Tải bản đầy đủ (.pptx) (9 trang)

Chuong I 5 Luy thua cua mot so huu ti

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.34 KB, 9 trang )

KIỂM TRA
Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa ?
a, 7.7.7.7.7.7.7.7 =
b, (-3).(-3).(-3).(-3).(-3).(-3) =
c, a.a.a....a.a =
n thừa sô
 d,

e, 0,5 . 0,5 . 0,5 =


a
Nếu x  ( a, b  Z; b 0)
b
Thì

n447
thõa 448
sè a
6
n
n
a
a
a
a


a
.
a


.....
a
n
a
x    . ..... 
 n
b44b42444
b3 1
b442
.b .....
b b
b
1
443
n thõa sè

n thõa sè b


Bài tập 1: Tính:
2

  3
a)  
 4
2

b)( 0,5) 
0


c)(9,7) 


Bài tập 2:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời mà em
cho là đúng:
a) 3 6 .32 =
A. 3

4

B. 3 8

C. 3 12

B. 4 9

C. 8 9

D. 9 8

b) 22 .24.23 =
A. 2 9

D. 2

24

c) 3 6 : 3 2 =
A. 3 8


B. 1

4

C. 3 12

D. 3

4


?2 Viết dưới dạng một lũy thừa:
a) (-3)2 .(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b) (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5-3 = (-0,25)2


Bài tập 3:
1, Tính và so sánh:
a) (22)3 và 26
  1
b)  

2

 

3






2

a) (22)3 = 43 = 64 ;

  1
và 

2



6

=> (22)3 = 26
  1
b)   2 

 

3

  1
 

2





2, Điền số thích hợp vào ô trống:

  3
a)   
  4 

5 2

4

10


3
 
  
 4 


b)   0,1 



2

26 = 64

 0,1


8




3

2

  1


8


2

2

6

  1
 

2





1

64

  1
;

2



6



1
64


Bài tập 4: Điền Đúng(Đ) hoặc Sai(S)

Đúng

a) 23 . 24 = (23)4
b) (53)2 = 53.2

S
Đ

c) [(-0,5)3]2 = (-0,5)3.(0,5)2

d) 32. 32 = (32)2

Sai

S
Đ


Bài tập 5: Tìm x biết:
3

1
 1
a ) x :    
2
 2

5

 3
 3
b )   .x  
 4
7

7


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ


- Học thuộc định nghóa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x
- Viết được các công thức tính : Tích và thương của hai lũy
thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa. Phát biểu bằng lời các
quy tắc đó
- Bài tập về nhà : 27; 28; 29 trang 19 SGK
- Đọc phần có thể em chưa biết
- Chuẩn bị :
+ Xem trước : Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo)
+ Làm trước ?1,?3 trang 21 SGK



×