Tải bản đầy đủ (.docx) (90 trang)

Giao duc Tieu hoc CDDH Giao an hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.57 KB, 90 trang )

Phịng giáo dục quận Hồng Mai
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
Lớp: 2A4
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hương
--------***--------

Thứ…..ngày….tháng…..năm 2018
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Tốn
Tiết số: 1
Tuần : 1

Bài: Ơn tập các số đến 100
I.Mục tiêu: Sau tiết học, học sinh nắm được như sau :
1) Kiến thức :Giúp học sinh củng cố về : Viết các số từ 0 đến 100; thứ tự của
các số. Số có một, hai chữ số: số liền trước, số liền sau của một số.
2) Kỹ năng : Hs có kỹ năng viết đúng các số từ 0 đến 100 : thứ tự của các
số ; số liền trước, số liền sau của một số.
3) Thái độ : Hs u thích mơn tốn, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học: Viết nội dung bài 1 lên bảng
Làm bảng các ô vuông từ 0-> 99 nhưng cắt thành 5 băng giấy, mỗi băng
có 2 dịng và ghi số vào 5 ơ, cịn 15 ơ để trống.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG

Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản

Phương pháp, hình thức tổ chức các HĐ dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò



3’

I. Kiểm tra bài cũ Kiến thức ĐDHT mơn tốn
của hs – N/x
30’ II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
(?) Kết thúc chương trình
lớp 1 các con đã được học
đến số nào? -> Ghi đầu bài
lên bảng
2. Dạy học bài mới + Phần a: (viết vào vở)
Bài 1: Củng cố về (?) Hãy nêu các số từ 0 đến
các số có một chữ 10
số
(?) Hãy nêu các số từ 10 về 0
- Gọi 1 HS lên bảng điền,
yêu cầu cả lớp làm vào vở

- HS: học đến số 100

- HS nối tiếp nhau
nêu: một, hai,…
mười. 3 HS nêu lại
- 3HS lần lượt đếm
ngược: mười, chín,…
khơng.
- 1HS làm bảng, cả
lớp làm vào vở



+ Phần b + c: Làm miệng
(?) Có bao nhiêu số có một - 2HS trả lời: có 10 số
chữ số? Kể tên các số đó ?
là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9
(?) Số bé nhất là số nào?
- Số 0-> HS trả lời
(?) Số lớn nhất là số nào?
- Số 9 -> nhận xét
-> GV yêu cầu 2 hs nhắc lại - 2 HS nhắc lại
câu trả lời cho các câu hỏi
trên
(?) Số 10 có mấy chữ số ?
- Có hai chữ số là
chữ số 1 và chữ số 0
Bài 2: Củng cố về - GV cắt bảng số như đã giới - Đội trưởng của các
số có hai chữ số
thiệu ở phần đồ dùng. Chia đội nhận băng giấy +
* Tổ chức trò lớp thành 5 đội chơi thi điền bút dạ để làm bài
chơi:
đúng, điền nhanh vào băng
Cùng nhau lập giấy
bảng số
- GV lưu ý HS dán đúng vị
- Sau khi làm xong
trí để sau khi 5 đội cùng điền đội trưởng của các
xong sẽ tạo thành bảng các
đội lên dán trên bảng
số từ 0 -> 99. Đội nào xong lớp

trước, điền đúng là thắng
cuộc
- GV và cả lớp nhận xét,
-Khen đội thắng
cuộc
- Yêu cầu HS các đội đếm - HS các đội đếm
các số của đội mình vừa
theo u cầu của cơ
điền hoặc của đội bạn
giáo
theo thứ tự từ lớn đến bé
- Số bé nhất có hai c/s là - Số 10 ( HS trả lời)
số nào?
-Số lớn nhất có hai chữ số - Số 99 ( HS trả lời)
là số nào?
- Y/c HS làm phần b, c
- HS làm vở
vào vở
Bài 3: Củng cố về
- Vẽ lên
39
số liền sau, số liền bảng
- Số 38
trước
- Số liền trước của số 39
là số nào?
- Số liền sau của số 39 là số - Số 40


2’


III. Củng cố - dặn
dị

nào?
- Vì sao con biết?
- Số liền trước và liền sau
của một số hơn kém số ấy
bao nhiêu đơn vị?
- Yêu cầu học sinh tự làm
bài vào vở các phần tiếp
theo
- GV chữa bài, nhận xét
- Bài hơm nay các con
được học những nội dung
gì?
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau:
Ôn tập các số đến100 (tt)

- Vì 39+1 = 40
- 1 đơn vị (3hs nhắc
lại)
- HS làm bài, thông
báo kết quả
- 2 HS nhắc lại

Rút kinh nghiệm và bổ sung:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................


Phịng giáo dục quận Hồng Mai
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
Lớp: 2A4
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hương
--------***--------

Thứ…..ngày….tháng…..năm 2018
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Tốn
Tiết số: 2
Tuần : 1

Bài: Ơn tập các số đến 100 ( Tiếp)
I.
Mục tiêu: Sau tiết học, học sinh nắm được như sau :
1) Kiến thức :Giúp học sinh củng cố về
- Đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số
- Phân tích số có hai chữ số theo cấu tạo thập phân
- Thứ tự các số có hai chữ số.
2) Kỹ năng: Hs thành thạo đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số;
phân tích số có hai chữ số theo cấu tạo thập phân;
thứ tự các số có hai chữ số.
3) Thái độ : Hs yêu thích mơn tốn, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Kẻ sẵn bảng nội dung bài tập 1

- 2 hình vẽ, 2 bộ số cần điền của bài tập 5 để chơi trò chơi
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG

3’

Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản

I. KTBC

30’ II. Bài mới
1. GTB
2. Thực hành
Bài 1: Củng cố đọc
viết, phân tích số
(làm miệng)

Phương pháp, hình thức tổ chức các HĐ dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị

-Tìm SBN có 2 chữ số (1 c/s) HS trả lời - nx
SLN có 2 chữ số (1 chữ số)
-Tìm SLT của 50. Tìm SLS 2 HS lên bảmg
của 49
GV giới thiệu và ghi bài
Gọi 1 HS nêu y/c của bài 1
Gọi 1 học sinh đọc tên các
cột trong bảng

- Y/cầu 1 hs đọc hàng 1 trong
bảng
- Hãy nêu cách viết số 85
- Hãy nêu cách viết số có 2

- HS lắng nghe
- 1 HS đọc
- 1 HS đọc
- HS viết
-Viết c/s chỉ hàng chục


chữ số?

trước, sau đó viết c/số chỉ
hàng đơn vị vào bên phải

- Nêu cách đọc số 85 ?

- 2 HS đọc .

- GV yêu cầu HS tự làm bài - HS làm SGK
vào SGK
- 1 HS điền trên bảng
- GV gọi HS chữa miệng nhận xét
Bài 3: Củng cố về Viết bảng: 34  38
- Điền dấu < (2hs)
so sánh các số
- Con điền dấu gì? Vì sao? - Vì 3= 3; 4< 8 nên 34 < 36
- GV nhận xét và nêu lại

cách so sánh các số có 2
chữ số
- Yêu cầu 1 hs nhắc lại và -1HS nhắc lại, 1HS
làm bài vào vở
lênbảng, cả lớp làm vở
- GV yêu cầu HS nx, chữa
bài
- Tại sao 80 + 6 > 85
- Vì 80 + 6 = 86 mà 86 >
85 -> 2HS
- Muốn so sánh 80 + 6 và 85 ta - Thực hiện phép cộng 80
làm gì trước tiên?
+ 6 =86
=> KL: Khi so sánh một
tổng với một số ta cần thực
hiện phép cộng trước rồi
mới so sánh.
Bài 4 : Củng cố
- Y/c HS đọc đề bài và tự - HS làm bài
thứ tự các số có 2 làm
Đ/c: a. 28; 33; 45; 54
chữ số
-> GV gọi HS chữa bài, b. 54, 45, 33, 28
nx
- Tại sao câu a lại viết:
Vì 28 < 33 < 45 < 54
28; 33; 45; 54
Bài 5: Củng cố về - Tổ chức trò chơi, phần
thứ tự các số
chuẩn bị giống như phần

đồ dùng.
- Cách chơi: chọn 2 đội,
mỗi đội 5 em thi tiếp sức. - 2 đội lên thi dưới sự chỉ
Khi cơ hơ bắt đầu thì em
đạo của cơ giáo
thứ nhất phải dán được số


2’

III. Củng cố - dặn
dị

của ơ trống thứ 1, tương
tự em thứ hai thì ơ trống2
- GVvà HS cơng bố đội
thắng
- Tại sao ơ trống 1 điền số
- Vì 67<70 hoặc 70 > 67
67?
- Tại sao ô trống thứ 2 điền số - Vì 70 (76 < 80)
76?
- Nhận xét tiết học
- Về nhà tự ôn lại kiến thức
đã học. - Chuẩn bị bài sau

Rút kinh nghiệm và bổ sung:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................


Phịng giáo dục quận Hồng Mai
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
Lớp: 2A4
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hương
--------***--------

Thứ…..ngày….tháng…..năm 2018
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Toán
Tiết số: 3
Tuần : 1

Bài: Số hạng - tổng
I.
Mục tiêu: Sau tiết học, học sinh nắm được như sau :
1) Kiến thức :Giúp học sinh:
- Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng
- Củng cố về phép cộng (khơng nhớ) các số có hai chữ số
- Củng cố Kiến thức về giải tốn có lời văn bằng một phép tính cộng.
2) Kỹ năng : Hs nắm được tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng ;
làm thành thạo phép cộng (không nhớ) các số có hai chữ số; giải tốn
có lời văn bằng một phép tính cộng.
3) Thái độ : Hs yêu thích mơn tốn, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
Máy chiếu, bài giảng điện tử.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG


Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản

3’

I. KTBC

30’ II. Bài mới
1. GTB
2. Giới thiệu số
hạng và tổng

Phương pháp, hình thức tổ chức các HĐ dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò

Sắp xếp các số sau theo thứ tự Học sinh sắp xếp
tăng dần: 79, 86, 10, 8, 42, 95
8, 10, 42, 79, 86, 95
GV nhận xét
Nhận xét
GV nêu MĐ, YC của tiết học
-> Ghi đầu bài lên bảng
-Viết lên bảng 35 + 24 =59 và
yêu cầu HS đọc phép tính
Nêu: Trong phép cộng 35+24 =
59 thì 35 được gọi là SH, 24
cũng được gọi là SH, còn 59 gọi
là tổng (vừa nêu vừa ghi bảng

như phần bài học)
- 35 được gọi là gì trong phép
cộng?

- Cả lớp đọc: 35
cộng 24 bằng 59
- Quan sát và nghe
giáo viên giới thiệu

- HS trả lời


-

-24 gọi là gì trong phép cộng?
- 59 gọi là gì?
- Số hạng là gì?
- Tổng là gì?
- GV viết phép cộng theo cột dọc rồi
làm tương tự phần bài học
- 35 cộng 24 bằng bao nhiêu?
GV: 59 gọi là tổng, 35 + 24 bằng
59 nêu 35 + 24 cũng gọi là tổng
- Yêu cầu HS nêu tổng của phép
cộng 35 + 24 = 59

- HS trả lời
- HS trả lời

- Bằng 59

- Tổng là 59; tổng là
35 + 24

3. Thực hành
Bài 1: Viết số - Y/c HS quan sát bài mẫu và đọc - 12 cộng 5 bằng 17
thích hợp vào ô phép cộng của mẫu
trống
12 + 5 = 17
- 2HS nêu: 12 và 5
- Tổng của phép cộng là số nào?
- Muốn tính tổng ta làm thế nào?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Giáo viên chữa bài, nhận xét
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài
- Gọi 1 HS đọc mẫu và nhận xét
cách trình bày của mẫu

Là số 17 (2 hs nêu)
- Cộng các số hạng
- Làm SGK, 1HS
lên bảng
Bài 2: Đặt tính
- 1 HS đọc và nhận
rồi tính tổng
xét: phép tính được
(theo mẫu) biết
trình bày theo cột
dọc
- Hãy nêu cách viết, cách thực
- Viết SH thứ nhất

hiện phép tính theo cột dọc?
rồi viết tiếp Sh kia
xuống dưới sao cho
đơn vị thẳng cột với
đơn vị, chục thẳng
cột với chục, viết
dấu +, kẻ vạch
ngang
- Yêu cầu học sinh làm bài, gọi 2 (Tính từ phải sang
HS lên bảng, mỗi HS 2 phép tính trái)- HS làm bài và
chữa bài
- Gọi HS nêu cách viết, cách
thực hiện phép tính của phần b,
Bài 3: Củng cố - Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc
kiến thức giải - Đề bài cho biết gì?
- 1 HS nêu
tốn có lời văn - Bài tốn u cầu tìm gì?
- Số xe bán được


(làm vào vở)
- Yêu cầu HS tự làm bài
GV có thể yêu cầu HS nêu các
cách trả lời khác
2’

III. Củng cố,
dặn dò


- GV chữa bài, nhận xét
- GV tổ chức cho HS thi tìm
nhanh kết quả của phép cộng:
Tổng của 32 và 41 là bao nhiêu?
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập

của cả hai buổi (1
HS)
- HS tự tóm tắt và
trình bày bài giải
- 1 HS làm trên
bảng
- HS làm

Rút kinh nghiệm và bổ sung:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................


Phịng giáo dục quận Hồng Mai
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
Lớp: 2A4
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hương
--------***--------

Thứ…..ngày….tháng…..năm 2018
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Toán

Tiết số: 4
Tuần : 1

Bài: Luyện tập
I.
Mục tiêu: Sau tiết học, học sinh nắm được như sau :
1) Kiến thức : Giúp học sinh củng cố về :
- Tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng
- Thực hiện phép cộng khơng nhớ các số có 2 chữ số (cộng nhẩm, viết)
- Giải bài tốn có lời văn bằng 1 phép tính cộng.
2) Kỹ năng :HS nắm chắc tên gọi các thành phần và kết quả của phép
cộng ; thực hiện thành thạo phép cộng không nhớ các số có 2 chữ số
(cộng nhẩm, viết) ; giải bài tốn có lời văn bằng 1 phép tính cộng.
3) Thái độ : Hs u thích mơn tốn, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học: Viết sẵn nội dung kiểm tra bài cũ lên bảng
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG

3’

Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản

T. KTBC

30’ II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
Bài 1: Tính (củng cố
tên gọi thành phần và

kết quả của phép
cộng )

Bài2(cột2) : Tính
nhẩm (củng cố thực
hiện phép cộng
khơng nhớ các số có
2 chữ số)

Phương pháp, hình thức tổ chức các HĐ dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò

Nêu tên gọi TP và KQ phép HS nêu - nhận xét
tính sau: 42 + 31 = 73
GV giới thiệu và ghi bảng
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu làm vào vở
- GV chữa bài, nhận xét
- Yêu cầu học sinh nêu cách
viết, cách thực hiện các phép
tính 34 + 42; 62 + 5; 8 + 71
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài
- Gọi 1 hs làm mẫu
50 + 10 + 20
- Yêu cầu cả lớp làm SGK
- Gọi HS chữa bài, nhận xét

- 1 HS đọc
- HS tự làm bài, 2 HS

lên bảng làm
- HS nhận xét, chữa bài

- 1 HS nêu yêu cầu
- 50 cộng 10 bằng 60,
60 cộng 20 bằng 80
- Cả lớp làm bài


Khơng cần tính mà có
thể ghi ngay kết quả 80
vì 10 + 20= 30
- 1 HS đọc yêu cầu
- Ta lấy các số hạng
cộng với nhau
- HS tự làm bài, sau đó
đổi chéo vở để kiểm tra
- GV gọi hs chữa bài, nhận xét - 3 HS lên bảng làm
Bài 4 (củng cố giải
- Gọi 1 hs đọc đề bài
- 1 HS đọc đề bài
bài tốn có lời văn = - Bài tốn u cầu tìm gì?
- 1 HS trả lời
1 phép tính cộng)
- Bài tốn cho biết những gì về - 1 HS trả lời
hs trong thư viện?
- Yêu cầu hs tự làm bài vào vở - HS làm vào vở, 1 hs
- GV chữa bài, nhận xét
làm trên bảng
III. Củng cố, dặn dị (?) Bài học hơm nay các con

- 2 hs nêu
được học những nội dung gì?
- Nhận xét giờ học
Bài sau: Đề -xi - mét
- Khi biết 50 + 10 + 20 = 80
có cần tính 50 + 30 khơng?
Vì sao?
Bài 3(a,c): Đặt tính - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài
và tính (làm vở)
- Muốn tính tổng khi đã biết
các số hạng ta làm thế nào?
Yêu cầu hs tự làm bài,

2’

Rút kinh nghiệm và bổ sung:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Phịng giáo dục quận Hồng Mai
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
Lớp: 2A4
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hương

Thứ…..ngày….tháng…..năm 2018
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

Môn: Toán
Tiết số: 5
Tuần : 1


--------***--------

Bài : Đề-xi-mét
I.
Mục tiêu: Sau tiết học, học sinh nắm được như sau :
1) Kiến thức :- Giúp học sinh bước đầu nắm được tên gọi, kí hiệu và độ
lớn của đơn vị đo đê-xi-mét (dm)
- Nắm được quan hệ giữa đê-xi-mét và cm (1dm = 10cm) .
- Biết làm các phép tính cộng trừ với các số đo đơn vị đê-xi-mét
- Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị đê-xi-mét.
2) Kỹ năng :Hs nắm chắc các kiến thức về dm, làm tốt các bài tập liên
quan.
3) Thái độ : Hs u thích mơn tốn, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học:- Thước thẳng, dài, có vạch chia theo dm, cm.
- Chuẩn bị cho HS, 2HS một băng giấy dài 1dm, 1 sợi len dài 4dm.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG

3



Nội dung

I - KTBC


30’ II - Bài mới:
1 . GTB:
2 . G/ thiệu đơn vị
đo độ dài đê-xi-met

Hoạt động của thầy

Điền chữ số vào 
24 +  = 38
6 + 1 = 59
6 + 5 = 88
GV nhận xét
Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Phát cho mỗi bàn 1 băng
giấy và yêu cầu hs dùng
thước đo
- Băng giấy dài mấy xăng-timét?
- Nêu: 10 xăng-ti-mét cịn
gọi là 1đêximét (GVvừa nói
vừa viết lên bảng: 1đê-ximét)
- Yêu cầu học sinh đọc
- Nêu: Đêximét viết tắt là
dm (vừa nêu vừa viết lên
bảng: 1dm = 10cm, 10cm =

Hoạt động của trò

2 HS lên bảng
Lớp làm nháp


- Dùng thước thẳng
đo đội dài băng giấy
- Dài 10 xăng-ti-mét

-HS đọc: Một đề-ximét


1dm).
- Yêu cầu học sinh nêu lại:
- Yêu cầu HS dùng phấn
vạch trên thước các đoạn
thẳng có độ dài là 1dm
- Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng
dài 1dm vào bảng cm
3 - Thực hành:
Bài 1: Quan sát
hình vẽ và trả lời
các câu hỏi: (Làm
miệng, điền SGK)
Bài 2: Tính
(theo mẫu)

2’

III - Củng cố
- dặn dò:

- 5 Học sinh nêu lại.
- Tự vạch trên thước

của mình
- Vẽ trong bảng cm

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài
- HS tự làm bài, điền vào SGK
bằng bút chì.
- GV gọi HS chữa bài, nx

- 1 HS đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài
- HS chữa bài, nhận
xét.

- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS nhận xét về
các số trong bài tập 2
- Yêu cầu HS quan sát mẫu:
1dm + 1dm = 2dm
- Hỏi: Muốn thực hiện 1dm
+ 1dm ta làm thế nào?

- 1 HS đọc
- Đây là các số đo có
đơn vị là đêximét

- Ta lấy 1 cộng 1
bằng 2 viết 2 rồi viết
dm vào sau số 2
- Hướng dẫn tương tự đối
- HS tự làm, 2 HS lên

với phép trừ, sau đó cho HS bảng.
làm bài vào vở, gọi 2HS lên
bảng
GV chữa bài, nhận xét
- HS chữa bài, nx
- Trò chơi: Ai nhanh, ai
khéo!
- Cách chơi: GV phát cho 2
HS cùng bàn một sợi len
- HS chơi theo hướng
dài 4dm. Yêu cầu các HS
dẫn của cô giáo
suy nghĩ để cắt sợi len
thành 3 đoạn, trong đó có 2
đoạn 1dm và 1 đọan dài
2dm. Cặp nào làm xong đầu
tiên cặp đó sẽ được thưởng.
- Nhận xét tiết học


Rút kinh nghiệm và bổ sung:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….


Phịng giáo dục quận Hồng Mai
Trường Tiểu học Lĩnh Nam

Lớp: 2A4
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hương
--------***--------

Thứ…..ngày….tháng…..năm 2018
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Toán
Tiết số: 6
Tuần : 2

Bài : Luyện tập
Mục tiêu: Sau tiết học, học sinh nắm được như sau :
1) Kiến thức : Giúp học sinh củng cố về:
- Việc nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa dm và cm
- Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo đề xi mét trong thực
I.

tế.
2) Kỹ năng: Hs nắm chắc các kiến thức về dm và cm, làm tốt các bài tập
liên quan.
3) Thái độ : Hs yêu thích mơn tốn, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học: Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG

3’

Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản


I. KTBC
Đề xi mét

30’ II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: (củng cố việc
nhận biết độ dài
1dm, quan hệ giữa
dm và cm)
(phần a, c)

Phương pháp, hình thức tổ chức HĐ dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò

1dm = ... cm
... dm = 80cm
7dm - 3dm
4dm + 5 dm -> GVNX

HSTL

GV giới thiệu và ghi đầu
bài lên bảng
* Phần a: làm vào vở
- GV yêu cầu hs làm phần
a vào ở
- Gọi hs đọc thông báo kết
quả

+ Phần b:
- Yêu cầu hs lấy thước kẻ
và dùng phấn vạch vào
điểm có độ dài 1dm trên
thước.

- Cả lớp làm vào vở
- 3 hs đọc
- HS thao tác theo
- Cả lớp chỉ vào vạch
vừa vạch được đọc to:
1 đề xi mét


+ Phần c : Làm vào vở
- Yêu cầu hs vẽ đoạn
thẳng AB dài 1dm vào vở

- Cả lớp vẽ, 1 hs vẽ
trên bảng lớp

- Yêu cầu hs nêu cách vẽ - Chấm điểm A, đặt
đoạn thẳng AB có độ dài thước sao cho vạch 0
1dm
trùng với điểm A.
Tìm độ dài 1dm trên
thước sau đó chấm
điểm B trùng với
điểm trên thước chỉ
độ dài 1dm, nối AB

Bài 2: (củng cố quan + Phần a: làm miệng
- HS thao tác, 2hs
hệ giữa dm và cm;
- Yêu cầu hs tìm trên
ngồi cạnh nhau kiểm
thực hành sử dụng
thước vạch chỉ 2 dm và
tra cho nhau.
đơn vị đo đề xi mét) dùng phấn đánh dấu
+ Phần b: làm vào vở
- 2 đề xi mét bằng bao
- HS nhìn thước trả
nhiêu xăng ti mét?
lời 2 dm = 20 cm
- Y/cầu hs viết k quả vào - HS làm bài
vở
Bài 3(cột 1,2) : Củng - Bài tập yêu cầu chúng ta - 1 HS: Điền số thích
cố quan hệ giữa dm làm gì?
hợp vào chỗ chấm
và cm (làm vở)
- Muốn điền đúng phải
- Suy nghĩ và đổi các
làm gì?
số đo dm thành cm và
ngược lại
- Yêu cầu cả lớp làm vở
- Cả lớp làm vở
- Gọi hs đọc kết quả
- HS thông báo kết
- GV nhận xét, chữa bài

quả, nhận xét
* Nêu “mẹo” đổi: Khi muối đổi dm ra cm ta thêm
vào đằng sau số đo dm 1 chữ số 0 và khi đổi từ cm ra
dm ta bớt đi ở sau số đo cm 1 chữ số 0 sẽ được ngay
kết quả.
Bài 4: (củng cố về
- Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài
- 1 hs đọc
tập ước lượng và
- Hướng dẫn: Muốn điền
thực hành sử dụng
đúng, hs phải ước lượng số
đơn vị đo đề xi mét) đo của các vật, của người
được đưa ra. Chẳng hạn: bút


2’

III. Củng cố, dặn
dị

chì dài 16… muốn điền
đúng hãy so sánh độ dài của
bút với 1 dm và thấy bút chì
dài 16cm, khơng phải
16dm.
- u cầu 1 hs chữa bài
- HS làm bài
- GV nhận xét, đánh giá
- Cho hs thực hành đo chiều HS thực hành đo

dài của cạnh bàn, cạnh ghế,
quyển vở.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau:
Số bị trừ - Số trừ - Hiệu

Rút kinh nghiệm và bổ sung:
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
.......................................................................................................................


Phịng giáo dục quận Hồng Mai
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
Lớp: 2A4
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hương
--------***--------

Thứ…..ngày….tháng…..năm 2018
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Toán
Tiết số: 7
Tuần : 2

Bài : Số bị trừ - số trừ - hiệu
I.
Mục tiêu: Sau tiết học, học sinh nắm được như sau :
1) Kiến thức : Giúp học sinh :- Biết và gọi tên đúng các thành phần và
kết quả trong phép trừ: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu.

- Củng cố về phép trừ (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải bài tốn có lời
văn.
2) Kỹ năng : HS nắm chắc tên các thành phần và kết quả trong phép trừ ;
làm thành thạo phép trừ (khơng nhớ) các số có 2 chữ số và giải bài tốn có
lời văn.
3) Thái độ : Hs u thích mơn tốn, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học: Máy chiếu, bài giảng điện tử
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG

3’

Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản

I. KTBC

Phương pháp, hình thức tổ chức các HĐ dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò

6dm = ...cm
10dm = ...cm
... dm = 30cm
Vẽ 1 ĐT dài 1dm
GV nhận xét

30’ II. Bài mới:
1. GTB
GV giới thiệu và ghi bảng

2. Giới thiệu số bị - Viết bảng: 59 - 35 = 24
trừ, số trừ, hiệu
- Yêu cầu HS đọc phép tính trên
Nêu: Trong phép trừ trên, 59
gọi là SBT; 35 gọi là ST; 24
gọi là hiệu (vừa nêu vừa ghi
bảng giống như phần bài học
của SGK)
- 59 là gì trong phép trừ ?
59 - 35 = 24
- 35 gọi là gì trong phép trừ

- 1 HS TL
- HS nhận xét
- 1 HS vẽ

- Cả lớp đọc
- Quan sát và nghe
GV giới thiệu

- Là số bị trừ ( 3hs )
- Là số trừ (3hs)


trên?
- Kết quả của ph trừ gọi là gì?
- GV giới thiệu tương tự với
phép tính cột dọc. Trình bày
bảng như phần bài học SGK
- 59 trừ 35 bằng bao nhiêu ?

- 24 gọi là gì ?

- Hiệu (3hs)

- Bằng 24
- Là hiệu

- Vậy 59 - 35 cũng gọi là hiệu. - Hiệu là 24; là 59
Hãy nêu hiệu trong phép trừ - 35
59 - 35 = 24
3. Thực hành
Bài 1: Viết số thích
hợp vào ơ trống
(theo mẫu):

Bài2(a,b,c): Đặt
tính rồi tính
hiệu(theo mẫu)
biết:

- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài
- Yêu cầu hs quan sát bài mẫu
và đọc phép trừ của mẫu
- Số bị trừ và số trừ trong phép
tính trên là những số nào?
- Muốn tín hiệu khi biết SBT và
ST ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS điền vào SGK
- GV gọi HS chữa bài n/x
- Bài toán cho biết gì?


- 1 HS đọc đề bài
- 1 HS đọc: 19 trừ
6 bằng 13
- Số bị trừ là 19,
số trừ là 6
- Lấy SBT trừ đi
số trừ
- 1 HS lên bảng
làm

- Cho biết SBT và
ST của các phép
tính
- Tìm hiệu của
- Bài tốn u cầu tìm gì?
phép tính
- Bài tốn cịn u cầu gì về
- Đặt tính theo cột
cách tìm?
dọc
- Yêu cầu HS quan sát mẫu và - HS nêu theo yêu
nêu cách đặt tính,cách tính của cầu của cơ giáo
phép tính này
- Hãy nêu cách viết phép tính - HS nêu
cách thực hiện phép tính trừ
theo cột dọc có sử dụng các từ
“số bị trừ, số trừ, hiệu”
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Cả lớp làm vở, 2

HS lên bảng làm.
- GV chữa bài, nhận xét


Bài 3: Củng cố giải - Gọi 1 HS đọc đề bài
bài tốn có lời văn - Bài tốn cho biết những gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Muốn biết độ dài đoạn dây còn
lại ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS tự làm bài
- GV chữa bài, nhận xét
2’ III. Củng cố, dặn
- Tổ chức HS thi tìm nhanh
dị
hiệu của các phép trừ
- Nhận xét chung giờ học
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập

-

1 HS đọc
1 HS trả lời
1 HS trả lời
Lấy 8dm trừ 3dm

- HS làm bài
- HS chữa bài

Rút kinh nghiệm và bổ sung:
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................



×