- Hoá chất: dd HCl, dd H2SO4, q tím, H2SO4 đặc(GV
sử dụng), Al, Zn, Fe, Cu(OH)2 hoặc Fe(OH)3, dd NaOH,
CuO,Fe2O3,Cu, đường kính

x

- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đũa
thuỷ tinh, giấy lọc,
- Tranh ảnh: ứng dụng, sản xuất các axit.

9/2019

4

8

Luyện tập: Tính chất
hóa học của oxit và
axit

9/2019


5

9

Luyện tập

9/2019

5

10

Kiểm tra một tiết

Máy Chiếu (chuỗi chuyển hóa SGK-20)
x
Bảng phụ, máy chiếu

x

Đề KT

x

10/2019

6

11


- Dụng cụ: Giá ống nghiệm ; Ống nghiệm ; kẹp gỗ ; lọ
Thực hành : Tính chất thuỷ tinh miệng rộng ; mi sắt
hóa học của oxit và - Hố chất: CaO (vôi sống); H2O ; P đỏ ( bằng hạt đậu
axit
xanh ); dd HCl ; dd Na2SO4 ; dd NaCl ; q tím ; dd
BaCl2

10/2019

6

12

Tính chất hóa học của - HC: dd NaOH , giấy q tím, giấy phenolphtalein,

x

x
9


Thực hiện
Tháng

Tuần

Tiết

Tên bài dạy


PPCT

bazơ

Một số bazơ quan
trọng
A- Natri hidroxit
10/2019

6,7

B- Canxi hidroxit

8

15

10/2019

8

16

Tại
lớp

Điều
chỉnh

– DC: Ống nghiệm, đèn cồn, giá ống nghiệm, ống

hút nhỏ giọt.
- Hố chất : q tím, dd phenolphtalein, dd NaOH,
Ca(OH)2 , HCl , H2SO4 loãng, CO2 , hoặc SO2, dd
muối đồng, muối sắt (III)
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ,
panh ( gắp ), đế sứ,
x

- Hoá chất : q tím, dd phenolphtalein, dd NaCl,
CaO, HCl , H2SO4 loãng, nước chanh, dd NH3
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ,
panh (gắp), đế sứ,

- Hoá chất: dd AgNO3 3% ; dd H2SO4 (1:5) ; dd
BaCl2 5% ; dd NaCl 5% ; dd CuSO4 5% ; dd
Tính chất hóa học của Na2CO3 5%; dd Ba(OH)2 ; dd Ca(OH)2 ;Cu; Fe
muối
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm ; Ống nghiệm ; kẹp gỗ ;
ống hút và ống nhỏ giọt hố chất, đèn cồn.
Một số muối quan

Phịng
SinhHố

giấy PH, dd H2SO4 , dd HCl , dd CuSO4, dd Na2CO3

- Tranh vẽ: Sơ đồ điên phân dd NaCl - các ứng dụng
của NaOH.

13,14


10/2019

Tên thiết bị, tranh… cần dùng

Dụng cụ : Máy chiếu

x

x
10


Thực hiện
Tháng

Tuần

Tiết
PPCT

Tên bài dạy

Tên thiết bị, tranh… cần dùng

Tại
lớp

Phịng
SinhHố


Điều
chỉnh

trọng
10/2019

9

10/2019

9

10/2019

10

17

Phân bón hóa học

Hóa chất : Hộp đựng mẫu phân bón hóa học
Dụng cụ :Máy chiếu

18

Mối quan hệ giữa các Máy chiếu, bảng phụ
loại hợp chất vô cơ

19


- Dụng cụ: Ống nghiệm, giá ống nghiệm, giấy ráp,
Thực hành : Tính chất ống nhỏ giọt, đèn cồn, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh.
hóa học của bazơ và - Hoá chất : dd NaOH, dd FeCl3, dd CuSO4 , dd HCl,
Muối
đinh sắt nhỏ, dd BaCl2, dd Na2SO4, dd H2SO4 loãng,
nước cất

10/2019

10

20

Luyện tập chương I:
Các loại hợp chất vơ


11/2019

11

21

Luyện tập

11/2019

11


22

Kiểm tra một tiết

11/2019

12

23

Tính chất của kim
loại

x
x

x

Máy chiếu. Bảng phụ

Máy chiếu. Bảng phụ

x

Đề KT

x

x


- DC: Mẩu dây nhơm, bạc

x

Hình 2.4, tr/49 Sgk; Ống nghịêm, kẹp gỗ, giá TN
+ Hoá chất: dd CuSO4 ; đinh sắt mới ; dd H2SO4loãng ; dd
11


Thực hiện
Tháng

Tuần

Tiết
PPCT

Tên bài dạy

Tên thiết bị, tranh… cần dùng

Tại
lớp

Phịng
SinhHố

Điều
chỉnh


AgNO3 ; Zn.

11/2019

12

24

Dãy hoạt động hóa
học của kim loại

- Dụng cụ : Giá ống nghiệm, ống nghiệm, cốc thuỷ
tinh, kẹp gỗ,

x

- Hoá chất : Na, đinh sắt, dây đồng, dd CuSO4,,FeSO4, AgNO3, dd HCl, H2O, phênolphtalein.
-Dụng cụ : ống nghiệm, đèn cồn, diêm, bìa giấy.

11/2019

13

25

Nhơm

11/2019

13


26

Sắt

11/2019

14

27

11/2019

11/2019

14

15

28

29

Video về tính chất vật lí của nhơm

x

- Hố chất: dd CuCl2,, NaOH đặc, nhơm lá, bột nhơm, dd
HCl.
Máy chiếu


x

Hợp kim sắt: Gang và Máy chiếu
thép

x

Sự ăn mòn kim loại
và bảo vệ kim loại
khỏi sự ăn mòn
Luyện tập chương 2:
Kim loại

- Hóa chất và dụng cụ : 4 ống nghiệm đựng; đinh
Fe, đinh Fe và nước có lớp dầu, đinh Fe ngâm nước
có khơng khí, đinh Fe ngâm trong dd NaCl

x

- Máy chiếu
- Máy chiếu, bảng phụ

x
12


Thực hiện
Tháng


Tuần

Tiết
PPCT

Tên bài dạy

Tên thiết bị, tranh… cần dùng

11/2019

15

30

- Dụng cu:- Ống nghiệm, mi lấy hố chất, giá
th/nghiệm, mãnh bìa cứng, nam châm, đũa thuỷ
Thực hành: Tính chất tinh, đèn cồn, kẹp ống nghiệm, đế sứ, cối sứ, bật lửa
hóa học của nhôm và
- Bảng phụ ghi các bước làm thí nghiệm 2
sắt
* Hố chất: Bột nhơm, dd NaOH, bột sắt, bột lưu
huỳnh,

12/2019

16

31


Tính chất chung của
phi kim

12/2019

16,
17

32, 33

Clo

Tại
lớp

- Bình khí clo. Dụng cụ điều chế khí Hidro
- DC: giá sắt, phễu quả lê, bình cầu, ống TT chữ L,
13ong, bình TT, ống hút, đèn cồn

Phịng
SinhHố

x

x

Điều
chỉnh

x


- HC: MnO2, HCl, H2SO4 đặc, NaOH, quỳ tím.
Hóa chất : Than gỗ, nước mực, O2, CuO, Ca(OH)2.

12/2019

17

34

Cacbon

Dụng cụ : Ống hình trụ, đèn cồn, ống nghiệm có nút
thủy tinh xuyên qua, giá sắt,

x

-Máy chiếu
Hóa chất : CO2, NaOH, CaO.
12/2019

18

35

12/2019 18,19 36, 37

Các oxit của Cacbon
Ôn tập học kì I


x

Dụng cụ : Cốc, ống nghiệm,giá sắt, quỳ tím, đèn
cồn. Máy chiếu
Bảng phụ. Máy chiếu

x
13


Thực hiện
Tháng

Tuần

12/2019

19

1/2020

20

Tiết
PPCT

Tên bài dạy

38


Kiểm tra học kì I

39

Axit cacbonnic và
muối cacbonnat

Tên thiết bị, tranh… cần dùng

Đề KT

40

Silic và cơng ngiệp
Silicat

Hóa chất :Đất sét,cát.

1/2020

21

40,42

Sơ lược bảng HTTH
các NTHH

Dụng cụ : Máy chiếu (bảng HTTH,tranh 3.19;3.20)

1/2020


2/2020

22

23

43

44

45

Dụng cụ : Máy Chiếu, các đồ gốm sứ.

Luyện tập chương 3: Máy chiếu
Phi kim- sơ lược bảng
HTTH các NTHH
Thực hành: TCHH
của phi kim và hợp
chất của chúng

Khái niệm về HCHC
và hóa học hữu cơ

Điều
chỉnh

x


Dụng cụ : Ống nghiệm, ống hút, máy chiếu

20

22

Phịng
SinhHố

x

Hóa chất NaHCO3, Na2CO3, HCl K2CO3, Ca(OH)2,
Na2CO3, CaCl2

1/2020

1/2020

Tại
lớp

Hóa chất : Than. CuO, Ca(OH)2, NaHCO3, NaCl,
Na2CO3, CaCO3, HCl.
Dụng cụ :Ống nghiệm,đèn cồn,ống hút,nút cao
su,kẹp sắt.

x
x

x


x

Hóa chất :bông, nến, Ca(OH)2,
Dụng cụ: Cốc thủy tinh, ống nghiệm, đũa thủy tinh.

x

- Máy chiếu
14


Thực hiện
Tháng

Tuần

2/2020

23

Tiết
PPCT

46

Tên bài dạy

Cấu tạo phân tử
HCHC


Tên thiết bị, tranh… cần dùng

- Bộ mơ hình phân tử HCHC, máy chiếu

Tại
lớp

Phịng
SinhHố

Điều
chỉnh

x

Hóa chất : CH4,Ca(OH)2,ddBr2,Cl2.
2/2020

24

47

Metan

Dụng cụ : Mơ hình phân tử Metan, Etan, ống thủy
tinh vuốt nhọn, cốc, ống thủy tinh dẫn khí

x


- Máy chiếu
Hóa chất :ddBr2
2/2020

24

48

Etilen

x

Dụng cụ : Mơ hình C2H4, ống dẫn khí,bình thu khí,
ống nghiệm . Máy chiếu.
Hóa chất : Đất đèn, dd Br2,

2/2020

25

49

Axetilen

2/2020

25

50


Benzen

3/2020

26

51

Dầu mỏ và khí thiên
nhiên

3/2020

26

52

Nhiên liệu

x

Dụng cụ : Mơ hình C2H2, bình cầu , phễu chiết, chậu
thủy tinh,ống dẫn khí, bình thu khí. Máy chiếu
Máy chiếu. Ben zen, dầu ăn, nước, bộ lắp ghép mơ
hình phân tử dạng rỗng.

x

Hóa chất :Một số mẫu dầu mỏ.
Dụng cụ :Máy chiếu (Hình sơ đồ chưng cất, Hình

các loại nhiên liệu,tranh 4.21;4.22)

x

Máy chiếu.

x
15


Thực hiện
Tiết

Tháng

Tuần

3/2020

27

53

Luyện tập chương 4

Máy chiếu. Bảng phụ

x

3/2020


27

54

Luyện tập

Bảng phụ, máy chiếu

x

PPCT

3/2020

28

55

3/2020

28

56

Tên bài dạy

Tên thiết bị, tranh… cần dùng

Tại

lớp

Hóa chất:CaC2,ddBr2,C6H6dd.
Thực hành: Tính chất
Dụng cụ :Ống nghiệm,nút,giá sắt,chậu thủy
của Hidrocacbon
tinh,lửa,MC.
Kiểm tra một tiết

Đề KT

Phịng
SinhHố

Điều
chỉnh

x

x

Hóa chất : C2H5OH,Na
3/2020

29

57

Rượu Etylic


x

Dụng cụ : Mơ hình C2H5OH, ống nghiệm,chén sứ,
lửa, Máy chiếu
Hóa chất : CuO, Zn, Na2CO3, NaOH, H2SO4đđ,

3/2020

29,30

58,59

3/2020

30

60

4/2020

31

61

Axit axetic

Dd Phenolphtalein. C2H5OH, CH3COOH
- DC: Ông nghiệm, kẹp gỗ, ống hút, giá sắt, đèn,
lửa, cốc TT, ống TT chữ L.


Mối liên hệ giữa rượu Máy chiếu, bảng phụ
Etylic, axit axetic,
etilen
Chất béo

x

Hóa chất : Benzen, dầu ăn, NaOH.

x
x
16


Thực hiện
Tháng

Tuần

Tiết
PPCT

Tên bài dạy

Tên thiết bị, tranh… cần dùng

Tại
lớp

Phịng

SinhHố

Điều
chỉnh

Dụng cụ :Ống nghiệm, ống hút. Máy chiếu.
4/2020

31

62

Luyện tập: Rượu
Etylic, Axit axetic,
Chất béo

4/2020

32

63

Luyện tập

4/2020

32

64


4/2020

33

65

Máy chiếu. Bảng phụ

Bảng phụ, máy chiếu

x
x

Hóa chất : Zn, CaO, CuO, C2H5OH, C2H4O2,
Thực hành: Tính chất H2SO4đđ, NaCl.
của rượu và axit
Dụng cụ : Ống nghiệm, giấy quỳ, đèn cồn. Máy
chiếu.
Kiểm tra một tiết

Đề KT

x

x

- Hóa chất :Glucozo, AgNO3, ddNH3,
4/2020

33


66

Glucozo

tinh bột, ddI2, lịng trắng,cồn, lơng gà, saccarozo.

x

- Dụng cụ : Ống nghiệm, đèn, cốc. Máy chiếu

4/2020

34

67

Saccarozo

- Hóa chất : saccarozo, AgNO3, ddNH3, H2SO4 đặc,
NaOH, lông gà,
- Dụng cụ : Ống nghiệm, đèn, cốc.

x

- Máy chiếu

17



Thực hiện
Tiết

Tháng

Tuần

4/2020

34

68

Tinh bột và xenlulozo

4/2020

35

69

Protein

4/2020

35

70

Polime


PPCT

Tên bài dạy

Phịng
SinhHố

- Mẫu tinh bột,bơng tự nhiên, nước cất, dung dịch
iốt, đèn cồn,kẹp gỗ,giá TN

x

- Hộp đựng các sản phẩm polime. Máy chiếu

x

Hóa chất :Glucozo, ddAgNO3, ddNH3, ddI2, nước
Thực hành: Tính chất nóng, hồ tinh bột.
của gluxit
Dụng cụ : Chậu thủy tinh, đèn cồn, ống nghiệm, ống
hút.

71

5/2020

36,37

72,73


Ơn tập cuối năm

5/2020

37

74

Kiểm tra cuối năm

Điều
chỉnh

x

- Tóc, rượu

36

Lưu Thị Hạnh

Tại
lớp

- Lòng trắng trứng, cốc TT, đèn, lửa

5/2020

NGƯỜI LẬP KH


Tên thiết bị, tranh… cần dùng

x

Máy chiếu. Bảng nhóm.

x

Đề KT

x

TỔ TRƯỞNG CM

HIỆU TRƯỞNG

Duyệt ngày.........................................

Duyệt ngày..............................................

Đặng Văn Thanh

Trần Quyết Thắng
18


19




×