Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Kiem tra 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.13 KB, 6 trang )

CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA15 PHÚT ĐẠI SỐ 9 TUẦN 30 TIẾT 59
HÌNH THỨC TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
1.Phương trình bậc hai một ẩn:4.5 đ
2.Giải phương trình bậc hai một ẩn bằng công thức nghiệm:4.5 đ

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ 9
Cấpđộ

Nhận biết

Chủ đề

Thông
hiểu

1.Phương Nhận dạng Xác định
trình bậc
phương
hệ số a,b,c
hai một ẩn trình bậc
hai một ẩn

Vận dụng
cấp độ thấp

1TN

1TN

1TN


Sốđiểm
-tỉlệ

1đ-10%

1đ-10%

1đ-10%

Cơng thức Xác định
tính biệt số số nghiệm
của
phương
trình

Tổng

Tìm nghiệm của
một phương trình

Sốcâu

2.Giải
phương
trình bậc
hai bằng
cơng thức
nghiệm

Vận dụng cấp

độ cao

3
3đ-30%

Giải phương trình
bằng cơng thức
nghiệm

Sốcâu

1TN

1TN

1TN-1 TL

4

Sốđiểm tỉlệ

1đ-10%

1đ-10%

1đ-10%+4đ-40%

7đ-70%

Tổngsố


2

2

4

3

Tổngđiểm

2đ-20%

2đ-20%

6đ-60%

10đ-100%


Trường
NguyễnTrungTrực
Lớp: 9A

THCS Ngày...tháng...năm 2018

KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN:ĐẠI 9

Họvàtên:


TUẦN: 30 Tiết :59

ĐIỂM

ĐỀ :1

LỜI PHÊ

I./ TRẮC NGHIỆM:
1./Phương trình nào sau đây vơ nghiệm:
2
A./ x  2 x  3 0

2
B./ x  2 x  3 0

2
C./ x  2 x  1 0

2
D./ x  2 x  31 0

2./Parabol

Ttcm

y

1 2

x
2
có đồ thị nằm ở :

A./ Phía trên trục hồnh

B./ Phía dưới trục hoành

C./ Bên phải trục hoành

D./ bên trái trục hồnh

2
3./Phương trình x  5 x  6 0 có các nghiệm là:

A./ (1;2)

B./(1;-6)

C./(2;6)

D./(-2;6)

4./Phương trình nào sau đây có nghiệm kép:
2
A./ x  5 x  6 0

2
B./ x  5 x  4 0


2
C./ x  4 x  4 0

2
D./ x  4 x  4 0

2

5./Điểm nào sau đây thuộc đồ thi của hàm số y  x :
A./(1;-1)

B./(-1;2)

C./(-1;-1)

D./ (1;1)

HT


2
6./Tọa độ giao điểm của : y  x ( P ); y  x(d ) là:

A./(0;0)

B./(1;-1)

C./Cả hai đều đúng.

D./ Cả hai đều sai


7./Phương trình 2x2+3x-2=0 có số nghiệm là:
A.Mộtnghiệm

B ./Hai nghiệm

C./ Khơng có nghiệm

D./ Vơ số nghiệm

8./ ./Phương trình 3x2+2x-5=0 có hệ số a là:
A./3

B./2

C./-5

D/1

II./TỰ LUẬN:
1.Giải phương trình sau:
x 2  4 x  3 0

2./Tìm tọa độ giao điểm của parabol và đường thẳng bằng phép tính:
y  x 2 ( P)
y 4 x  3(d )

BÀI LÀM
I./ TRẮC NGHIỆM:


Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Tổng
điểm

II./TỰ LUẬN:

Trường

THCS Ngày...tháng...năm 2018

Ttcm

HT



NguyễnTrungTrực

KIỂM TRA 15 PHÚT

Lớp: 9A

MÔN:ĐẠI 9

Họvàtên:

TUẦN: 30 Tiết :59

ĐỀ :2

ĐIỂM

LỜI PHÊ

I./ TRẮC NGHIỆM:
1./Phương trình nào sau đây vơ nghiệm:
2
A./ x  2 x  5 0

2
B./ x  2 x  7 0

2
C./ x  4 x  4 0


2
D./ x  3x  21 0

1
y  x2
2
2./Parabol
có đồ thị nằm ở :

A./ Phía trên trục hồnh
B./ Phía dưới trục hồnh
C./ Bên phải trục hồnh
D./ bên trái trục hồnh
2
3./Phương trình x  4 x  12 0 có các nghiệm là:

A./ (1;2)

B./(1;-6)

C./(2;-6)

D./(-2;6)

4./Phương trình nào sau đây có nghiệm kép:
2
A./ x  5 x  6 0

2

B./ x  5 x  4 0

2
C./ x  4 x  41 0

2
D./ x  10 x  25 0

2

5./Điểm nào sau đây thuộc đồ thi của hàm số y  x :
A./(2;-1)

B./(-1;1)


C./(-1;-1)

D./ (1;1)

2
6./Tọa độ giao điểm của : y  x ( P); y  x( d ) là:

A./(0;0)

B./(1;-1)

C./Cả hai đều đúng.

D./ Cả hai đều sai


7./Phương trình 2x2+3x+2=0 có số nghiệm là:
A.Mộtnghiệm

B ./Hai nghiệm

C./ Khơng có nghiệm

D./ Vơ số nghiệm

8./ ./Phương trình -5x2+2x+3=0 có hệ số a là:
A./3

B./2

C./-5

D/1

II./TỰ LUẬN:
1.Giải phương trình sau:
x 2  3 x  2 0

2./Tìm tọa độ giao điểm của parabol và đường thẳng bằng phép tính:
y  x 2 ( P)
y 3 x  2(d )

BÀI LÀM
I./ TRẮC NGHIỆM:


Câu

1

II./TỰ LUẬN:

2

3

4

5

6

7

8

Tổng
điểm


ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8
B B B C D C B A
B./TỰ LUẬN:

1 2 3 4 5 6 7 8

B B C D C A C C
B./TỰ LUẬN:

1.Giải phương trình sau:

1.Giải phương trình sau:

x 2  4 x  3 0

x 2  3 x  2 0

Có: a=1;b=-4;c=3

Có: a=1;b=-3;c=2

 b 2  4ac

 b 2  4ac

 ( 4) 2  4.1.3 4 …..0,5 đ

 ( 3) 2  4.1.2 1 …..0,5 đ

 ( 4)  2
3
2 1
……..0,5 đ
 ( 4)  2
x1 
1

2 1
………0,5 đ
x1 

x1 

 ( 3) 1
2
2 1
……..0,5 đ

x1 

 ( 3)  1
1
2 1
………0,5 đ

Vậy pt có nghiệm là: x1 1; x2 3
………….. 0,5 đ

Vậy pt có nghiệm là: x1 1; x2 2
………….. 0,5 đ

2./Ta có

2./Ta có

y  x 2 ( P)
y 4 x  3(d )


y  x 2 ( P)
y 3 x  2( d )

Ta có phương trình hồnh độ của
Ta có phương trình hồnh độ của
parabol và đường thẳng là:…. 0,5 đ parabol và đường thẳng là:…. 0,5 đ
x 2 4 x  3
x1 1; x2 3

x 2 3x  2
x1 1; x2 2

Giải ra, ta được
…………………1,5 đ

Giải ra, ta được
…………………1,5 đ

Suy ra y1 1; y2 9 ………….1 đ.
Vậy parabol cắt đường thẳng
tại(1;1) và (3;9)…………… 1đ

Suy ra y1 1; y2 4 ………….1 đ.
Vậy parabol cắt đường thẳng
tại(1;1) và (2;4)…………… 1 đ




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×