Bước 2:Phân tích thành
phần được kết quả
Chọn từ thích hợp dưới đây điền vào ơ trống
Huyết tương
Hồng cầu
Bạch cầu
Tiểu cầu
Máu gồm …………….. và các tế bào máu.
Các tế bào máu gồm ……………..Bạch cầu và………………
Các chất
Nước
-Các chất dinh dưỡng :Prơtêin,Lipít, Gluxit, Vitamin
-Các chất cần thiết khác: Hoocmon,kháng thể..
-Các muối khoáng
-Các chất thải của tế bào: urê, axit uric..
Tỉ lệ
90%
10%
-Thành phần chủ yếu của hồng cầu là Hêmôglôbin (Hb)
-Hb có đặc tính khi kết hợp với O2 có màu đỏ tươi, khi kết hợp
với CO2 có màu đỏ thẫm
HbO2
HbCO2
Mao mạch bạch huyết
NƯỚC MÔÂ
(huyết tương,
bạch cầu và
tiểu cầu)
O2 và các chất
dinh dưỡng
Tế bào
CO2 và các chất
thải
Mao mạch máu
Mao mạch bạch huyết
Chất
thải
Chất
thải
co2
Nước mô
o2
Dinh
dưỡng
Mao mạch máu
Dinh
o2 dưỡng
co2
Tế bào
Máu, nước mô và bạch huyết quan
hệ với nhau và với tế bào.
Chọn câu trả lời đúng nhất
1. Vì sao nói máu, nước mô, bạch huyết là môi trường
trong của cơ thể .
A. Vì máu ,nước mơ, bạch huyết ở bên trong cơ thể.
B. Vì máu, nước mơ, bạch huyết là nơi tế bào tiến hành
quá trình trao đổi chất .
C.Vì tế bào chỉ có thể tiến hành q trình trao đổi chất với
mơi trường ngồi nhờ máu ,nước mơ, bạch huyết.
D
D. Nhờ máu, nước mô, bạch huyết trong cơ thể mà tế
bào và mơi trường ngồi liên hệ thường xun với nhau
trong quá trình trao đổi các chất dinh dưỡng, O 2 , CO2
và các chất thải.
2, Nhờ đâu mà hồng cầu vận chuyển được O2 và CO2 ?
AA. Nhờ hồng cầu có chứa Hêmơglơbin là chất có khả năng kết hợp
với O2 và CO2 thành hợp chất khơng bền.
B. Nhờ hồng cầu có kích thước nhỏ .
C. Nhờ hồng cầu có hình đĩa lõm hai mặt .
D. Nhờ hồng cầu là tế bào không nhân, ít tiêu dùng O2và ít thải CO2.
4. Máu gồm các thành phần cấu tạo nào?
a. Tế bào máu: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.
b. Nguyên sinh chất và huyết tương.
c. Protein, Lipit, muối khoáng.
d. Các tế bào máu, huyết tương.
5.Mơi trường trong gồm:
a. Máu, huyết tương.máu, huyết tương.
b. Bạch huyết, máu.bạch huyết, máu.
c. Máu, nước mơ, bạch huyết.máu, nước mô, bạch huyết.
d. Các tế bào máu, chất dinh dưỡng.
6. Vai trị mơi trường trong cơ thể là:
a. Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào.
b. Giúp tế bào trao đổi chất với bên ngoài.
c. Tạo môi trường lỏng để vận chuyển các chất.
d. Giúp tế bào thải chất thừa trong quá trình sống.
HƯỚNG DẪN
- Tìm hiểu bài: “Bạch cầu – miễn dịch”.
- Quan sát H14.1: Quá trình thực bào.
- Quan sát H14.3: Tiết kháng thể vơ hiệu hóa kháng
ngun.
- Quan sát H14.4: Phá hủy tế bào nhiễm bệnh.
- Phân biệt các loại miễn dịch.