ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐS CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 10
I. Trắc nghiệm : ( 2 điểm ) Khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất trong các
phương án sau:
16
Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 là:
16
16
−
25
A. 25
;
B.
Câu 2: Kết quả của phép tính
A. 14
;
√ 4,9 . √20 . √8
B. 8
;
C.
là:
;
C. 28
Câu 3: Biểu thức √ 3−2 x có nghĩa khi:
A. x > 3
;
B. x ¿ 1,5 ;
Câu 4: Biểu thức
A.
Câu 5: Nếu
√(5− √29 )2
√ 29−5
;
−
4
5
;
D.
;
D. 16
C. x ¿ 1,5 ;
D. x < 3
C. 5− √29
D. 5
có giá trị bằng:
B. – 5 ;
;
√ 2 x +5=5
thì x bằng:
A. 0
;
B. 10
;
C. - 10;
1
1
+
Câu 6: Giá trị của biểu thức 1+ √ 2 1−√ 2 bằng:
A. 1
;
B. -1
;
C. – 2 ;
Câu 7: Nếu
4
5
9 x 4 x 2 thì x bằng
D. 25
D. 2
4
C. 7
A. 4
;
B. 2
;
;
D. một kết quả khác
Câu 8: Điền dấu “x” vào ô Đúng, Sai của các nội dung cho phù hợp.
Nội Dung
a) Với a 0; b 0 ta có
b)
3
a.b 3 a . 3 b
Đúng
Sai
a
a
b
b
với a, b R
II. Tự luận : ( 8 điểm )
Câu 9: (4,0 điểm):Thực hiện phép tính
a) 8 0, 2 25 2 2
c)
b) 50 - 18 - 200 + 162
Câu 10: (2,0 điểm): Giải phương trình.
a)
16x = 28
d)
3
512
3
216 : 3 27
1
1
5 2
5 2
2
b) ( x 2) 7
x
x
4x
:
x 4
x 4 x 16
Q =
Câu 11: (3,0 điểm):Cho biểu thức.
a) Tìm điều kiện của x để Q xác định.
b) Với điều kiện xác định tìm được ở trên hãy rút gọn biểu thức Q.
c) Tính Q khi x = 49 - 5 96
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu
Đáp Án
Điểm
1
D
2
C
3
4
5
B
A
B
mỗi câu đúng 0.25 điểm
6
C
7
A
8-a
8-b
sai
đúng
0,125đ/ câu
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu
9
Nội dung
a
b
2 2 0, 2 25 2 2 1
c
3
d
a
5 2 3 2 10 2 9 2 = 2
3
216 : 3 27 = 8 – 6: 3 = 6
5 2
5 2
5 4
5 4
5 2 5 2 2 5
ĐK: x 0
512
4 x 28
x =7
x= 49 (TMĐK)
10
Điểm
1,0
1,0
1,0
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Vậy x= 49 là nghiệm của PT đã cho
b
a
b
0,25
( x 2) 2 7 x 2 7
x 27
0,25
x 2 7
0,25
xx 9 5
Vậy x= 9 hoặc x = - 5 là nghiệm của PT đã cho
x > 0 và x 16
x.
x 4 x.
x 4
x 16
Q=
:
4x
x 16
c
0,25
2 x( x 16)
= ( x 16)2 x = x
x= 49 – 5 96 = 25 - 25.4.24 + 24
=
=
25
2
25
2 25.24
24
0,25
0,25
2
0,25
2
=> x 5 2 6
Vậy Q =
24
0,5
0,5
0,5
x4 x x 4 x
4x
:
x 16
x 16
=
2 x x 16
.
x
16
2 x
=
11
0,25
x 5 2 6
0,25
0,25