Chương 5
HỆ THỐNG NHỚ
1
Nội dung
Tổng quan về hệ thống nhớ
Bộ nhớ chính
Bộ nhớ đệm
Bộ nhớ ngoài
2
5.1 Tổng quan về hệ thống nhớ
1. Các đặc trưng của hệ thống nhớ
2. Phân cấp hệ thống nhớ
3
5.1 Tổng quan về hệ thống nhớ
1. Các đặc trưng của hệ thống nhớ
4
1. Các đặc trưng của hệ thống
nhớ
Dung lượng (Capacity)
Số lượng từ nhớ (Number of words)
Số byte nhớ (Number of bytes)
0
1
2
Dung lượng = 2n. W0 (bytes)
Số lượng từ nhớ
Độ dài của một từ nhớ
(1, 2 hoặc 3 bytes)
2n - 1
5
1. Các đặc trưng của hệ thống
nhớ
Dung lượng (Capacity)
1
1
1
1
1
byte = 8 bits
kilobyte (KB) = 210 Bytes
megabyte (MB) = 210 KB
gigabyte (GB) = 210 MB
terabyte (TB) = 210 GB
6
1. Các đặc trưng của hệ thống
nhớ
Hiệu năng (Performance)
Thời gian truy nhập (Access time):
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (random-access memory): Access time
là thời gian từ khi phát ra địa chỉ ô nhớ cho tới khi dữ liệu được
ghi/đọc vào/từ ô nhớ đó
Bộ nhớ truy cập không ngẫu nhiên (non-random-access memory):
Access time là khoảng thời gian cần thiết để định vị đầu đọc/ghi ở vị
trí mong muốn
Chu kỳ nhớ (Cycle time): Là khoảng thời gian ngắn nhất
giữa 2 lần truy nhập kế tiếp
Tốc độ truyền (Transfer rate): là tỉ lệ dữ liệu được ghi/đọc
7
vào/từ bộ nhớ trong một chu kỳ xung nhịp
1. Các đặc trưng của hệ thống nhớ
Đơn vị truyền (Unit of Transfer):
Từ nhớ (Word)
Khối nhớ (Block)
8
1. Các đặc trưng của hệ thống nhớ (tiếp)
Phương pháp truy nhập (Access Method):
Tuần tự (Sequential)
Trực tiếp (Direct)
Ngẫu nhiên (Random)
Kết hợp (Associative)
9
1. Các đặc trưng của hệ thống nhớ (tiếp)
Các đặc tính vật lý (Physical Characteristics)
Khả biến/khơng khả biến (Volatile/nonvolatile)
Xóa được/khơng xóa được (Erasable/nonerasable)
10
1. Các đặc trưng của hệ thống nhớ
(tiếp)
Tổ chức (Organization)
Đơn vị nhớ cơ bản của bộ nhớ bán dẫn là phần tử nhớ:
Điều khiển
ghi
Chọn
Din
Chọn
Phần tử
nhớ
Thông thường bộ nhớ được tổ chức thành module với dung
lượng xác định
Phần tử
nhớ
Điều khiển
đọc
Dout
Ví dụ: 256 KB 218 từ nhớ 1 Byte
1 MB
220 từ nhớ 1 Byte
Có thể kết hợp nhiều modules nhớ để tăng dung lượng
11
2. Phân cấp hệ thống nhớ
CPU
Tập
thanh
ghi
Nhanh hơn
Dung lượng
nhỏ
Bộ
nhớ
Cache
Bộ
nhớ
chính
Bộ
nhớ
ngồi
Chậm
Dung lượng
lớn
12
5.2 Bộ nhớ chính
1. Phân loại
13
ROM (Read Only Memory)
Bộ nhớ chỉ đọc
Bộ nhớ không khả biến (nonvolatile)
Lưu trữ các thông tin sau:
Thư viện các chương trình con
Các chương trình điều khiển hệ thống (BIOS)
Vi chương trình
14
ROM mặt nạ
Thông tin được ghi khi sản xuất
Rất đắt
+E
Ma trận nhớ
Phần tử nhớ
A1
W0
A0
Dây từ
Dây bit
W1
W2
W3
A1
A0
D3
D2
D1
D0
0
0
0
1
0
1
0
1
1
0
1
1
1
0
0
1
0
0
1
1
1
1
1
0
Mạch đầu ra
Mạch giải mã
D3
D2
D1
D0
15
PROM (Programmable ROM)
PROM (Programmable ROM)
Tại những nơi giao nhau giữa dây từ và dây bit đều có
các Tranzistor nối với các cầu trì (cầu trì được nối bit
nhớ có giá trị 1, cầu chì ngắt bit nhớ có giá trị 0)
Cần thiết bị chuyên dụng để ghi bằng chương trình
chỉ ghi được một lần
+E
16
EPROM (Erasable PROM)
Cần thiết bị chuyên dụng để ghi bằng chương trình
Ghi được nhiều lần
Trước khi ghi lại, xóa bằng tia cực tím
S
G
N
Floating Gate
D
N
P
17
EEPROM (Electrically Erasable PROM)
Cửa nổi có thêm một kênh thốt
Xóa bằng điện
S
G
N
Floating Gate
D
N
Kênh thoát
P
18
RAM (Random Access Memory)
Bộ nhớ đọc-ghi (Read/Write Memory)
Khả biến (volatile): Mất điện mất dữ liệu
Lưu trữ thơng tin tạm thời
Có hai loại:
SRAM (Static RAM)
DRAM(Dynamic RAM)
19
SRAM
Các bit được lưu trữ bằng các Flip-Flop
thông tin ổn định
Cấu trúc phức tạp
Dung lượng chip nhỏ
Tốc độ nhanh
Đắt tiền
Dùng làm bộ nhớ cache
6 Tranzistor trong một
phần tử nhớ
20
DRAM
Các bit được lưu trữ trên tụ điện
cần phải có mạch làm tươi
Cấu trúc đơn giản
Dung lượng lớn
Tốc độ chậm hơn
Rẻ tiền hơn
Dùng làm bộ nhớ chính
Một tranzistor và một tụ
điện trong một phần tử nhớ
21
2. Tổ chức của chip nhớ
RAM được tổ chức thành các chip nhớ
Chip nhớ gồm:
Mạch giải mã địa chỉ
Ma trận nhớ
Mạch điều khiển ghi
Mạch điều khiển đọc
Mạch đầu ra
Sơ đồ khối cơ bản của chip nhớ:
CS: Chip Select
WE: Write Enable
OE: Output Enable
Ai (i =0 ÷ n-1): Các đường địa chỉ
Dj (j =0 ÷ m-1): Các đường dữ liệu
22
2. Tổ chức của chip nhớ (tiếp)
Có 2 phương pháp tổ chức
Tổ chức bộ nhớ một chiều
Tổ chức bộ nhớ hai chiều
23
Tổ chức bộ nhớ một chiều
24
Ví dụ
Tổ chức bộ nhớ có dung lượng 256K x 8 bằng các
phương pháp tổ chức bộ nhớ một chiều.
25