Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.78 KB, 5 trang )

PHÒNG GD & ĐT TX HÀ TIÊN

Trường: TH &THCS Tiên Hải
Lớp 4.....
Họ & tên:………………………………..

Bài kiểm tra giữa học kỳ I
Năm học: 2018 - 2019
Mơn: Tốn

ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA THẦY CƠ
- Ưu điểm:......................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................... …….
- Hạn chế:………………………………………………………………………………………
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )

Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây :
Câu 1. (1 điểm) : Số gồm tám mươi triệu, tám trăm, tám mươi nghìn được viết là:
a. 80 888 000
b. 88 888 880
c. 80 880 000
d. 80 800 800
Câu 2. (1 điểm): Số bé nhất trong các số 875 271; 785 271; 587 271; 758 271 là:
a. 758 271
b. 587 271
c. 785 271
d. 875 271
Câu 3. (1 điểm) : Giá trị của biểu thức a – b với a = 290 và b = 135 là :
a. 155


b. 156
c. 165
d. 145
Câu 4. (1 điểm) : Đúng ghi Đ sai ghi S :
a. 8 tấn 29 kg = 829 kg
b. 4 thế kỉ = 400 năm
TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
Câu 1.(2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 352046 + 230541
b. 877259 – 244034
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Câu 2 (1 điểm) : Tính giá trị của biểu thức sau với m = 42 ; n = 10, k = 2
294 – (m + n + k ) x 3
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 3.(1 điểm) : Điền tên góc vào chỗ chấm cho phù hợp:

A
Góc............

B

Góc..............

C
Góc ...............

O
Góc................


Câu 4: (2 điểm) Một cửa hàng bán hoa quả ngày đầu bán được 120kg , ngày thứ
hai bán được bằng

1
2

số lượng hoa quả ngày đầu, ngày thứ ba bán được gấp đơi

lượng ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lơgam hoa quả ?

Bài làm
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………….......................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................


PHÒNG GD & ĐT TX HÀ TIÊN
TRƯỜNG TH & THCS TIÊN HẢI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do- Hạnh phúc

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MƠN TỐN LỚP 4 – NĂM HỌC 2018– 2019
A. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
CÂU 1
c


CÂU 2
b



CÂU 3
A


CÂU 4
S
Đ
0,5đ
0,5đ

B. TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:( Đặt tính đúng được ½ số điểm, kết quả đúng được
½ số điểm)
a. 352046 + 230541
b. 877259 – 244034
352046
877259
+ 230541
- 244034
582587
633225
Câu 2 .(1 điểm) : Tính giá trị của biểu thức sau với m = 42 ; n = 10 , k = 2
294 – ( m + n + k ) x 3
294 – ( 42 + 10 + 2 ) x 3
= 294 – 54 x 3
= 294 – 162
= 132

0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ

Câu 3: ( 1 điểm) Điền tên góc vào chỗ chấm cho phù hợp( Mỗi ý đúng được 0,25 đ)
- Góc tù
- Góc nhọn
- Góc vng
- Góc bẹt
Câu 4: (2 điểm)
Bài giải
Số ki- lô –gam hoa quả cửa hàng bán trong ngày thứ hai là:
120: 2 = 60 (kg)
Số ki- lô –gam hoa quả cửa hàng bán trong ngày thứ ba là:
120 x 2 = 240 (kg)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được là:
( 120 + 60 + 240) : 3 = 140 ( kg)
Đáp số: 140 kg hoa quả

0,5 đ
0,5 đ



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MƠN TỐN LỚP 4
NĂM HỌC 2018 – 2019

Mạch kiến
thức, kỹ năng


Số học, đại
số: (Số tự
nhiên và các
phép tính
cộng, trừ với
số tự nhiên)

ĐL và đo ĐL
(các đơn vị
đo khối
lượng,giây,
thế kỉ )

Yếu tố hình
học ( Góc
nhón, góc tù,
góc bẹt; hai
đường thẳng
song song,
vng góc)

Giải tốn
(Tìm số trung
bình cộng,
Tìm hai số
khi biết tổng
và hiệu của
hai số đó.)

Cộng


Câu
số
và số
điểm
Câu
số

Mức 1
TNK
Q

Mức 2

TL

A.1,2

TNK
Q
A.3

Mức 3

TL

TN
KQ

TL


B.1
a,b

Mức 4
T
N
K
Q

Cộng

TL

TN
KQ

T
L

B. 2

3

2

1,0

3,0


Số
điểm

2,0

Câu
số

A.4
a,b

1

Số
điểm

1,0

1,0

1,0

2,0

3
,
0

Câu
số


B.3

1

Số
điểm

1,0

1
,
0

Câu
số

Số
điểm

B.4

1

2,0

2
,
0


Số
câu

3

1

1

1

1

1

4

4

Số
điểm

3,0

1,0

1,0

2,0


2,0

1,0

4,0

6




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×