Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

On tap cac so den 100

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.61 KB, 14 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC
VIETKIDS
VIETKIDS PRIMARY
SCHOOL

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
GV : Phùng Hương Giang
Thứ ....ngày ... tháng ... năm 201…
Lớp : 2A2
BÀI : Ơn tập các số đến 100
Tiết :
Tuần: 1
Mơn: Tốn
A. Mục đích u cầu.
- Gióp HS cđng cè c¸c kiÕn thøc ®· häc vỊ:
+ ViÕt c¸c sè tõ 0 ®Õn 100; thứ tự so sánh số.
+ Phân biệt số và chữ sè.
+ Sè cã mét ch÷ sè, cã hai ch÷ sè, sè liỊn tríc, sè liỊn sau.

B. Đồ dùng dạy học.
- 5 băng giấy, mỗi băng giấy có 2dòng (20 ô vuông)
- Máy chiếu đa vật thể, vở BT Toán

C. Ni dung dạy học
Thời
gian

Hoạt động của GV

I. KiĨm tra:
KiĨm tra ®å dùng học tập.


II. Bài mới
Giới thiệu bài
25 1/
.Hôm nay chúng ta học bài đầu tiên của chơng trình toán
lớp 2: Ôn tập các số trong phạm vi 100
2/ Hớng dẫn luyện tập
Bài 1: Số?
- 1 HS đọc yêu cầu Cả lớp làm bài vào vở.
Chữa bài:
-1 Hs mang vở lên chiếu bài.
- Gv và cả lớp nhận xét, chốt đáp án đúng:
a/ Viết tiếp các số có một chữ sè
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
b/ Số bé nhất có 1 chữ số là: 0
Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9
- Gv?: + Đây là dÃy số có mấy chữ số?
+ DÃy số này có đặc điểm gì? (tăng dần, mỗi lần thêm 1
đơn vị)
+ Có tất cả bao nhiêu số có một chữ sè?
Ghi nhí
- Cã 10 sè cã mét ch÷ sè
- Sè 0 là số bé nhất có một chữ số.
- Số 9 là số lớn nhất có một chữ số.
Bài 2:
a/ Viết tiếp các số có hai chữ số
- 1hs đọc yêu cầu a.
- Cả lớp làm bài vào vở.
Chữa bài:
- Gv chia lớp thành 5 đội chơi, các đội thi nhau điền nhanh
đúng số còn thiếu vào băng giấy. Đội nào làm xong trớc thì


Hot ng ca
HS.

5

-Hs lng nghe

-Hs c yêu cầu
-Hs nhận xét.

-Hs trả lời.


5

dán kết quả lên bảng lớp. Lu ý dán đúng vị trí để sau khi 5
đội cùng điền xong sẽ tạo thành bảng các số từ 0 đến 99.
- Cả lớp nhận xét kết quả bài làm của các nhóm.
- Gv?: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số?
- Hs đọc các số theo thứ tự tăng dần, giảm dần đối với từng
hàng.
- Gv?: + Có bao nhiêu hàng? (9)
+ Mỗi hàng có bao nhiêu số? (10)
+ Các số trong cùng một hàng có gì giống nhau?
- Hs đọc các số theo thứ tự tăng dần, giảm dần ®èi víi tõng
cét.
- Gv?: + Cã bao nhiªu cét? (10)
+ Mỗi cột có bao nhiêu số? (9)
+ Các số trong cùng một cột.có gì giống nhau?

+ Chữ số nào không xuất hiện ở hàng chục? (0)
- 1hs đọc yêu cầu b, c, d Cả lớp làm bài vào vở
Chữa:
- 1hs mang vở lên chiếu bài
- Gv và cả lớp nhận xét, chốt đáp án đúng:
b/ Số bé nhất có 2 chữ số là:10
c/ Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99
d/ Các số tròn chục có hai chữ số là: 10, 20, 30, . 90
* Mỗi hàng có 10 số có chữ số hàng chục giống nhau.
* Mỗi cột có 9 số có chữ số hàng đơn vị giống nhau.
*Chữ số 0 không thể đứng giá trị hàng chục của số có hai
chữ số.
Bài 3: Số?
- Hs đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở.
Chữa bài:
-1hs mang vở lên chiếu bài.
- Gv và cả lớp nhận xét, chốt đáp án đúng:
a. Số liền sau của 90 là 91
b. Sè liỊn tríc cđa 90 lµ 89
c. Sè liỊn tríc cđa 10 lµ 9
d. Sè liỊn sau cđa 99 là 100
e. Số tròn chục liền sau số 70 là sè 80.
-Gv?: + Sè liỊn tríc cđa mét sè kÐm số đó mấy đơn vị? (1)
+ Số liền sau của một số hơn số đó mấy đơn vị? (1)
+ Muốn tìm số liền trớc của một số ta làm thế nào?
(Lấy số đó trừ 1)
+ Muốn tìm số liền sau của một số ta làm thế nào?
(Lấy số đó cộng 1)
Ghi nhí: +LiỊn tríc - kÐm 1

+ LiỊn sau - hơn1
- Chơi trò chơi Nói nhanh số theo yêu cầu.
- Gv nêu yêu cầu hs tìm số
VD: Tìm số có hai chữ số giống nhau bé hơn 20....
- Hs ®è nhau
III- Củng cố- Dặn dò.
-GV đưa ra các bài tập nâng cao :
Bài 1 : Hãy nêu số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị bằng 4,
chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị 2 đơn vị.
Bài 2 : Hãy nêu số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị bằng 8,
chữ số hàng chục bé hơn chữ số hàng đơn vị 5 đơn vị.
Bài 3 : Hãy nêu những số nhỏ hơn 100 và có 2 chữ số giống
nhau. .
- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.

-Hs đọc yêu cầu
-Cả lớp làm bài.
-Các nhóm thực
hiện.
-Hs nhận xét.
-Hs trả lời.
-Hs thực hiện.
-Hs trả lời.

-Hs đọc yêu cầu
của bài
-Cả lớp làm bài.

-Hs trả lời.



-Hs lắng nghe và
trả lời câu hỏi.



TRƯỜNG TIỂU HỌC
VIETKIDS
VIETKIDS PRIMARY
SCHOOL

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Thứ .... ngày ...tháng ... năm 201..
GV : Phùng Hương Giang
BÀI : Ôn tập
Lớp : 2A2
Tiết :
Tuần: 1
Mơn: Tốn
A. Mục đích u cầu.
Gióp HS củng cố các kiến thức đà học về:
- Đọc, viết các số từ 0 đến 100; thứ tự so sánh số.
- Phân tích số có hai chữ số theo chục và theo đơn vị .
B. dựng dy hc.
Bảng phụ, phấn màu, máy chiếu đa vật thể, vở BT Toán

cỏc số đến 100

C. Nội dung dạy học
Thời

gian
5’’

25’’

Hoạt động của GV.
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gv?: + Có bao nhiêu số có một chữ số?
+ Nêu các số có chữ số hµng chơc lµ 5.
+ 20 lµ sè liỊn sau ( trớc) của số nào?
II.Bài mới
1/ Giới thiệu bài:
Hôm nay chúng ta tiếp tục Ôn tập các số trong phạm vi 100”
2/ Híng dÉn lun tËp:
Bµi 1: ViÕt theo mÉu
-1 Hs đọc yêu cầu.
- Gv hớng dẫn hs tự nêu cách làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
Chữa bài:
- 1hs mang vở lên chiếu bài
- Gv và cả lớp nhận xét, chốt đáp án đúng:
Chục Đơn vị Viết số
Đọc số
78 = 70+ 8
7
8
78
Bảy mơi tám
95
Chín mơi lăm

95 = 90 + 5
9
5
61
Sáu mơi mốt
61 = 60 + 1
6
1
24 = 20 + 4
2
4
24
Hai mơi t
+ Cách viết, đọc số có hai chữ số khi biết các chữ số?
+ Cách phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và
số đơn vị.
(Lấy chữ số hàng chục thêm 0 cộng với chữ số hàng đơn vị)
Ghi nhớ
Chữ số hàng chục đứng trớc (bên trái) chữ số hàng đơn
vị.
Đọc : chữ số hàng chục mơi chữ số hàng đơn vị.
Bài 2 : >, <, =
- Gv viết 52 56 & yêu cầu hs nêu dấu cần điền
- Gv?: + Vì sao ta điền dấu + Muốn so sánh hai số ta làm thế nào?

Hot ng ca
HS.
-Hs tr lời


-Hs lắng nghe
-Hs đọc yêu cầu

-Hs nhận xét.

-Hs trả lời.


5

So sánh số hàng chục trớc
- Số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai chữ số hàng chục bằng nhau thì so sánh hai
chữ số
hàng đơn vị nh so sánh hai số có 1 chữ số.
- Cả lớp làm bài vào vở
Chữa bài
- 1hs mang bài lên chiếu.
- Gv và cả lớp nhận xét, chốt đáp án đúng.
- Gv?: + Tại sao 80 + 6 > 85? (Vì 80 + 6 = 86 mà 86 > 85)
+ Muốn so sánh 80 + 6 và 85 ta làm gì trớc? (Thực hiện
phép cộng)
Bài 3: Viết các số 42,59,38,70:
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
- 1hs đọc yêu cầu Cả lớp làm bài vào vở.
Chữa bài:
-1hs mang bài lên chiếu -> Gv và cả lớp n.xét, chốt đáp án
đúng.
Bài 4: Nối số thích hợp với ô trống:

- 1 hs đọc yêu cầu bài tập
- Gv?: Muốn nối đc các số thích hợp trc tiên ta phải làm gì?
(phải s.sánh)
- Hs làm bài vào vở
Chữa bài
- 1hs mang vở lên chiếu bài -> Gv và cả lớp n.xét, chốt đáp án
đúng.
Bài 5: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
- 1hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài vào vở
Chữa bài:
- 1hs mang bài lên chiếu -> Gv và cả lớp n.xét, chốt đáp án
đúng:
Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:11
III- Cng c- Dn dò.
-GV đưa ra các bài tập nâng cao :
Bài 1 : tổng của số liền trước và số liền sau của 23 là bao
nhiêu?
Bài 2 : Tổng cua số bé nhất có 1 chữ số và số lớn nhất có 2 chữ
số khác nhau là bao nhiêu?
Bài 3: Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà chữ số ở hng n v l
5?
- Nhận xét tiết học
-Yêu cầu HS về nhà tự ôn về phân tích số so sánh các số có hai
chữ số.

-Hs c yờu cu
-Hs tr li

-C lớp làm bài.

-Hs nhận xét.
-Hs trả lời.

-Hs đọc yêu cầu
-Hs thực hiện.

-Hs đọc yêu cầu
-Hs trả lời.

-Hs đọc yêu cầu
-Hs thực hiện.

-Hs lắng nghe và
trả lời câu hỏi.


TRƯỜNG TIỂU HỌC VIETKIDS
VIETKIDS PRIMARY SCHOOL

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
GV : Phùng Hương Giang
Thứ..... ngày..... tháng..... năm 201
Lớp : 2A2
BÀI : Số hạng – Tổng
Tiết :
Tuần: 1
Mơn: Tốn
A. Mục đích u cu.
-nhận biết đợc tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng.
-Củng cố về phép cộng ( không nhớ) các số có hai chữ số, giải toán có lời văn.

B. dựng dy hc.
Thẻ từ, máy chiếu đa vËt thĨ, vë BT To¸n

C. Nội dung dạy học
Thời
Hoạt động ca GV
gian
5 I.Kiểm tra bài cũ:
- 2 hs lên bảng
+ §iỊn dÊu >,<,=
38...40
3..12 78...73
+ ViÕt c¸c sè 42, 39, 71, 84
Theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín:
Theo thø tù tõ lớn đến bé:
+ Số 39 gồm mấy chục, mấy đơn vị?(hỏi miệng)
II. Bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
Trong giờ toán hôm nay chúng ta sẽ biết tên gọi các
thành
phần của phép cộng, tên gọi kết quả của phép cộng.
25
2/Giới thiệu số hạng và tổng:
- Gv ghi bảng phép cộng:
35 + 24 = 59 -> Hs đọc phép
tính trên.
- Gv giới thiệu trực tiếp các thành phần của phép cộng.
- Gv gắn thẻ từ và chỉ vào từng số trong phép tính
Phép céng: 35 + 24 = 59


Hoạt động của
HS
-2 Hs lên bảng
-Hs thực hiện

-Hs lắng nghe

Sè h¹ng Sè h¹ng Tỉng
- Hs: đọc tên gọi của chúng.
- Gv?: + 35 gọi là gì trong phép cộng ? Số hạng
+ 24 gọi là gì trong phép cộng? Số hạng
+ 59 gọi là gì trong phép cộng? Tổng
+ Số hạng là gì? (Các thành phần của phép cộng)
-Hs tr li
+ Tổng là gì? (Kết quả của phép cộng)
GV ghi bảng phép cộng:
35
Số hạng
+ 24
Số hạng
59
Tổng
- Gv?: + 59 đợc gọi là gì? (Tổng)
+ 35 + 24 = 59 nên 35 +2 4 cũng đợc gọi là tổng đọc là
Tổng của 35 và 24
+ H·y nªu tỉng cđa phÐp céng 35 + 24?
- Gv y.cầu hs nêu 1 phép cộng và nêu tên gọi th.phần của phép
cộng đó.
2/ Hớng dẫn
luyện tập


Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Hs đọc yêu cầu.


- Gv: +Yêu cầu HS quan sát bài mẫu và đọc phép cộng của
mẫu
+ Nêu các số hạng của phép cộng 14 + 2 = 16 (Đó là 14
và 2)
+ Tỉng cđa phÐp céng lµ sè nµo?
+ Mn tÝnh tỉng ta làm thế nào? (Lấy các số hạng cộng
với nhau)
- Hs làm bài vào vở.
Chữa bài:
- 1hs mang bài lên chiếu -> Gv và cả lớp nhận xét, chốt đáp án
đúng.
- Gv?: Muốn điền đợc số vào chỗ trống ta phải tìm gì? (Cộng
hai s hng lại)
- Gv ghi phép tÝnh 68 + 0 = 68
? NhËn xÐt g× vỊ tổng và số hạng thứ nhất? ( bằng nhau)
Ghi nhớ
Tỉng = sè h¹ng + sè h¹ng
NÕu cã mét sè hạng bằng 0 thì tổng bằng số hạng kia.
Bài 2:Viết phÐp céng råi tÝnh tỉng (theo mÉu), biÕt:
- 1hs ®äc yêu cầu và Mẫu: Các số hạng là 25 và 43
M 25
+ 43
68
- Gv gi¶i thÝch mÉu: TÝnh tỉng theo cột dọc
- Hs nêu cách thực hiện phép tính theo cét däc: ViÕt sè h¹ng

thø nhÊt råi viÕt tiÕp sè hạng kia xuống dới sao cho đơn vị
thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục, viết dấu cộng,
kẻ vạch ngang
- 3 hs lên bảng làm bài - HS làm bài vào vở.
- Chữa bài, nhận xét
Bài 3.
- 1hs đọc đề toán
- Gv ghi tóm tắt lên bảng: Tóm tắt:
Cam: 20 cây
Quýt: 35 cây
Cả cam và quýt: ... cây?
- Gv?: + Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán yêu cầu tìm gì?
+ Muốn biết cả cam & quýt có b.nhiêu cây ta cần làm
phép tính gì?
- Cả lớp làm bài vào vở.
Chữa bài:
- 1hs mang vở lên chiếu bài -> Gv và cả lớp n.xét, chốt đáp án
đúng:
Khu vờn đó có số cây cam và quýt là:
20 + 35 = 55( cây)
Đáp số: 55 cây
Bài 4: Số?
- 1 hs đọc yêu cầu - Hs làm vào vở.
Chữa bài:
- 1hs mang vở lên chiếu bài -> Gv và cả lớp nx, chốt đáp án
đúng.
- Hs: + Nhắc lại các thành phần trong phép cộng.
+ Tìm 2 phép tính có tổng bằng 1 số hạng
II- Củng cố - dặn dò :

-GV đưa ra các bài tập nâng cao :
Bài 1 : Nêu phép tính có số hạng thứ nhất bằng số hạng thứ 2.
Bài 2 : Nêu phép tính có số hạng thứ nhất , số hạng thứ 2 và
tổng bằng nhau.
Bài 3 : Nêu phép tính có số hạng thứ nhất và tổng bằng nhau.

-Hs đọc yêu cầu
-Hs quan sát

-Hs làm bài vào
vở
-Hs nhận xét.
-Hs trả lời.

-Hs đọc yêu cầu

-Hs làm bài vào
vở.

-Hs đọc yêu cầu

-Hs trả lời.


Vậy số hạng số 2 là bao nhiêu?
- NhËn xÐt giê häc

-Cả lớp làm bài.
-Hs nhận xét.


-Hs đọc yêu cầu
-Hs thực hiện.
5’’
-Hs lắng nghe và
trả lời câu hỏi.



TRƯỜNG TIỂU HỌC
VIETKIDS
VIETKIDS PRIMARY
SCHOOL

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
GV : Phùng Hương Giang
Thứ ngày ... tháng .... năm 201...
Lớp : 2A2
BÀI : Luyện tập
Tiết :
Tuần: 1
Mơn: Tốn
A. Mục đích u cầu.
Cđng cè cho HS về:
- Tên gọi các thành phần và kết qu¶ cđa phÐp céng.
- Cđng cè vỊ phÐp céng ( không nhớ) các số có hai chữ số: Cộng nhẩm và cộng viết
- Giải toán có lời văn.
B. dựng dy hc.
Máy chiếu đa vật thể, vở Bt Toán
C. Ni dung dạy học
Thời

Hoạt động của GV
gian
5’’ I. KiĨm tra bµi cị:
Thùc hiƯn phÐp céng sau:
Tỉ 1 + 2: 18 + 21; 32 + 47
Tæ 3 + 4: 71+ 12; 30 + 8
+ Nêu tên các thành phần của phép cộng.
-> Gv nx, cho điểm
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
25
Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn lại tên gọi các thành phần
của
phép
cộng và thực hiện phép tính cộng không nhớ với các

số có hai chữ số.
2 Hớng dẫn thực hành
Bài 1: Tính:
- 1Hs đọc yêu cầu
- Cả lớp làm bài vào vở.
Chữa bài
- 1hs mang vở lên chiếu bài.
- Gv và cả lớp nhận xét, chốt đáp án đúng.
- Gv y.cầu HS nêu cách thực hiện phép tính và nêu tên gọi các
thành phần của phép cộng.
Ghi nhớ: Đặt tính các chữ số phải thẳng hàng nhau.
Bài 2: Tính nhẩm:
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.

Chữa bài:
- 1hs mang bài lên chiếu (Đọc rõ từng bớc nhẩm)
- Gv và cả lớp nhận xét, chốt đáp án đúng.
- Gv: HÃy nêu thứ tự thực hiện nhẩm? (Cộng lần lợt từ trái
sang phải)
.Ghi nhớ: Có hai cách nhẩm :
Nhẩm từ trái sang phải
Nhẩm cộng đơn vị trớc số số chục sau.
Bài 3 : Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:

Hot ng của
HS
-Hs thực hiện.
-Hs nhận xét.
-Hs lắng nghe

-Hs đọc yêu cầu
-Hs làm bài vào
vở
-Hs nêu
thực hiện.

cách

-Hs đọc yêu cầu
-Hs làm bài vào
vở


34 và 42 40 và 24

8 và 31
-1hs đọc yêu cầu bài tập.
- Gv?: Biết các số hạng, muốn tính tổng ta làm thế nào?
(Thực hiện phép cộng)
- 1hs nhắc lại cách đặt tính.
- Cả lớp làm bài vào vở.
Chữa bài:
-1hs mang vở lên chiếu bài
-> Gv và cả lớp nhận xét, chốt đáp án đúng.
- Gv?: Khi đặt tính theo cột dọc ta thực hiện từ đâu đến đâu?
Ghi nhớ: Cộng từ phải qua trái bắt đầu từ hàng đơn
vị.
Bài 4:
- 1hs đọc đề toán.
- GV ghi tóm tắt lên bảng:
Tóm tắt:
Gà : 22 con
con?
Vịt : 10 con
- Gv?: + Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Hs làm bài vào vở.
Chữa bài:
- 1 hs mang vở lên chiếu bài:
- GV có thể hỏi thêm về các lời giải khác nhau
Bài 5: Điền chữ số còn thiếu vào chỗ trống:
- 1hs đọc yêu cầu
- Hs làm bài vào vở.
Chữa bài:
- 1hs mang vở lên chiếu bài

-> Gv và cả lớp nhận xét, chốt đáp án đúng.
- Gv cho hs giải thích rõ cách làm khi chữa bài và nêu thứ tự
thực hiện nhẩm tìm chữ số.
- Gv yc hs đặt tính và tính: 3 + 46
- Gv?: HÃy nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép tính
này.
III- Cng c - Dn dũ.
-GV a ra các bài tập nâng cao :
Bài 1 : Tìm tổng biết số hạng thứ nhất là số liền sau của 21 và
số hạng thứ 2 là số liền trước của 39.
Bài 2 : Trong một phép tính có tổng là số trịn chục lớn nhất
có 2 chữ số. Số hạng thứ hai bé hơn tổng 40 đơn vị. Hỏi số
hạng thứ nhất là bao nhiêu?
Bài 3 : Nêu phép tính có 3 số hạng bằng nhau và có tổng bằng
30.
- NhËn xÐt tiÕt häc

5’’

-Hs nhận xét.
-Hs trả lời.

-Hs đọc yêu cầu

-Hs làm bài vào
vở.

-Hs đọc yêu cầu

-Hs trả lời.


-Cả lớp làm bài.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu
-Hs thực hiện.

-Hs lắng nghe và
trả lời câu hỏi.


TRƯỜNG TIỂU HỌC
VIETKIDS
VIETKIDS PRIMARY
SCHOOL

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
GV : Phùng Hương Giang
Thứ ... ngày... tháng ....năm 201...
Lớp : 2A2
BÀI : Đề - Xi - Mét
Tiết :
Tuần: 1
Mơn: Tốn
A. Mục đích u cu.
Giúp HS nắm đợc:
- Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo đêximet.
- Nắm đợc quan hệ giữa đêximet và xăngtimet ( 1dm = 10 cm)
- Biết làm các phép tính cộng trừ với đơn vị đo là dm.
- Bớc đầu tập đo và ớc lợng các độ dài theo đơn vị.
B. dựng dy hc.

- Băng giấy, bảng con, thớc kẻ, máy chiếu đa vật thể, vở BT To¸n.

C. Nội dung dạy học
Thời
Hoạt động của GV
Hoạt động ca
gian
HS
5 I. Kiểm tra bài cũ:
- Cả lớp làm 2 phÐp tÝnh bµi 1 vµ bµi 3 trong SGK
-Hs thực hin.

- Gọi 2 hs chữa miệng.Gvnx cho điểm.
- Gv?: HÃy nêu tên đơn vị đo độ dài đà học ở lớp 1? (Xăng-ti-Hs nhn xột.
mét)
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:

- Gv: Trong giờ học toán hôm nay cô sẽ giới thiệu cho chúng
2 ta biết thêm một đơn vị đo độ dài nữa, lớn hơn xăngtimét đó là -Hs lng nghe
đêximét.
5
-> Ghi tên đầu bài lên bảng
2. Giới thiệu dm
- Gv: Phát cho mỗi bàn một băng giấy dài 10 cm yêu cầu HS
dùng thớc đo độ dài của băng giấy.
- Gv?: Băng giấy dài mấy xăngtimét? (Băng giấy dài 10 cm)
- Gv g.thiệu: 10 xentimet còn gọi là 1 đêximet.Viết lên bảng
1 đêximét
- HS đọc lại + 1đêximet viết tắt là dm.

+ 1dm : đọc là 1 đề xi mÐt
- Gv: Ghi b¶ng 1dm = 10 cm
10 cm = 1dm
- Nhiều hs nhắc lại
- 2 HS lên bảng vẽ đoạn thẳng 10 cm
- Hs: + Dới lớp vẽ vào bảng con.
+ tập viết lên bảng dm, 1dm, 2dm, 15dm ( võa viÕt võa
®äc).
+ ®äc nèi nhau cho nhí.
+ chØ trên thớc 1dm, 2dm...
2. Hớng dẫn luyện tập:
Bài 1: Xem hình vẽ
a) Viết bé hơn hoặc lớn hơn vào chỗ chấm:
b) Viết ngắn hơn hoặc dài hơn vào chỗ chấm:


- 1hs đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở
Chữa bài:
- 1hs mang vở lên chiếu bài -> Gv và cả lớp nhận xét, chốt đáp
án đúng:
-Hs c yờu cu
Bài 2: Tính theo mẫu
- 1hs đọc yêu cầu bài tập.
- Gv: + Đây là phép tính với các số ®o ®é dµi
+ Mn thùc hiƯn 1dm + 1dm ta làm nh thế nào?
-Hs lm bi vo
- Cả lớp làm bài vào vở.
v
Lu ý HS tính toán cẩn thận , ghi đủ đơn vị.

Chữa bài:
- 1hs mang vở lên chiếu bài -> Gv và cả lớp nhận xét, chốt đáp
án đúng:
-Hs nhn xột.
Bài 3 :Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 1 dm
- 1 hs đọc yêu cầu bài tập
- Gv?: + 1dm bằng bao nhiêu xăng-ti-mét?
+ HÃy nêu cách vẽ đoạn thẳng MN?
+ Chấm điểm M trên bảng ,đặt thớc sao cho vạch 0
trùng với điểm A. Tìm trên thớc độ dài 1 dm sau đó chấm
-Hs c yờu cu
điểm N trùng với điểm trên thớc chỉ độ dài 1 dm. Nối M với
N.
- Hs làm bài.
Chữa bài:
- 1hs mang vở lên chiếu bài. -> Gv chữa bài, nx.
-Hs làm bài vào
Bµi 4: <, > , = (hs lµm nếu còn tg,nếu hết làm ở tiết hd tự học) vở
- 1 hs ®äc y/c
-Hs đọc yêu cầu
- Gv?: Muèn so sánh đợc trớc hết chúng ta phải làm gì?
- Hs làm bài -Chữa bài
III- Củng cố - dặn dò
-Hs trả lời.
-GV đưa ra các bài tập nâng cao :
Bài 1 : 1dm2cm bằng bao nhiêu xăng – ti – mét?
-Hs làm bài vào
Bài 2 : Một con kiến bò được đoạn đường 6 cm. Hỏi nó cần bị vở.
thêm bao nhiêu xăng – ti – mét nữa để được đoạn đường dài
1dm?

Bài 3 : Em cao 90 cm. Hỏi em cần cao thêm bao nhiêu xăng –
ti – mét nữa để được 10dm?
-Hs đọc u cầu
- VỊ nhµ thùc hành đo cạnh của quyển sách, quyển vở
- Nhận xét tiÕt häc
-Hs trả lời.
-Cả lớp làm bài.
-Hs nhận xét.
5
’’
-Hs lắng nghe và
trả lời câu hỏi.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×