Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

Tài liệu Kết quả mô phỏng_Chương 2 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 77 trang )

Phần 4_Chương 2 : Kết quả mô phỏng
Lê Thanh Nhật-Trương Ánh Thu 180 GVHD :Ths. Hoàng Đình Chiến
2. KẾT QUẢ MÔ PHỎNG

Mô phỏng tín hiệu điều chế bằng BPSK, QPSK trên kênh truyền có các loại nhiễu Gauss,
nhiễu fading, nhiễu đồng kênh. Sử dụng các loại mạng khác nhau để triệt nhiễu.

Loại mạng Ký hiệu
Bayesian Regularization Mạng Baye
Levenberg_Marquardt Mạng Leven
One Step Secant Mạng OSS
Quasi_Newton Mạng Newton
Scale Conjugate Gradient Mạng SCG
Powell_Beal Mạng Pow
Polak_Ribiére Mạng Polak
Fletcher_Reeves Mạng Flet
Resilient Backpropagation Mạng Rprop
Adaptive Learning Rate Mạng Adapt
Gradient Descent Momentum Mạng GDM
Gradient Descent Mạng GD
Adaptive Linear Mạng Linear

Phần 4_Chương 2 : Kết quả mô phỏng
Lê Thanh Nhật-Trương Ánh Thu 181 GVHD :Ths. Hoàng Đình Chiến

Thông số Giá trò Đơn vò
Chuỗi bit 10.000.000 Bit
Tần số sóng mang 35 MHz
Tốc độ bit 1,024 Mbps
Phương pháp điều chế QPSK
Mạng 1 lớp


5 ngõ vào
Lớp 1: 1 neuron hàm truyền tansig
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
Nhie ãu Gauss
Eb/No (dB)
BER
Chuan
Mang Leven
Mang Polak
Mang GD
Mang OSS
Mang Baye
Mang Rprop
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7

10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
Nhie ãu Gauss
Eb/No (dB)
BER
chuan
Mang Adapt
Mang Flet
Mang Newton
Mang Pow
Mang SCG
Mang GDM

Mạng Bayesian, mạng Resilient Backpropagation, mạng Scale Conjugate Gradient với một lớp
một neuron hàm truyền tansig, 5 ngõ vào, có đường BER nằm thấp nhất, do đó các mạng này
có khả năng hoạt động tốt.

Phần 4_Chương 2 : Kết quả mô phỏng
Lê Thanh Nhật-Trương Ánh Thu 182 GVHD :Ths. Hoàng Đình Chiến
Thông số Giá trò Đơn vò

Chuỗi bit 10.000.000 Bit
Tần số sóng mang 35 MHz
Tốc độ bit 1,024 Mbps
Phương pháp điều chế QPSK
Mạng 1 lớp
10 ngõ vào
Lớp 1:1 neuron hàm truyền tansig
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hie ãu G auss
Eb/No (dB)
BER
chuan
Mang Baye
Mang Rprop
Mang Adapt
Mang Leven

Mang GDM
Mang OSS
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss
Eb/No (dB)
BER
chuan
Mang Newton
Mang Polak
Mang Pow
Mang Flet
Mang GD
Mang SCG

Tất cả các mạng này với một lớp một neuron hàm truyền tansig, 10 ngõ vào đều có hiệu suất
như sau, tốt hơn so với trường hợp 5 ngõ vào.



Phần 4_Chương 2 : Kết quả mô phỏng
Lê Thanh Nhật-Trương Ánh Thu 183 GVHD :Ths. Hoàng Đình Chiến
Thông số Giá trò Đơn vò
Chuỗi bit 10.000.000 Bit
Tần số sóng mang 35 MHz
Tốc độ bit 1,024 Mbps
Phương pháp điều chế QPSK
Mạng 1 lớp
15 ngõ vào
Lớp 1:1 neuron hàm truyền tansig
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss
Eb/No (dB)
BER

chuan
Mang GDM
Mang OSS
Mang Baye
Mang GDM
Mang Leven
Mang Newton
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss
Eb/No (dB)
BER
chuan
Mang Flet
Mang Rprop
Mang Pow
Mang Adapt

Mang GD
Mang Polak

Mạng có 15 ngõ vào cải thiện sai số không bao nhiêu.



Phần 4_Chương 2 : Kết quả mô phỏng
Lê Thanh Nhật-Trương Ánh Thu 184 GVHD :Ths. Hoàng Đình Chiến
Thông số Giá trò Đơn vò
Chuỗi bit 10.000.000 Bit
Tần số sóng mang 35 MHz
Tốc độ bit 1,024 Mbps
Phương pháp điều chế QPSK
Mạng 1 lớp
20 ngõ vào
Lớp 1:1 neuron hàm truyền tansig
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2

10
-1
N hiễu G auss
Eb/No (dB)
BER
Mang OSS
chuan
Mang Polak
Mang Pow
Mang Flet
Mang Adapt
Mang GD
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss
Eb/No (dB)
BER

chuan
Mang Baye
Mang SCG
Mang Leven
Mang Rprop
Mang GDM
Mang Newton

Nhận xét : Mạng một lớp hàm truyền tansig có chức năng triệt nhiễu Gauss tốt, nhưng nếu ngõ
vào quá nhiều sẽ làm giảm hiệu suất của mạng. Mạng Levenberg-Marquardt và Powell-Beal
một neuron hàm truyền tansig 10 ngõ vào có tính chất tốt nhất. Đây là ưu điểm của mạng một
lớp vì thực hiện đơn giản.
Phần 4_Chương 2 : Kết quả mô phỏng
Lê Thanh Nhật-Trương Ánh Thu 185 GVHD :Ths. Hoàng Đình Chiến

Thông số Giá trò Đơn vò
Chuỗi bit 10.000.000 Bit
Tần số sóng mang 35 MHz
Tốc độ bit 1,024 Mbps
Phương pháp điều chế QPSK
Mạng 1 lớp
5 ngõ vào
Lớp 1: 1 neuron hàm truyền tansig
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5

10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss, Fading(13dB)
Eb/No (dB)
BER
chuan
Mang OSS
Mang Leven
Mang Polak
Mang Rprop
Mang GD
Mang GDM
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10

-2
10
-1
N hiễu G auss, Fading(13dB )
Eb/No (dB)
BER
chuan
Mang SCG
Mang Pow
Mang Flet
Mang Baye
Mang Adapt
Mang Newton





Phần 4_Chương 2 : Kết quả mô phỏng
Lê Thanh Nhật-Trương Ánh Thu 186 GVHD :Ths. Hoàng Đình Chiến
Thông số Giá trò Đơn vò
Chuỗi bit 10.000.000 Bit
Tần số sóng mang 35 MHz
Tốc độ bit 1,024 Mbps
Phương pháp điều chế QPSK
Mạng 1 lớp
10 ngõ vào
Lớp 1: 1 neuron hàm truyền tansig
7 8 9 10 11 12 13 14
10

-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss, Fading(13dB )
Eb/No (dB)
BER
chuan
Mang Baye
Mang Leven
Mang Newton
Mang Polak
Mang Pow
Mang OSS
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5

10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss, Fading(13dB )
Eb/No (dB)
BER
chuan
Mang SCG
Mang Flet
Mang Rprop
Mang Adapt
Mang GDM
Mang GD





Phần 4_Chương 2 : Kết quả mô phỏng
Lê Thanh Nhật-Trương Ánh Thu 187 GVHD :Ths. Hoàng Đình Chiến
Thông số Giá trò Đơn vò
Chuỗi bit 10.000.000 Bit
Tần số sóng mang 35 MHz
Tốc độ bit 1,024 Mbps
Phương pháp điều chế QPSK

Mạng 1 lớp
15 ngõ vào
Lớp 1: 1 neuron hàm truyền tansig
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss, Fading(13dB )
Eb/No (dB)
BER
chuan
Mang Adapt
Mang GD
Mang SCG
Mang Pow
Mang Flet
Mang Rprop
7 8 9 10 11 12 13 14
10

-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss, Fading(13dB )
Eb/No (dB)
BER
chuan
Mang GDM
Mang OSS
Mang Baye
Mang Leven
Mang Polak
Mang Newton





Phần 4_Chương 2 : Kết quả mô phỏng
Lê Thanh Nhật-Trương Ánh Thu 188 GVHD :Ths. Hoàng Đình Chiến

Thông số Giá trò Đơn vò
Chuỗi bit 10.000.000 Bit
Tần số sóng mang 35 MHz
Tốc độ bit 1,024 Mbps
Phương pháp điều chế QPSK
Mạng 1 lớp
20 ngõ vào
Lớp 1: 1 neuron hàm truyền tansig
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss, Fading(13dB )
Eb/No (dB)
BER
chuan
Mang Baye
Mang Newton
Mang Flet

Mang Rprop
Mang Polak
Mang Adapt
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss, Fading(13dB )
Eb/No (dB)
BER
chuan
Mang GD
Mang Leven
Mang SCG
Mang OSS
Mang Pow
Mang GDM

Nhận xét : Mạng một lớp hàm truyền tansig 15 ngõ vào triệt nhiễu Gauss và Fading tốt. Khi

số ngõ vào ít hoặc nhiều quá không có khả năng triệt nhiễu. Mạng Bayesian là tốt nhất.
Phần 4_Chương 2 : Kết quả mô phỏng
Lê Thanh Nhật-Trương Ánh Thu 189 GVHD :Ths. Hoàng Đình Chiến
Thông số Giá trò Đơn vò
Chuỗi bit 10.000.000 Bit
Tần số sóng mang 35 MHz
Tốc độ bit 1,024 Mbps
Phương pháp điều chế QPSK
Mạng 1 lớp
5 ngõ vào
Lớp 1 :1 neuron hàm truyền tansig
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
Nhie ãu Gau ss, Fad in g (1 0 d B), C ochan nel (14 d B)
Eb/No (dB)
BER
Chuan

Mang Baye
Mang Newton
Mang SCG
Mang Polak
Mang Adapt
Mang GD
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
Nhie ãu Gau ss, Fad in g (10dB), C och an n el (1 4dB )
Eb/N0 (dB)
BER
Chuan
Mang Rprop
Mang Leven
Mang Flet
Mang OSS
Mang GDM

Mang Pow





Phần 4_Chương 2 : Kết quả mô phỏng
Lê Thanh Nhật-Trương Ánh Thu 190 GVHD :Ths. Hoàng Đình Chiến
Thông số Giá trò Đơn vò
Chuỗi bit 10.000.000 Bit
Tần số sóng mang 35 MHz
Tốc độ bit 1,024 Mbps
Phương pháp điều chế QPSK
Mạng 1 lớp
10 ngõ vào
Lớp 1 :1 neuron hàm truyền tansig
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10

-1
Nhie ãu Gau ss, Fad in g (10dB), C och an nel (1 4dB )
Eb/No (dB)
BER
Chuan
Mang Rprop
Mang Flet
Mang OSS
Mang SCG
Mang Pow
Mang Leven
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
Nhie ãu Gau ss, Fad in g (10dB), C ochan nel (1 4dB)
Eb/No (dB)
BER
Chuan

Mang Adapt
Mang GD
Mang Newton
Mang Baye
Mang GDM
Mang Polak





Phần 4_Chương 2 : Kết quả mô phỏng
Lê Thanh Nhật-Trương Ánh Thu 191 GVHD :Ths. Hoàng Đình Chiến
Thông số Giá trò Đơn vò
Chuỗi bit 10.000.000 Bit
Tần số sóng mang 35 MHz
Tốc độ bit 1,024 Mbps
Phương pháp điều chế QPSK
Mạng 1 lớp
15 ngõ vào
Lớp 1 :1 neuron hàm truyền tansig
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4

10
-3
10
-2
10
-1
Nhie ãu Gau ss, Fad in g (10 d B ), C och an nel (1 4 d B )
Eb/No (dB)
BER
Chuan
Mang Leven
Mang Newton
Mang Adapt
Mang Flet
Mang Rprop
Mang GDM

7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2

10
-1
Nhie ãu Gau ss, Fad in g (10dB ), C ochan nel (1 4 d B )
Eb/No (dB)
BER
Chuan
Mang Pow
Mang GD
Mang OSS
Mang Byae
Mang SCG
Mang Polak




Thông số Giá trò Đơn vò
Phần 4_Chương 2 : Kết quả mô phỏng
Lê Thanh Nhật-Trương Ánh Thu 192 GVHD :Ths. Hoàng Đình Chiến
Chuỗi bit 10.000.000 Bit
Tần số sóng mang 35 MHz
Tốc độ bit 1,024 Mbps
Phương pháp điều chế QPSK
Mạng 1 lớp
20 ngõ vào
Lớp 1 :1 neuron hàm truyền tansig
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10

-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
Nhiễu Gauss, Fad in g (1 0 dB ), C och an n el (1 4 dB )
Eb/No (dB)
BER
Chuan
Mang Newton
Mang GD
Mang Pow
Mang Polak
Mang OSS
Mang Leven
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4

10
-3
10
-2
10
-1
Nhie ãu Gau ss, Fad in g (10 d B ), C och an nel (1 4 d B )
Eb/No (dB)
BER
Chuan
Mang Rprop
Mang Flet
Mang Adapt
Mang SCG
Mang GDM
Mang Baye




Phần 4_Chương 2 : Kết quả mô phỏng
Lê Thanh Nhật-Trương Ánh Thu 193 GVHD :Ths. Hoàng Đình Chiến

Thông số Giá trò Đơn vò
Chuỗi bit 10.000.000 Bit
Tần số sóng mang 35 MHz
Tốc độ bit 1,024 Mbps
Phương pháp điều chế QPSK
Mạng 1 lớp
5 ngõ vào

Lớp 1 : 1 neuron hàm truyền purelin
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss
Eb/No (dB)
BER
Chuan
Mang Adapt
Mang Baye
Mang Leven
Mang OSS
Mang Rprop
Mang Polak
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10

-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss
Eb/No (dB)
BER
Chuan
Mang Newton
Mang Pow
Mang Flet
Mang GD
Mang SCG
Mang GDM
Mang Linear





Phần 4_Chương 2 : Kết quả mô phỏng
Lê Thanh Nhật-Trương Ánh Thu 194 GVHD :Ths. Hoàng Đình Chiến


Thông số Giá trò Đơn vò
Chuỗi bit 10.000.000 Bit
Tần số sóng mang 35 MHz
Tốc độ bit 1,024 Mbps
Phương pháp điều chế QPSK
Mạng 1 lớp
10 ngõ vào
Lớp 1 : 1 neuron hàm truyền purelin
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss
Eb/No (dB)
BER
chuan
Mang Polak
Mang Rprop
Mang Adapt

Mang OSS
Mang Leven
Mang Newton
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss
Eb/No (dB)
BER
chuan
Mang SCG
Mang Baye
Mang GDM
Mang GD
Mang Flet
Mang Pow
Mang Linear



Phần 4_Chương 2 : Kết quả mô phỏng
Lê Thanh Nhật-Trương Ánh Thu 195 GVHD :Ths. Hoàng Đình Chiến

Thông số Giá trò Đơn vò
Chuỗi bit 10.000.000 Bit
Tần số sóng mang 35 MHz
Tốc độ bit 1,024 Mbps
Phương pháp điều chế QPSK
Mạng 1 lớp
15 ngõ vào
Lớp 1: 1 neuron hàm truyền purelin
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss
Eb/No (dB)
BER

chuan
Mang Polak
Mang Newton
Mang Flet
Mang Rprop
Mang GDM
Mang SCG
Mang Linear
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss
Eb/No (dB)
BER
chuan
Mang Baye
Mang Pow
Mang Leven

Mang OSS
Mang Adapt
Mang GD




Phần 4_Chương 2 : Kết quả mô phỏng
Lê Thanh Nhật-Trương Ánh Thu 196 GVHD :Ths. Hoàng Đình Chiến

Thông số Giá trò Đơn vò
Chuỗi bit 10.000.000 Bit
Tần số sóng mang 35 MHz
Tốc độ bit 1,024 Mbps
Phương pháp điều chế QPSK
Mạng 1 lớp
20 ngõ vào
Lớp 1:1 neuron hàm truyền purelin
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10

-2
10
-1
N hiễu G auss
Eb/No (dB)
BER
Mang Adapt
Mang OSS
Mang Polak
chuan
Mang GDM
Mang SCG
Mang Newton
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss
Eb/No (dB)

BER
chuan
Mang Pow
Mang Rprop
Mang Baye
Mang GD
Mang Leven
Mang Linear
Mang Flet

Nhận xét : Các loại mạng một lớp có hàm truyền purelin không có khả năng triệt nhiễu, trừ
mạng tuyến tính. Điều này là do các loại mạng đã học quá mức. Tuy nhiên mạng tuyến tính
triệt nhiễu không cao.
Phần 4_Chương 2 : Kết quả mô phỏng
Lê Thanh Nhật-Trương Ánh Thu 197 GVHD :Ths. Hoàng Đình Chiến

Thông số Giá trò Đơn vò
Chuỗi bit 10.000.000 Bit
Tần số sóng mang 35 MHz
Tốc độ bit 1,024 Mbps
Phương pháp điều chế QPSK
Mạng 2 lớp
5 ngõ vào
Lớp 1: 7 neuron hàm truyền tansig
Lớp 2 : 1 neuron hàm truyền tansig
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6

10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss, Fading (13dB)
Eb/No (dB)
BER
chuan
Mang Rprop
Mang GD
Mang Adapt
Mang Leven
Mang OSS
Mang SCG
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10

-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss, Fading (13dB)
Eb/No (dB)
BER
chuan
Mang Pow
Mang Baye
Mang Newton
Mang Flet
Mang GDM
Mang Polak



Phần 4_Chương 2 : Kết quả mô phỏng
Lê Thanh Nhật-Trương Ánh Thu 198 GVHD :Ths. Hoàng Đình Chiến

Thông số Giá trò Đơn vò
Chuỗi bit 10.000.000 Bit
Tần số sóng mang 35 MHz
Tốc độ bit 1,024 Mbps
Phương pháp điều chế QPSK
Mạng 2 lớp
10 ngõ vào
Lớp 1: 7 neuron hàm truyền tansig
Lớp 2 : 1 neuron hàm truyền tansig

7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss, Fading (13dB )
Eb/No (dB)
BER
chuan
Mang Baye
Mang Flet
Mang Rprop
Mang GDM
Mang SCG
Mang OSS
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6

10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss, Fading (13dB)
Eb/No (dB)
BER
Chuan
Mang Newton
Mang Polak
Mang Adapt
Mang Leven
Mang GD
Mang Pow





Phần 4_Chương 2 : Kết quả mô phỏng
Lê Thanh Nhật-Trương Ánh Thu 199 GVHD :Ths. Hoàng Đình Chiến
Thông số Giá trò Đơn vò
Chuỗi bit 10.000.000 Bit
Tần số sóng mang 35 MHz

Tốc độ bit 1,024 Mbps
Phương pháp điều chế QPSK
Mạng 2 lớp
15 ngõ vào
Lớp 1: 7 neuron hàm truyền tansig
Lớp 2 : 1 neuron hàm truyền tansig
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss, Fading (13dB )
Eb/No (dB)
BER
chuan
Mang Leven
Mang SCG
Mang Polak
Mang Rprop
Mang GD

Mang OSS
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss, Fading (13dB )
Eb/No (dB)
BER
chuan
Mang Pow
Mang Baye
Mang Flet
Mang GDM
Mang Newton
Mang Adapt





Thông số Giá trò Đơn vò
Phần 4_Chương 2 : Kết quả mô phỏng
Lê Thanh Nhật-Trương Ánh Thu 200 GVHD :Ths. Hoàng Đình Chiến
Chuỗi bit 10.000.000 Bit
Tần số sóng mang 35 MHz
Tốc độ bit 1,024 Mbps
Phương pháp điều chế QPSK
Mạng 2 lớp
20 ngõ vào
Lớp 1: 7 neuron hàm truyền tansig
Lớp 2 : 1 neuron hàm truyền tansig
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss, Fading (13dB)
Eb/No (dB)
BER
chuan

Mang Newton
Mang Rprop
Mang Adapt
Mang Flet
Mang Polak
Mang OSS
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss, Fading (13dB )
Eb/No (dB)
BER
chuan
Mang SCG
Mang Baye
Mang Pow
Mang Leven
Mang GDM

Mang GD





Thông số Giá trò Đơn vò
Phần 4_Chương 2 : Kết quả mô phỏng
Lê Thanh Nhật-Trương Ánh Thu 201 GVHD :Ths. Hoàng Đình Chiến
Chuỗi bit 10.000.000 Bit
Tần số sóng mang 35 MHz
Tốc độ bit 1,024 Mbps
Phương pháp điều chế QPSK
Mạng 2 lớp
5 ngõ vào
Lớp 1: 7 neuron hàm truyền tansig
Lớp 2 : 1 neuron hàm truyền tansig
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2

10
-1
N hiễu G auss, Fading (17dB )
Eb/No (dB)
BER
chuan
Mang Newton
Mang Pow
Mang GDM
Mang Adapt
Mang Polak
Mang GD
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss, Fading (17dB )
Eb/No (dB)
BER

chuan
Mang Rprop
Mang SCG
Mang Flet
Mang Baye
Mang Leven
Mang OSS





Thông số Giá trò Đơn vò
Phần 4_Chương 2 : Kết quả mô phỏng
Lê Thanh Nhật-Trương Ánh Thu 202 GVHD :Ths. Hoàng Đình Chiến
Chuỗi bit 10.000.000 Bit
Tần số sóng mang 35 MHz
Tốc độ bit 1,024 Mbps
Phương pháp điều chế QPSK
Mạng 2 lớp
10 ngõ vào
Lớp 1: 7 neuron hàm truyền tansig
Lớp 2 : 1 neuron hàm truyền tansig
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5

10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss, Fading (17dB )
Eb/No (dB)
BER
chuan
Mang Leven
Mang Flet
Mang GD
Mang Adapt
Mang OSS
Mang Pow
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10

-2
10
-1
N hiễu G auss, Fading (17dB)
Eb/No (dB)
BER
chuan
Mang SCG
Mang Newton
Mang GDM
Mang Polak
Mang Rprop
Mang Baye




Thông số Giá trò Đơn vò
Chuỗi bit 10.000.000 Bit
Phần 4_Chương 2 : Kết quả mô phỏng
Lê Thanh Nhật-Trương Ánh Thu 203 GVHD :Ths. Hoàng Đình Chiến
Tần số sóng mang 35 MHz
Tốc độ bit 1,024 Mbps
Phương pháp điều chế QPSK
Mạng 2 lớp
15 ngõ vào
Lớp 1: 7 neuron hàm truyền tansig
Lớp 2 : 1 neuron hàm truyền tansig
7 8 9 10 11 12 13 14
10

-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss, Fading (17dB )
Eb/No (dB)
BER
chuan
Mang Baye
Mang Leven
Mang SCG
Mang Rprop
Mang Adapt
Mang GD
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5

10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss, Fading (17dB)
Eb/No (dB)
BER
Chuan
Mang Polak
Mang Flet
Mang GDM
Mang OSS
Mang Newton
Mang Pow





Thông số Giá trò Đơn vò
Chuỗi bit 10.000.000 Bit
Phần 4_Chương 2 : Kết quả mô phỏng
Lê Thanh Nhật-Trương Ánh Thu 204 GVHD :Ths. Hoàng Đình Chiến
Tần số sóng mang 35 MHz
Tốc độ bit 1,024 Mbps
Phương pháp điều chế QPSK

Mạng 2 lớp
20 ngõ vào
Lớp 1: 7 neuron hàm truyền tansig
Lớp 2 : 1 neuron hàm truyền tansig
7 8 9 10 11 12 13 14
10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss, Fading (17dB )
Eb/No (dB)
BER
chuan
Mang SCG
Mang Pow
Mang Leven
Mang Polak
Mang Adapt
Mang GDM
7 8 9 10 11 12 13 14

10
-7
10
-6
10
-5
10
-4
10
-3
10
-2
10
-1
N hiễu G auss, Fading (17dB )
Eb/No (dB)
BER
chuan
Mang Baye
Mang OSS
Mang Newton
Mang Flet
Mang Rprop
Mang GD





Thông số Giá trò Đơn vò

Chuỗi bit 10.000.000 Bit

×