Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi ma tran HKI KTAT TOAN 1718

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.35 KB, 5 trang )

Trường Tiểu học Hòa Nghĩa B
Lớp:
Tên:
…………………………….
Điểm

Thứ………ngày……..tháng 12 năm 2017
KIỂM TRA HỌC KỲ I (HSKT)
Mơn: Tốn - Thời gian: 40 phút
Năm học 2017 - 2018

Nhận xét

GV coi thi

GV chấm thi

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm)
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 709 880 123 là:
A. 9000
B. 90 000
C. 900 000
D. 9 000 000
b) Trong các số 3 276; 4 520; 4 538; 6 525số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
A. 3 276
B. 4 520
C. 4 538
D. 6 525




Câu 2: Đánh dấu x vào
có kết quả đúng nhất: (1 điểm)
a) Khoảng thời gian nào là dài nhất?



□ 2 giờ 25 phút

□ 3 giờ 5 phút

□ 1 002

□ 1 020

85 phút
:b) 10dm 2cm2 = ………cm2

□ 182 phút

2

□ 102



10 020

Câu 3: Viết tiếp vào chỗ………sao cho phù hợp: (1 điểm)
a) Số “ Năm triệu tám trăm ba mươi sáu nghìn hai trăm linh bốn” viết là:………………………
b) Số 39 890 427 đọc là:…………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………….
Câu 4: Điền vào chỗ …… để có kết quả đúng: (1 điểm)
A
B
a) Tứ giác ABCD có ….. cặp cạnh vng góc.
b) Góc tù đỉnh ……., cạnh ………và cạnh ..……

C
D
Câu 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
236 105 + 82 993
935 807 – 152 453
………………
………………….

2365 x 103
……………….

11 890 : 58
……………….

………………

………………….

……………….

……………….

………………


………………….

……………….

……………….

………………

………………….

……………….

……………….


Câu 6: Em hãy viết kết quả đúng vào chỗ …….. (0,5 điểm)
Một viên gạch hình vng có chu vi là 28cm thì diện tích viên gạch đó sẽ là………cm2
Câu 7: Thay dấu… bằng số thích hợp: (0,5 điểm)
987 802

111

99

185

1234
12


………..

468

Số để thay cho dấu ... là: ........
Câu 8.Đúng ghi Đ sai ghi S vào □ ( 1 điểm )
a) 218 x 1000 = 21 800



b) 819 x 13 +819 x 87 = 81900
Câu 9: Bài toán (2 điểm)



Hiện nay tuổi của hai mẹ con là 54 tuổi, biết rằng mẹ hơn con 26 tuổi
a) Tính tuổi của hiện nay của mỗi người?
b) Cách đây 5 năm con bao nhiêu tuổi?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..



HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN HỌC KỲ I - KHỐI 4 (HSKT)
NĂM HỌC 2017-2018

Câu 1: 1 điểm
HS khoanh đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm
a) – D
b) – B
Câu 2: 1 điểm
HS đánh dấu x đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm
a) đánh vào ô vuông thứ 3
b) đánh vào ô vuông thứ 2
Câu 3: 1 điểm
HS viết đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
a) 5 836 205
b) Ba mươi chín triệu tám trăm chín mươi nghìn bốn trăm hai mươi bảy.
Câu 4: 1 điểm
HS điền đúng mỗi ý đạt 0,25 điểm
a) Hình tứ giác ABCD có 3 cặp cạnh vng góc
b) Góc tù đỉnh B, cạnh BA và BD
Câu 5: 2 điểm
HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm. Nếu HS đặt tính sai mà kết quả đúng
thì phép tính đó khơng được cơng nhận.
Câu 6: 0,5 điểm
Diện tích viên gạch đó sẽ là 49cm2
Câu 7: 0,5 điểm
HS điền số 766
Câu 8: 1 điểm
HS điền đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
a) S

b) Đ
Câu 9: 2 điểm được tính như sau:
a) 1 điểm. HS làm đúng mỗi lời giải và phép tính đạt 0,5 điểm. ( mẹ: 40 tuổi; con 14 tuổi)
b) 0,5 điểm. HS làm đúng lời giải và phép tính đạt 0,5 điểm. ( cách đây 5 năm con 9 tuổi)
- Đáp số toàn bài: 0,5 điểm. (Đáp số: a) mẹ: 40 tuổi; con: 14 tuổi
b) cách đây 5 năm con 9 tuổi. )
*Lưu ý: - Bài tốn dạng tổng – hiệu HS có thể giải bằng nhiều cách khác nhau, nếu đúng
đều được công nhận.
- Nếu kết quả đúng mà các bước giải sai thì khơng được cơng nhận.
Chẳn hạn bài tốn giải như sau:
a) Tuổi mẹ hiện nay là:
( 54 + 26) : 2 = 40 (tuổi)


Tuổi con hiện nay là:
54 – 40 = 14 (tuổi)
b) Cách đây 5 năm tuổi con là:
14 – 5 = 9 (tuổi)
Đáp số: a) mẹ: 40 tuổi; con: 14 tuổi
b) cách đây 5 năm con 9 tuổi.
Hết.


MA TRẬN MƠN TỐN HKI – KHỐI 4 (HSKT)
NĂM HỌC 2017 - 2018
Chủ đề
Mức 1
KQ
TL
1. Số học và

phép tính

Số
câu
Câu
số
Số
điểm
2. Đại lượng
Số
và đo đại
câu
Câu
lượng
số
Số
điểm
3. Hình học
Số
câu
Câu
số
Số
điểm
4. Giaỉ tốn
Số
câu
Câu
số
Số

điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Các mức độ
Mức 2
Mức 3
KQ
TL
KQ
TL

2

1

1

1

1,3

8

5

7

2


1

2

0,5

1

1

2

6

1

0,5

1
4
1
1
9
2
3
3

2
2

30%

1
2
40%

2
1

1
2
30%

Mức 4
KQ
TL



×