Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ban ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.17 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2
BÁN KÌ II- KHỐI 10
Môn Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề gồm có 40 câu, trong 04 trang.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Cho: Li = 7; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Fe = 56; Al =
Mã đề thi 123
27; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Cu = 64.
Câu 1. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
A. số nơtron và proton
B. số nơtron
C. Số proton
D. số khối
Câu 2. Cho các nguyên tử sau:

1
2
3
4
Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 1, 2, 3
D. 1, 2, 3, 4
63
65
Câu 3. Đồng có 2 đồng vị Cu (69,1%) và Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là:
A. 64,000(u)
B. 63,542(u)
C. 64,382(u)


D. 63,618(u)
Câu 4. Ion nào sau đây khơng có cấu hình electron của khí hiếm ?
2





2

A. 26 Fe
B. 11 Na
C. 17 Cl
D. 12 Mg
Câu 5. Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng hút e. Trong bảng hệ thống tuần hoàn
nguyên tố nào có đợ âm điện lớn nhất ?
A. Li
B. F
C. Cs
D. I
Câu 6. Cho 5,6 gam hỗn hợp hai kim loại A, B tḥc 2 chu kì liên tiếp và tḥc cùng nhóm IA,
tác dụng với dung dịch HCl thu được 3,56 lít (đktc) H2. Nguyên tố A, B lần lượt là:
A. K, Rb
B. Rb, Cs
C. Na, K
D. Li, Na
Câu 7. Hợp chất với hiđro của ngun tố X có cơng thức XH 3. Biết % về khối lượng của oxi
trong oxit cao nhất của X là 74,07 %. Chất X là:
A. P
B. Si

C. S
D. N
Câu 8. Liên kết cộng hóa trị là liên kết:
A. Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron
chung.
B. Giữa các phi kim với nhau.
C. Trong đó cặp e chung bị lệch về một phía.
D. Được hình thành cho sự chung electron của 2 nguyên tử khác
nhau.
Câu 9. Nguyên tử R có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Ion tạo thành từ R là
A. RB. R2C. R2+
D. R+
Câu 10. Cơng thức phân tử hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố X (Z= 11) và Y(Z=16) là:
A. XY
B. X2Y
C. X3Y2
D. XY2
Câu 11. Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết:
A. Cợng hóa trị có cực
B. Cợng hóa trị không cực
C. Ion
D. Cho nhận


Câu 12. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Phản ứng phân hủy
B. Phản ứng hóa hợp
C. Phản ứng trao đổi
D. Phản ứng thế trong hóa vơ cơ
35


Câu 13. Ngun tử 17 Cl có số nơtron là:
A. 18
B. 17
C. 20
D.
35
Câu 14. Các ion Na+, Mg2+, O2-, F- đều có cấu hình electron là 1s 22s22p6.
Thứ tự giảm dần bán kính của các ion trên là:
A. O2-> F- > Na+ > Mg2+
B. Mg2+ > Na+ > F- > O2C. F- > Na+ > Mg2+ > O2D. Na+ > Mg2+ > F- > O2Câu 15. Hợp chất A được tạo thành từ ion M + và ion X2-.Tổng số 3 loại hạt
trong A là 140. Tổng số các hạt mang điện trong ion M + lớn hơn tổng số
hạt mang điện trong ion X2- là 19. Trong nguyên tử M, số hạt proton ít hơn
số hạt nơtron 1 hạt; trong nguyên tử X, số hạt proton bằng số hạt nơtron.
Công thức của A là:
A. Na2O
B. K2O
C. CS2
D. CaF2
Câu 16. Cho các phản ứng:
(1) 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO.
(2) CaCO3  CaO + CO2
(3) Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H2O
(4) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
Các phản ứng oxi hóa - khử là:
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4)
C. (1), (4)
D. (1), (2), (4)
Câu 17. Để làm mất màu 500 ml dung dịch KMnO 4 0,1 M trong môi

trường H2SO4 cần dùng tối thiểu thể tích dung dịch FeSO4 1M là:
A. 100 ml
B. 25 ml
C. 50 ml
D. 250 ml
Câu 18. Cho phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu. Trong phản ứng này, 1
mol ion Cu2+
A. đã nhận 1 mol electron
B. đã nhận 2 mol electron
C. đã nhường 1 mol electron
D. đã nhường 2 mol electron
Câu 19. Cho 11,2 gam Fe vào dung dịch HNO 3đặc nóng, dư thì thể tích khí
NO2 thốt ra ở đktc:
A. 13,44 lit
B. 8,96 lit
C. 4,48 lit
D.
11,2 lit
Câu 20. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế Cl 2 từ MnO2 và dung dịch
HCl :


Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí
Cl2 khơ thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng
A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc
B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3
D. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc
Câu 21. Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg bằng dung
dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào

Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lượng không đổi,
thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là:
A. 36
B. 20
C. 18
D. 24
Câu 22. Trong các hợp chất: NaCl, KClO 3, Cl2, HClO4. Số oxi hóa của Clo
lần lượt là:
A. +1, -5, 0, -7
B. -1, +4, 0, +7
C. -1, +5, 0, +7
D. -1,
-5, 0, -7
Câu 23. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng.
Giá trị của k là:
A. 3/7
B. 4/7
C. 1/7
D. 3/14
Câu 24. “Chảo chống dính” hiện nay đang được rất nhiều bà nội trợ tin
dùng. Sử dụng nó khi chiên, rán thức thức ăn sẽ tránh được tình trạng
thức ăn dính vào đáy nồi ảnh hưởng tới sức khỏe. Thực chất mặt trong
của lớp chảo chống dính người ta có phủ một lớp cao phân tử. Đó là
Politetra Floetylen được tơn vinh là “Vua chất dẻo” và còn được gọi bằng
một tên gọi khác đó chính là teflon. Hãy cho biết, những nguyên tố nào
cấu tạo nên teflon:
A. C, H
B. C, F

C. C, Cl
D. C, Si
Câu 25. Đốt 28,0 gam bột sắt ngồi khơng khí thu được m gam hỗn hợp
X (gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3). Cho X và dung dịch HNO 3 vừa đủ thu
được dung dịch A và 2,24 lít khí NO duy nhất ở đktc. Số mol HNO 3 đã phản
ứng là
A. 1,6
B. 1,5
C. 1,4
D. 1,1
Câu 26. Ở điều kiện thường halogen nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. I2
Câu 27. Người ta điều chế khí clo trong cơng nghiệp bằng cách:
A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. Điện phân dung dịch NaOH.
D. Cho HCl phản ứng với các chất oxi hóa mạnh như KMnO4, MnO2
Câu 28. Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện tính khử?
A. 4HCl + MnO2   MnCl2 + Cl2 + 2H2O.


B. HCl + NH4HCO3   NH4Cl + CO2 + H2O.
C. 2HCl + CuO   CuCl2 + 2H2O.
D. 2HCl + Zn   ZnCl2 + H2.
Câu 29. Hỗn hợp khí có thể tồn tại cùng nhau ở điều kiện thường là:
A. Khí H2S và khí Cl2
B. Khí CO2 và khí Cl2

C. Khí NH3 và khí HCl
D. Khí HI và khí Cl2
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit mạnh.
(c) Dung dịch NaF lỗng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F,Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1,+1, +3, +5 và +7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−.
(f) Các Hiđro halogenua đều có thể điều chế được theo phương pháp sunfat:
t
NaX + H2SO4đặc   NaHSO4 + HX
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
0

Câu 31. Tìm câu đúng nhất trong các câu sau đây:
A. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom nhưng yếu hơn Iot
B. Clo có số oxi hóa là -1 trong hợp chất với kim loại và với hidro
C. Clo là chất khí khơng tan trong nước
D. Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất
Câu 32. Halogen nào sau đây có tính phi kim (tính oxi hóa) mạnh nhất ?
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. I2
Câu 33. Vào các quán photocopy bạn ngửi thấy một mùi khí đặc trưng.
Khí này sinh ra một ít ở các rừng thông và các bệnh nhân lau phổi khi

chuyển sống gần các vùng này sau khoảng một thời gian sẽ đỡ. Với một
lượng lớn khí này khi đi vào cơ thể người sẽ là một mối hiểm họa lớn với
nhiều căn bệnh không thể chữa nổi. Song, chúng lại đóng vai trị ngăn tia
tử ngoại, cực tím,… từ mặt trời chiếu xuống. Hãy cho biết đó là chất khí
nào?
A. SO2
B. O3
C. N2
D. Cl2
Câu 34. Kim loại nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch H2SO4
lỗng?
A. Al
B. Na
C. Mg
D. Cu
Câu 35. Nhóm IA trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học có tên gọi
là :
A. Nhóm Halogen
B. Nhóm Khí hiếm
C. Nhóm Kim loại kiềm
C. Nhóm Kim loại kiềm thổ
Câu 36. Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và
NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc
nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu


được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban
đầu là
A. 52,8%.
B. 58,2%.

C. 47,2%.
D.
41,8%.
Câu 37. Khi cho 100 ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu
được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl
trong dung dịch đã dùng là
A. 0,75M.
B. 0,25M.
C. 1M.
D. 0,5M
Câu 38. Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO 3, Ca(ClO3)2, CaCl2
và KCl. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O 2 (đktc), chất rắn Y
gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K 2CO3
1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl
trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là
A. 12,67%
B. 25,62%
C. 18,10%
D. 29,77%
Câu 39. Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong
các chất trên, số chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H 2SO4 đặc, nóng

A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Câu 40. Hiện tượng khi cho vào đáy cốc một ít đường (hoặc bông, vải)
rồi thêm từ từ 1- 2 ml H 2SO4 đặc vào thì màu trắng của đường chuyển
sang màu vàng, rồi nâu và cuối cùng thành khối màu đen xốp bị bọt khí
đẩy lên miệng cốc. Hiện tượng đó chứng tỏ điều gì về H 2SO4 đặc

A. H2SO4 có tính oxi hóa mạnh
B. H2SO4 có tính khử
mạnh
C. H2SO4 có tính háo nước
D. H2SO4 có tính hấp
phụ
----------------HẾT--------------Thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×