Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 17 Tiet 36

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.58 KB, 2 trang )

Tuần: 17
Tiết: 36

ÔN TẬP HỌC KÌ I

Ngày soạn: 11/12/2017
Ngày day: 14/12/2017

I. Mục tiêu:
1) Kiến thức - Hệ thống lại kiến thức trong chương 1 .
- Hệ thống các kiến thức ở chương 2
2) Kỹ năng - Rèn kó năng tính toán trên tập Q và R, vận dụng tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau hay các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch để giải một
số bài toán trong thực tế, vẽ được đồ thị hàm số y = ax.
3) Thái độ: - HS có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, nghiêm túc, cẩn thận
II Chuẩn bị:
1) GV: Bảng phụ, thước thẳng.
2) HS: Ôn tập chu đáo.
III. Phương pháp:
- Trực quan, nhóm
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 7A1…………………………………………………………………………………………………………………………..
7A2…………………………………………………………………………………………………………………………..
2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc làm bài tập.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Bài 101 (15’)
Bài 101: Tìm x, biết:
x 2,5  x 2,5 hoặc x  2,5


- GV: Cho 2 HS đứng tại chỗ - HS: Trả lời câu a và b.
a)
trả lời hai câu a và b. Thông
qua đó, GV nhắc lại khái
x  1,2 
b)
không có giá trị nào
niệm giá trị tuyệt đối của
x  1,2
một số hữu tỉ.
của x để
.
x  0,573 2  x 2  0,573
- GV: Với câu c, GV hướng - HS: Chú ý theo dõi và lên
c)
dẫn HS chuyển 0,573 ở vế bảng giải hai câu c và d.
x 1, 427  x 1,427 hoặc x  1,427
trái sang vế phải. Đến đây, Các em khác làm vào vở,
bài toán trở về câu a.
theo dõi và nhận xét bài
1
1
x   4  1  x   1  4
làm của các bạn.
3
3
d)
- GV: Với câu d ta làm tương
1
tự như câu c với việc ta xem

x  3 
x

1
3 là X nào đó. Ta giải

tương tự như câu c để tìm X.
Sau khi tìm được X, ta tìm x.

3
1
1
x  3
x   3
3
3
hoaëc
1
1
x 3 
x  3 
3 hoaëc
3
9 1
9 1
x 
x  
3 3 hoaëc
3 3



HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Hoạt động 2: Bài 103 (18’)
- GV: Cho HS nhắc lại tính - HS: Nhắc lại.
chất của dãy tỉ số bằng
nhau.
x y
- GV: Gọi x (đ) là số tiền lãi

tổ 1 nhận được. Gọi y (đ) là - HS: 3 5
x + y = 12800000
số tiền lãi tổ 2 nhận được thì
theo đề bài ta có điều gì?
x y xy
- GV: Áp dụng tính chất của
 
dãy tỉ số bằng nhau cho tỉ lệ - HS: 3 5 3  5
x y

thức: 3 5 ta được điều gì?

- GV: x + y = ?

- HS: x + y = 12800000

x
?

- GV: Vaäy ta suy ra 3
y
?
- GV: 5

12800000
1600000
8
- HS:
x
1600000
- HS: 3
y
1600000
- HS: 5

- GV: Cho HS tính x và y.

- HS: HS tính x và y.

12800000
?
8
- GV:

GHI BẢNG

8
10
x

x 
3 hoặc
3

Bài 103:
Gọi x (đ) là số tiền lãi tổ 1 nhận được.
Gọi y (đ) là số tiền lãi tổ 2 nhận được.
Điều kiện: x > 0; y > 0.
Theo đề bài ta có:
x y

3 5 và x + y = 12800000

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau ta có:
Suy ra:

x y x  y 12800000
 

1600000
3 5 35
8

x
1600000  x 1600000.3 4800000
3
y
1600000  y 1600000.5 8000000
5


Vậy: Tổ 1 nhận được 4800000 đ tiền
lãi
Tổ 2 nhận được 8000000 đ tiền
lãi

4. Củng cố: (10’)
- GV cho HS làm bài tập tương tự như bài 103 bằng cách cho thảo luận nhóm.
5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (1’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- GVHD HS về nhà làm bài tập 104.
6.Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×