PENBOOK
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
ĐỀ SỐ 11
NĂM HỌC: 2021 – 2022
MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút; khơng kể thời gian phát đề
Câu 1. Nghiệm của phương trình 22 x 1 8 là
A. x 2
B. x 1
C. x 4
D. x
5
2
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I 1; 4;3 . Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc
với trục Oy là
2
2
2
A. x 1 y 4 z 3 16
2
2
2
B. x 1 y 4 z 3 10
2
2
2
C. x 1 y 4 z 3 17
D. x 12 y 4 2 z 32 25
Câu 3. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. 1;
B. ;0
C. 1;0
D. 0;1
Câu 4. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f x e 2 x 1 ?
A. F x e 2 x 1
B. F x 2e 2 x 1
1
C. F x e 2 x 1
2
D. F x e x
Câu 5. Cho cấp số nhân un có số hạng đầu bằng 2 và công bội bằng 2. Giá trị của u5 bằng
A. 32
B. 32
C. 64
D. 64
Câu 6. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Có bao nhiêu cách xếp 6 cuốn sách Tốn, 5 cuốn sách Hóa và 4 cuốn sách Lý lên kệ sách biết
rằng các sách cùng loại đôi một khác nhau?
Trang 1
A. 6!.5!.4!
B. 15!
C. 6.5.4
D. 6! + 5! + 4!
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y log x là
A. y
x
ln10
B. y
1
x
C. y
1
x ln10
D. y
1
10 ln x
Câu 9. Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 3 là
A. 18
B.
27
2
C. 27
D. 9
Câu 10. Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log 4 3.2 x 1 x 1 .
A. 12
B. log 3 4
C. 6
D. 2
Câu 11. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 3log 2 a 4 log 2 b 3 . Giá trị của P a 3b 4 bằng
A. 2
B. 16
C. 8
D. 4
C. 34
D.
Câu 12. Cho số phức z 3 5i . Tính z .
A.
B. 8
34
7
Câu 13. Cho
f x dx 49 và
0
5
2
A. 28
7
0
5
f x dx 21 . Tính giá trị của T f x dx f x dx .
B. 28
Câu 14. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
A. x 1
2
8
D. 70
C. 70
3x 2
là
x 1
C. y 7
B. x 1
D. x 2
Câu 15. Cho u, v là các hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn a; b . Đẳng thức nào sau đây đúng?
b
b
a
a
b
A. u.dv v.du u a
b
b
b
a
b
C. u.dv uv a v.du
a
b
B. u.dv v a v.du
b
a
b
b
a
a
b
D. u.dv v.du uv a
a
Câu 16. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2 z 2 0 . Khi đó z1 z2 bằng
A. 2
B. 1
C. 2
D. 1
Câu 17. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 6. Thể tích khối chóp đó bằng
A. 14
B. 48
C. 16
D. 32
2
Câu 18. Cho a là số thực dương tùy ý. Khi đó a 3 a bằng
17
A. a 6
7
B. a 5
C. a
D. a 6
Câu 19. Trong không gian Oxyz, một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng 6 x 12 y 4 z 0 là
A. n 6;12; 4
B. n 3;6; 2
C. n 3;6; 2
D. n 2; 1;3
Trang 2
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA vng góc với mặt đáy
3
ABC và khối chóp S.ABC có thể tích bằng a . Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng SBC .
4
A. d
a 15
5
B. d a
C. d
a 5
5
D. d
a 5
6
Câu 21. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 5 và chiều cao bằng 3 thì có thể tích bằng
A. 15
B. 5
Câu 22. Đồ thị của hàm số y
A. 4
C.
5
3
D.
8
3
3x 8
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
x2
B. 2
C. 0
D. 3
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M 1; 2; 6 , N 4;1; 9 . Tọa độ trọng tâm của tam giác
OMN là
3 3
A. ; ; 3
2 2
B. 5; 2; 12
C. 3;3; 6
D. 1;1; 5
Câu 24. Từ một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả cầu.
Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
A.
1
22
B.
5
12
C.
2
7
D.
7
44
Câu 25. Phương trình log 2 x log 2 x 3 2 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
C. y log 1 x
D. y 3x
Câu 26. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
1
A. y
3
x
B. y log 3 x
3
Câu 27. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.
Số nghiệm thực của phương trình 4 f x 3 0 là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 0
Trang 3
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho các véc tơ a 1; 2;3 , b 2; 4;1 , c 1;3; 4 . Véc tơ
v 2a 3b 5c có tọa độ là
A. 7;3; 23
B. 3;7; 23
C. 23;7;3
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
D. 7; 23;3
x 3 y 2 z 1
. Phương trình mặt phẳng đi
1
1
2
qua điểm M 2;0; 1 và vng góc với d là
A. 3 x 2 y z 7 0
B. x y 2 z 0
C. 2 x z 0
D. x y 2 z 2 0
Câu 30. Cho số phức z1 1 2i và z2 2 2i . Tìm mơđun của số phức z1 z2 .
A. z1 z2 2 2
B. z1 z2 5
C. z1 z2 1
D. z1 z2 17
Câu 31. Cho hàm số y f x x3 3 x 1 có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho
trên đoạn 0; 2 là bao nhiêu?
A. 1
B. 3
C. 1
D. 2
x 2 3x 2
Câu 32. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là
x2 1
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 33. Cho hàm số bậc bốn y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Phương trình f x 2 có bao
nhiêu nghiệm?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 2
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn z 3 z 16 2i . Phần thực và phần ảo của số phức z là
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng i .
B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 1.
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng i.
D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 1.
Trang 4
Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng qua
ba điểm A, B, C lần lượt là hình chiếu của điểm M 2;3; 5 xuống các trục Ox, Oy, Oz.
A. 15 x 10 y 6 z 30 0
B. 15 x 10 y 6 z 30 0
C. 15 x 10 y 6 z 30 0
D. 15 x 10 y 6 z 30 0
Câu 36. Khi tính nguyên hàm
A. 2u u 2 4 du
x 3
dx , bằng cách đặt u x 1 ta được biểu thức nào?
x 1
B. 2 u 2 1 du
C. 2 u 2 4 du
D. u 2 4 du
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA ABCD . Góc giữa SB và mặt
phẳng ABCD bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
a3 3
A. V
9
a3 3
B. V
3
C. V a
3
3
a3 3
D. V
6
1
Câu 38. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 2 x 2 2mx 1 đồng biến trên là
3
A. 2;
B. 2;
C. ; 2
D. ; 2
Câu 39. Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên dưới. Hàm số
y f x 1 x 2 ... x 2021 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. ;1010
B. 1011;
C. 1010;1011
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các mặt cầu
2
2
2
S1 : x 4 y 3 z m2
D. 1011;1012
S1 : x 2 y 2 z 2 16
và
với m là số nguyên dương. Có bao nhiêu số nguyên dương m 10
sao cho S1 và S 2 cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn?
A. 10
B. 9
C. 8
D. 7
Câu 41. Cho hàm số bậc bốn y f x và đường thẳng d : y g x có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng
đồ thị hàm số y f x và đường thẳng d có 3 điểm chung, có hồnh độ lần lượt là 0, a, 4. Gọi S1 , S 2
lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên dưới. Khi S1 S 2 thì a thuộc
khoảng nào dưới đây?
Trang 5
54
A. 2;
25
54 58
B. ;
25 25
58 62
C. ;
25 25
62 66
D. ;
25 25
Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời z 1 2i 2 2 và
A. 0
B. 1
C. 2
z 5 2i
là số thuần ảo?
z 1
D. 3
Câu 43. Cho các số thực a, b, c khác 0 thỏa mãn 3a 5b 15 c . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P a 2 b 2 c 2 4 a b c bằng bao nhiêu?
A. 3 log 5 3
B. 2 log 3 5
C. 2 3
Câu 44. Biết rằng đường thẳng d : y 2 x m cắt đồ thị C : y
D. 4
3x 1
tại 2 điểm phân biệt A và B sao
x 1
cho trọng tâm của tam giác OAB thuộc đồ thị C , với O 0;0 là gốc tọa độ. Khi đó tổng các giá trị của
tham số m thuộc tập hợp nào sau đây?
A. 14;16
B. 10;12
C. 12;14
D. 16;18
Câu 45. Cho hình tứ diện ABCD có AD ABC , ABC là tam giác vuông tại B. Biết BC a ,
AB a 3 , AD 3a . Quay các tam giác ABC và ABD (Bao gồm cả điểm bên trong 2 tam giác) xung
quanh đường thẳng AB ta được 2 khối trịn xoay. Thể tích phần chung của 2 khối trịn xoay đó bằng
A.
3 3a 3
16
B.
8 3a 3
3
C.
5 3a 3
16
D.
4 3a 3
16
Câu 46. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của
tham số m để hàm số y f x 1 m có 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng
Trang 6
A. 3
B. 5
C. 12
D. 2
Câu 47. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Gọi O, O lần lượt là tâm
của hai tam giác ABC và ABC , M là trung điểm AA và G là trọng tâm tam giác BC C . Biết
VOOMG a 3 , tính chiều cao h của khối lăng trụ.
A. h 24a 3
B. h 36a 3
C. h 9a 3
D. h 18a 3
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S có phương trình x 2 y 2 z 2 25 . Từ điểm A thay đổi
x 10 t
trên đường thẳng : y p t , kẻ các tiếp tuyến AB, AC, AD tới mặt cầu S với B, C, D là các tiếp
z 10 t
điểm. Biết rằng với mỗi tham số thực p tương ứng, mặt phẳng BCD luôn chứa một đường thẳng d
khi điểm A di động trên đường thẳng . Góc lớn nhất giữa mặt phẳng Q : 2 x 4 y 3 z 10 0 và
đường thẳng d có cosin là
A.
57
58
B.
1
58
C.
5
58
D.
33
58
Câu 49. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z1 4 z1 z1 4 , z2 4 3i 2 và
z1 z2
là số thuần
3i
ảo. Giá trị nhỏ nhất của P z1 z2 gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 50. Xét a, b thỏa mãn a b 2 và b 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P log a a log b
b
A. Pmin
1
3
B. Pmin 1
C. Pmin 3
a
.
b
D. Pmin 9
Trang 7
Đáp án
1-A
2-B
3-D
4-C
5-A
6-D
7-B
8-C
9-C
10-D
11-C
12-A
13-B
14-A
15-C
16-A
17-C
18-D
19-B
20-A
21-A
22-A
23-D
24-A
25-A
26-D
27-A
28-B
29-B
30-B
31-B
32-B
33-A
34-D
35-B
36-C
37-B
38-A
39-C
40-D
41-C
42-B
43-D
44-A
45-A
46-B
47-C
48-D
49-A
50-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Ta có: 22 x 1 8 2 x 1 3 x 2 .
Câu 2:
2
2
2
Ta có: d I ; Oy 12 32 10 . Do đó ta có x 1 y 4 z 3 10 .
Câu 5:
Ta có: u1 2, q 2 khi đó u5 u1q 4 32 .
Câu 6:
Ta có các điểm cực trị là x 1, x 0, x 2, x 4 . Chú ý rằng hàm số liên tục trên nên điểm x 0
vẫn thỏa mãn điều kiện.
Câu 9:
Tất cả các cạnh bằng 3 nên V 33 27 .
Câu 10: Điều kiện: 2 x
1
3
1
x
2 64 2
2
1
3
Ta có: log 4 3.2 x 1 x 1 3.2 x 1 4 x 1 2 x 3.2 x 1 0
, (t/m).
4
2x 6 4 2 1
3
Vậy 2 x1 x2 2 x1 2 x2 4 x1 x2 2 .
Câu 11:
Ta có: 3log 2 a 4 log 2 b 3 log 2 a 3b 4 P a 3b 4 8 .
Câu 12:
Ta có: z 32 52 34 .
Câu 13:
2
7
7
5
0
5
0
2
Ta có: T f x dx f x dx f x dx f x dx 28 .
Câu 17:
Trang 8
1
Ta có: V .6.8 16 .
6
Câu 18:
2
2 1
2
Ta có: a 3 . a a 3
7
a6 .
Câu 20:
Gọi M là trung điểm BC, suy ra AM BC và AM
Ta có SA
a 3
. Gọi K là hình chiếu của A trên SM.
2
3VS . ABC
a 3 ; d A, SBC AK .
S ABC
Trong SAM , có AK
Vậy d A, SBC AK
SA. AM
SA AM
2
2
3a
a 15
.
5
15
a 15
.
5
Câu 21:
Ta có: V 3.5 15 .
Câu 24:
Ta có: PA
C53
1
.
3
C12 22
Câu 25:
x 3
Ta có: log 2 x log 2 x 3 2 x x 3 4
x4
Câu 28:
Ta có: v 2 1; 2;3 3 2; 4;1 5 1;3; 4 3;7; 23 .
Câu 29:
Ta có: P :1 x 2 1 y 0 2 z 1 0 P : x y 2 z 0
Câu 30:
Ta có: z1 z2 3 4i 5.
Câu 32:
Trang 9
Ta có y
x 2 3x 2 x 2
, tiệm cận đứng là x 1 , tiệm cận ngang là y 1 .
x2 1
x 1
Câu 33:
Dựa vào bảng biến thiên ta có f x 2 có 2 nghiệm, f x 2 cũng vậy
Câu 34:
Ta có: a bi 3 a bi 16 2i a 4, b 1
Câu 35:
Mặt phẳng đi qua các điểm A(2;0;0), B(0;3;0), C(0;0;-5) là
x y z
1.
2 3 5
Câu 36:
Ta có: u x 1 x u 2 1 dx 2udu
u2 4
2udu 2 u 2 4 du
u
Câu 37:
3
60 , suy ra SA AB.tan 60 a 3 V a 3 .
SB, ABCD SBA
Ta có
3
Câu 38:
Ta có: y x 2 4 x 2m 0x 4 2m 0 m 2 .
Câu 39:
x 1 x 2
x 2021
Ta có: y f x 1 x 2 ... x 2021
...
.
x
1
x
2
x
2021
Xét P x x 1 x 2 ... x 2021 có P x
x 1 x 2
x 2021
...
ta đánh giá như sau:
x 1 x 2
x 2021
Nếu x 1011 thì P 1
1
1 ...
1 1 ... 1 1 0 .
1
1011
1010
Nếu x 1011 thì P 1
1
1 ...
1 1 ... 1 1 0 .
1
1010
1011
Vậy chứng tỏ rằng x 1011 là một điểm đổi dấu đồng thời bảng biến thiên của P x như sau:
Chú ý: P 1011 1010 1009 ... 1 0 1 ... 1009 1010 1021110 .
Trang 10
x 1 x 2 ... x 2021 2021 L
Mặt khác vì f x 1 x 2 ... x 2021 0
.
x 1 x 2 ... x 2021 1021111
Mặt khác: P 1010 P 1012 1009 1008 ... 1 0 1 2 ... 1010 1011 1021111.
Do vậy ta có tất cả 3 điểm đổi dấu là x 1010, x 1011, x 1012 . Đồng thời: lim g x .
x
Do đó:
Câu 40:
Mặt cầu S1 có tâm O(0;0;0) và bán kính R1 4 .
Mặt cầu S 2 có tâm I(4;3;0) và bán kính R2 m .
Ta có: OI 42 32 5 .
Để S1 và S 2 cắt nhau theo giao tuyến là một đường trịn thì:
OI R1 R2 OI R1 5 4 R2 5 4 1 R2 9 1 m 9.
Vậy có 7 số nguyên m 2;3; 4;5;6;7;8 thoả mãn.
Câu 41:
Ta có f x g x kx 2 x a x 4 .
4
4
0
0
Vì S1 S 2 f x g x dx 0 kx 2 x a x 4 dx 0
4
4
0
0
x 4 4 x3 dx a x3 4 x 2 dx 0
256 64
12
a0a .
5
3
5
Câu 42:
Đặt z x yi, x, y với x; y 1;0 . Khi đó:
+) z 1 2i 2 2 C1 : x 1 y 2 8 .
2
+)
2
x 5 y 2 i
z 5 2i
z 5 2i
là số thuần ảo nên Re
0
0 Re
z 1
z 1
x 1 yi
x 5 x 1 y 2 y 0 C2 : x 3 y 1 5 .
2
2
Dễ thấy hai đường tròn C1 , C2 có hai điểm chung và trong đó có điểm A 1;0 nên chỉ có 1 số phức
thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 43:
1
1
3a 5b 15 c t 3 t a ,5 t b ,15 t
1
c
1 1 1
3.5 15
ab bc ca 0.
a b c
Trang 11
Suy ra: P a b c 2 ab bc ca 4 a b c
2
a b c 4 a b c a b c 2 4 4.
2
2
Câu 44:
x 1
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của d và C là 2
2 x 1 m x m 1 0 *
m 5 4 2
Để d cắt C tại 2 điểm phân biệt khi (*) có hai nghiệm phân biệt x 1
m 5 4 2
Gọi A x1 ; 2 x1 m , B x2 ; 2 x2 m . Ta có x1 x2
m 1
.
2
0 x1 x2 m 1
xG
3
6
Suy ra
y 0 2 x1 m 2 x2 m m 1
G
3
3
m 1
1
m 1
m 1
6
Vì G C nên
(thỏa mãn ĐK).
m 1
3
m 16
1
6
3.
Câu 45:
Khi quay tam giác ABD quanh AB ta được khối nón đỉnh B có đường cao BA, đáy là đường trịn bán kính
AE 3a . Gọi I AC BE , IH AB tại H. Phần chung của 2 khối nón khi quay tam giác ABC và tam
giác ABD quanh AB là 2 khối nón đỉnh A và đỉnh B có đáy là đường trịn bán kính IH.
Ta có ΔIBC đồng dạng với ΔIEA
Mặt khác IH // BC
IC BC 1
IA 3IC .
IA AE 3
AH IH
AI 3
3
3a
IH BC
.
AB BC AC 4
4
4
Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của khối nón đỉnh A và B có đáy là hình tròn tâm H.
1
1
V1 .IH 2 . AH ;V2 .IH 2 .BH .
3
3
Trang 12
9a 2
3a 3 3
2
V V1 V2 V .IH . AB V .
.a 3 V
.
3
3 16
16
Câu 46:
Nhận xét: Số điểm cực trị của hàm số y f x 1 m bằng số điểm cực trị của hàm số y f x suy ra
số cực trị của hàm y f x 1 m là 3 điểm cực trị; số nghiệm của phương trình f x 1 m bằng số
nghiệm của phương trình f x m
Số cực trị của hàm số y f x 1 m Số cực trị của hàm số y f x 1 m số nghiệm bội lẻ của
phương
trình
f x 1 m
số
nghiệm
bội
lẻ
của
phương
trình
f x 1 m
là
2 4 m 2 S 2;3 .
Câu 47:
Gọi E, F là trung điểm của BC và BC , ta có S MOO
1
1 2
1
S AAOO . S AAFE S AAFE .
2
2 3
3
1
Suy ra VG .MOO VG . AAEF .
3
Gọi I là trung điểm EF.
1
1
Suy ra GI C I VG . AAEF VC . AAEF .
3
3
Lại có
2
2 1
1
VC . AAEF VAEC . AFC . VABC . AB 'C VABC . AB 'C .
3
3 2
3
1 1 1
1
Vậy VG .MOO . . VABC . ABC VABC . ABC
3 3 3
27
27 a 3 27 a 3
Suy ra h
9a 3 .
S ABC a 2 3
Câu 48:
Cách 1: Giải tổng quát full tự luận:
Xét điểm A a; b; c , B x; y; z ta có: BCD A; AB O;5 do đó:
BCD : 25 x a 2 y b 2 z c 2 a 2 b 2 c 2 x 2 y 2 z 2 25 ax by cx 25 0 (*)
x 10 t
Ta có: A : y p t 10 t x p t y 10 t z 25 0 .
z 10 t
Khi đó ta có phương trình t x y z 10 x py 10 z 25 0 nghiệm đúng với mọi t .
x y z 0
Điều đó xảy ra khi: d :
và đó chính là đường thẳng cố định cần tìm.
10 x py 10 z 25 0
Trang 13
5
33
Khi đó ud 1; 1;1 , 10; p;10 p 10;0;10 p // 1;0; 1 sin
.
cos
58
58
Cách 2: Tư duy ngắn gọn:
Đường thẳng cố định là đường thẳng đi qua H và vng góc với đường thẳng trong trường hợp OA
vng góc với . Gọi A 10 t ; p t ;10 t .
Ta có OA.u 0 10 t p t 10 t 0
p 20
p 10 2 p 20 p 10
A
;
;
.
3
3
3
3
Khi đó uOA 1; 2;1 và u 1; 1;1 .
Vậy ud uOA ; u 3;0; 3 // 1;0; 1 .
t
Câu 49:
Gọi M z1 , N z2 . Có
a
1
z1 4 b12
2
a
1
2
a 0
.
z1 4 b12 a1 z1 4 0 1
z1 4
Do đó M 4;0 hoặc M thay đổi trên đường thẳng x 0 .
Do z 2 4 3i 2 nên N thuộc đường trịn tâm I(4;3) bán kính R 2 .
Mặt khác
a a k
z1 z2
hay MN cùng phương với u 1;3 .
ki k 1 2
3i
b1 b2 3k
Trường hợp 1: M 4;0 phương trình đường thẳng
MN là 3 x y 12 0
31 31 27 3 31
;
N
9 10 310
10
10
MN
31 31 27 3 31
10
N
;
10
10
Trường hợp 2: M d : x 0 . Do MN cùng phương với
u 1;3 nên MN tạo với d một góc α khơng đổi thỏa
mãn cos
3
.
10
Do đó ta có: MN
NK
NK 10 .
sin
Mặt khác NK JH IH IJ . Do IJ IN NK IH R 4 2 2 .
Vì vậy MN 2 10 6,32 . Kết hợp trường hợp 1 ta suy ra MN min
9 10 310
1, 085 .
10
Câu 50:
Trang 14
a 1
1 log a b
1
Từ điều kiện, suy ra
. Ta có P
1 log a b
log a b
b 1
Suy ra P
1 1 t
f t
1 t
t
Đặt t log a b 0 . Do a b 2 log b a log b b 2 2 t log a b
Áp dụng BĐT Cơ-si ta có: P
1
.
2
1 1
1
1 2
2.2 1 3 .
1 t t
1 t t
Dấu bằng xảy ra khi 1 t t t
1
(TM).
2
Trang 15