LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
A. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- HS được củng cố các kiến thức về CT của 1 số hữu tỉ
- Khắc sâu ĐN, quy ước và các quy tắc
2/ Kỹ năng:
- HS biết vận dụng kiến thức trong các bài toán dạng tính toán tìm x, hoặc
so sánh các số
3/ Thái độ:
- HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến thức
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ bài tập trắc nghiệm, HT bài tập
- HS : Ôn KT về luỹ thừa.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động thầy - trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ:
Dạng 1: Bài tập trắc nghiệm:
1 - Điền vào chỗ trống:
1, x
n
=
2, Nếu
b
a
x thì
n
n
b
a
x
3, x
0
=
x
1
=
x
-n
=
A. Kiến thức cần nhớ:
1 – x
n
= x.x x (x Q, n N)
n th/số
2–
Nếu ;
b
a
x thì
)0;,(
bZba
b
a
b
a
x
n
n
n
n
3 – Qui ước: x
0
= 1 (x 0)
x
1
= x
x
-n
= );0(
1
2
Nnx
x
4, = x
m+n
x
m
: x
n
=
(x.y)
n
=
( 0)
n
x
y
y
= (x
n
)
m
5, a 0, a 1
Nếu a
m
= a
n
thì
Nếu m = n thì
Hoạt động 2: Luyện tập
Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm
như sau:
a, (-5)
2
. (-5)
3
= (-5)
6
nm
m
n
mm
m
xx
yyx
y
x
.
)0(:
4, T/C:
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m – n
(x 0)
(xy)
n
= x
n
. y
n
nm
m
n
mm
m
xx
yyx
y
x
.
)0(:
5, Với a0, a1 nếu a
m
= a
n
thì m = n
Nếu m = n thì a
m
= a
n
.
b, (0.75)
3
: 0,75 = (0,75)
2
c, (0,2)
10
: (0,2)
5
= (0,2)
2
2
810
8
10
6
4
2
3
3
3
33
4
4
2
2
4
8
4
8
,
7
1
7
1
,
100010
5
50
5
50
125
50
,
7
1
7
1
,
h
g
e
d
- yc HS nhận xét đúng? sai?
tìm x.
T/c cho HS nhóm ngang
2/ Luyện tập:
Bài tập 2:
a, (-5)
2
. (-5)
3
= (-5)
2+3
= (-5)
5
(-5)
6
b, Đ
c, Sai = (0,2)
5
d, Sai
8
7
1
e, Đúng
g, Sai
h,
8
10 8 2
2 6 2
8 8
2
8 3 8 6 14
8 8 .8 8
.8 2 .8
4 4 4
2 . 2 2 .2 2
- Y/c đại diện 2 nhóm báo cáo kết quả,
nhóm khác nhận xét.
- GV lưu ý HS có thể có những cách tính
khác nhau
VD:
g,
231
2
2
2
8
31
xx
x
x
x
Bài tập 12: (29 – SGK –sách luyện tập)
Tìm x biết:
a,
81
1
3
1
3
1
.
3
1
3
1
3
1
:
4
3
3
x
x
x
b,
25
16
5
4
5
4
.
5
4
2
75
x
x
c, x
2
– 0,25 = 0
x
2
= 0,25.
x = 0,5
d, x
3
= 27 = 0 => x
3
= -27
x
3
= (-3)
3
x = -3
e, 6
2
1
2
1
64
1
2
1
6
x
xx
Bài 13:
So sánh 2 số
HS HĐ cá nhân làm bài
- Lần lượt 2HS lên bảng so sánh:
a, 2
30
và 3
20
b, 3
22
và 2
32
c, 31
11
và 17
14
- Để so sánh 2bt ta làm như thế nào ?
- HS: + Đưa về dạng 2 bt cung cơ số rồi so
sánh số mũ
+ Đưa về dạng 2bt cùng số mũ rồi si
sánh cơ số.
Dạng đẳng thức ( tính gt biếu thức)
CM :
27
125
3
6
.
3
6
510.510
,
4
1
8.6
9.2
,
1
5
25.25
,
323
323
24
28
10
32
c
b
a
g, 2222
2
2
2
2
8
2
3
x
x
xx
Bài 13: (30 - sách luyện giải toán 7)
So sánh: 2
30
và 3
20
có: 3
20
= (3
2
)
10
= 9
10
2
30
= (2
3
)
10
= 8
10
Vì 8
10
< 9
10
nên 2
30
< 3
20
* Bài tập 33 (31 – sách luyện giải)
27
125
3
5
1223
1225
36.36
510.510
,
4
1
2
1
2.2.3
3.2
8.6
9.2
,
1
5
5
5
5.5
5
25.25
,
3
3
233
233
323
323
2644
48
24
28
10
10
10
64
10
32
c
b
a
4. Củng cố:
- GV hệ thống lại các bài tập, phương pháp giải.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Bài tập: + Cho biết 1
2
+2
2
+3
2
+ +10
2
= 385
- Đố tính nhanh: S = 2
2
+ 4
2
+ 6
2
+ + 20
2
= ?
P = 3
2
+6
2
+9
2
+ +30
2
+ Tìm chữ số tận cùng: 9
99
và 4
21
+13
25
+10
30
.
- GV: Khắc sâu được kiến thức thế nào là
CMĐT.