Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

De thi THPT QG 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.56 KB, 13 trang )

Đề thi thử THPT 2018 – Đề 2
I. Nhận biết
Câu 1. Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất?
A. C2H5OH.

B. CH3CHO.

C. CH3OCH3.

D. CH3OH.

Câu 2. Hỗn hợp nào sau đây tan hết trong nước dư ở điều kiện thường?
A. Ca và Mg.

B. Be và Mg.

C. Ba và Na.

D. Be và Na.

C. K.

D. Fe.

C. etyl axetat.

D. metyl axetat.

C. CrO3.

D. K2O.



C. HCOONH4.

D. CH3COOC2H5.

C. K.

D. Ca.

C. HI.

D. HF

Câu 3. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Mg?
A. Na.

B. Ca.

Câu 4. Tên gọi của CH3COOCH3 là:
A. propyl fomat.

B. metyl propionat.

Câu 5. Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
A. CaO.

B. Na2O.

Câu 6. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. H2NCH2COOH.


B. C2H5NH2.

Câu 7. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al.

B.Mg.

Câu 8. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaCl.

B.AgCl.

Câu 9. Đun nóng este CH3COOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được
là:
A. HCOONa và CH3OH.

B. HCOONa và C2H5OH.

C. CH3COONa và CH3OH.

D. CH3COONa và C2H5OH.

Câu 10. Để điều chế kim loại X, người ta tiến hành khử oxit X bằng khí CO (dư) theo mơ hình
thí nghiệm dưới đây

Oxit X là chất nào trong các chất sau?
A. CaO.

B. FeO.


C. Al2O3.

D. K2O.

II. Thơng hiểu
Câu 11. Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi?
A. CaCO3.

B. Ca(NO3)2.

C. CaCl2.

D. CaSO4.

Câu 12. Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. 2NH4NO3

0

t C
B. 2NaNO3   NaNO2 + O2

0

t C
D. 2AgNO3   2Ag + 2NO2 + O2

C
 t

2NH4NO2 + O2

t C
C. 2NaHNO3   Na2CO3 + CO2 + H2O

0

0


Câu 13. Khi đốt cháy metan trong khí clo sinh ra muội đen và khí làm đỏ giấy quỳ tím ẩm. Sản
phẩm phản ứng là:
A. C và HCl

B. CH2Cl2 và HCl.

C. CCl4 và HCl.

D. CH3Cl và HCl.

Câu 14. Cho 0,21 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư), thu được 0,336 lít khí hiđro (ở
đktc). Kim loại kiềm là:
A. K.

B. Li.

C.Rb.

D. Na.


Câu 15. Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu
được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là:
A. 0,20M.

B. 0,01M

C. 0,02M.

D. 0,10M.





C. Na , K , HCO3 , Cl

D.

Câu 16. Dung dịch nào sau đây không tồn tại?




A. NH 4 , K , AlO 2 , Cl

NH , K , NO , Cl

4





3


2


B. Na , Cu , NO3 , Cl



Câu 17. Để khử hoàn toàn 35,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 7,28 lít khí
CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là:
A. 31 gam.

B. 34 gam.

C. 32 gam.

D. 30 gam.

Câu 18. Cho 2,5 gam hỗn hợp X gồm anilin, metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 50 ml
dung dịch HCl 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 2,550.

B. 3,475.

C. 4,725.


D. 4,325.

Câu 19. Điện phân 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO 4 aM và NaCl 1,5M với điện cực
trơ, cường độ dòng điện 5A. Sau thời gian điện phân 96,5 phút, khối lượng dung dịch giảm 17,15
gam. Giá trị của a là:
A. 0,4.

B. 0,5.

C. 0,1.

D. 0,2.

Câu 20. Cho các chất sau: CH3COONH4, CH3COOH3NCH3, C2H5NH2, H2NCH2COOC2H5. Số
chất trong dãy vừa tác dụng được với NaOH và vừa tác dụng được với HCl trong dung dịch là:
A. 2.

B. 3.

C. 1.

D4

Câu 21. Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng
xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 10,40.

B. 8,56.

C. 3,28.


D. 8,20.

Câu 22. CX có cơng thức phân tử C2H7O2N. Cho 7,7 gam A tác dụng với 300 ml dung dịch
NaOH 1M thu được dung dịch X và khí Y, tỉ khối của Y so với H 2 nhỏ hơn 10. Cô cạn dung dịch
X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 16,20.

B. 12,20.

C. 10,70.

D. 14,60.

Câu 23. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HC1 và b mol
AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:


Tỉ lệ a : b là
A. 2:1.

B. 4 : 3.

C. 2:3.

D. 1 : 1.

III. Vận dụng
Câu 24. Nước thải công nghiệp chế biến cafe, chế biến giấy, chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở
dạng hạt lơ lửng. Trong quá trình xử lý loại nước thải này, để làm cho các hạt lơ lửng này keo tụ

lại thành khối lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) người ta thêm vào nước thải một
lượng
A. giấm ăn.

B. phèn chua.

C. muối ăn.

D. amoniac.

Câu 25. Cho các phản ứng sau:
(a) Cl2 + NaOH →

(b) Fe3O4 + HCl →

(c) KMnO4 + HCl →

(d) FeO + HCl →

(e) CuO + HNO3 →

(f) KHS + NaOH →

Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 3.

B. 5.

C. 6.


D. 4.

Câu 26. Chất X có cơng thức phân tử C 6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH,
thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y
phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được
một công thức cấu tạo duy nhất. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Y có cơng thức phân tử C4H2O4Na2.
B. Chất T khơng có đồng phân hình học.
C. Chất Z làm mất màu nước brom.
D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1:3.
Câu 27. Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo ứng với công thức phân tử C 6H10 phản ứng với
Ag2O/NH3 cho kết tủa?
A. 3.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 28. Cho hỗn hợp khí X gồm 3 hiđrocacbon và hỗn họp khí Y gồm O 2, O3 (tỉ khối đối với
hiđro bằng 19). Trộn X với Y theo tỉ lệ thể tích V X : VY = 1 : 4, rồi đốt cháy hỗn hợp thu được sau
phản ứng chỉ có CO2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích tương ứng là 6 : 7. Tỉ khối của hỗn hợp X so
với H2 là
A. 10,75.

B. 43,00.

Câu 29. Cho các phản ứng sau:
0


xt,t
 CH =CH + H .
(a) CH3-CH3   
2
2
2

C. 21,50.

D. 16,75.


anh sang
 CH Cl + HCl.
(b) CH4 + Cl2   
3


(c) CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3  
AgC ≡ CAg + 2NH4NO3.
 C H + Ca(OH) .
(d) CaC2 + 2H2O  
2 2
2
0

xt,t
 2CH CHO.
(e) 2CH2=CH2 + O2   

3

Số phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3.

B. 5.

C. 4

D. 2

Câu 30. Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:
Tác nhân phản ứng

Chất tham gia phản ứng Hiện tượng

Dung dịch I2

X

Có màu xanh đen

Cu(OH)2

Y

Có màu tím

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nhẹ Z


Có kết tủa Ag

Nước brom

Có kết tủa trắng

T

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
glucozơ.

B. tinh bột, lòng trắng trứng, anilin,

C. tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
anilin.

D. lòng trắng trứng, tinh bột, glucozơ,

Câu 31. Cho hỗn hợp gồm: CaO, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và
chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa
là:
A. CaCO3.

B Al(OH)3.

C. Fe(OH)3.

D. BaCO3


Câu 32. Hỗn hợp X gồm CaC 2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H 2O rất dư, thu
được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z và a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản
phẩm vào Y được a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng
A. 1:3.

B. 2 : 1.

C. 1:2

D. 1 : 1.

Câu 33. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại R và M đều ở chu kì 3. R có số hiệu ngun tử nhỏ hơn M.
Chia hỗn hợp X làm hai phần bằng nhau. Cho phần một vào nước dư, thu được V lít khí. Cho
phần hai vào dung dịch NaOH dư, được 1,45V lít khí. Các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất. Tỉ lệ mol của R và M trong X tương ứng là:
A. 1:2.

B. 3:5

C. 5:8.

D. 3:7

Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu
được b mol CO2 và c mol H2O (b - c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được
39 gam Y (este no). Đun nóng mi gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 57,2.

B. 42,6.


C. 52,6.

D. 53,2.

Câu 35. Hịa tan hồn tồn a gam hỗn hợp gồm AgNO 3 và Cu(NO3)2 vào nước, thu được dung
dịch X. Cho một lượng Cu dư vào X, thu được dung dịch Y có chứa b gam muối. Cho một lượng
Fe dư vào Y, thu được dung dịch Z có chứa c gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và


2b = a + c . Phần trăm khối lượng của Cu(NO 3)2 trong hỗn hợp ban đầu có giá trị gần với giá trị
nào nhất sau đây?
A. 9,13%.

B. 10,16%.

C. 90,87%.

D. 89,84%.

Câu 36. Cho 84 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al 2O3 (trong đó oxi chiếm 20% về khối
lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl
0,75M và dung dịch Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 10,4.

B. 23,4;

C. 27,3.

D. 54,6.


Câu 37. Este X (có khối lượng phân tử bằng 103) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ
khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m
là:
A. 24,25.

B. 26,25.

C. 27,75.

D. 26,82.

IV. Vận dụng cao
Câu 38. Cho 35,2 gam hỗn hợp X gồm phenyl fomat, propyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat,
etyl phenyl oxalat tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, có 0,4 mol NaOH tham gia phản ứng,
thu được dung dịch chứa m gam muối và 10,4 gam hỗn hợp ancol Y. Cho 10,4 gam Y tác dụng
hết với Na, thu được 2,24 lít H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 40,8.

B. 39,0.

C. 37,2.

D. 41,0.

Câu 39. Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp T gồm hai peptit X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung
dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối glyxin và 0,4 mol muối của
alanin. Mặt khác đốt cháy m gam T trong O 2 vừa đủ, thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó
tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 18.

B. 34.

C. 32.

D. 28.

Câu 40. Cho một lượng kim loại Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm a mol HCl; 0,05 mol
NaNCb và 0,1 mol KNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa m gam
muối, b gam kim loại và 0,125 mol hỗn hợp khí Y (gồm 2 khí khơng màu trong đó có 1 khí hóa
nâu ngồi khơng khí). Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là:
A. 33,375.

B. 46,425.

C. 27,275.

D. 43,500.


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án A
Các chất có phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sơi càng cao.
Nếu phân tử khối tương đương nhau thì ta xét đến khả năng tạo liên kết hiđro của chúng.
Đối với các nhóm chức khác nhau thì ta có thứ tự –COOH > –OH > –COO– > –CHO > –
CO–.
Rõ ràng trong 4 chất trên thì C2H5OH có nhiệt độ sôi cao nhất ⇒ Chọn A
Câu 2. Chọn đáp án C
+ Các kim loại Li, K, Ba, Ca, Na tan tốt trong nước tạo dung dịch bazo tương ứng.

+ Kim loại Be khơng tác dụng với nước vì có lớp oxit bảo vệ.
+ Kim loại Mg không tan trong nước lạnh nhưng tan chậm trong nước nóng
⇒ ở điều kiện thường cũng không thể tan hết được.!
(trong các bài tốn hóa ở THPT thì xem như Mg k tác dụng với H2O) ⇒ Chọn C
Câu 3. Chọn đáp án D
Dãy hoạt động hóa học được sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần ⇒ kim loại có tính khử
yếu hơn Mg sẽ đứng sau Mg ⇒ Chọn Fe ⇒ Chọn D.
Câu 4. Chọn đáp án D
Cách đọc tên este (RCOOR') thì ta đọc tên gốc R' + tên gốc (RCOO–) + at.
⇒ CH3COOH đọc là Metylaxetat ⇒ Chọn D
Câu 5. Chọn đáp án C
Rõ ràng CaO, Na2O, K2O là oxit bazo. Khi tan trong nước tạo dd bazo.
CrO3 là 1 oxit axit vì khi tan trong nước tạo dung dịch axit tùy vào màu sắc dung dịch axit thu
được mà ta kết luận axit được tạo thành.
+ Nếu dung dịch có màu vàng ⇒ CrO3 + H2O → H2CrO4
+ Nếu dung dịch có màu da cam ⇒ 2CrO3 + H2O → H2Cr2O7
⇒ Chọn C
______________________________
Thêm: Màu của dd axit đặc thu được thể thể có màu từ da cam → đỏ.
Câu 6. Chọn đáp án A
Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử của chúng chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (–COOH) ⇒ Chọn A
Câu 7. Chọn đáp án C
Phân nhóm chính IA (kim loại kiềm) bao gồm các nguyên tố:
Li → Li
Na → Na
K → Kéo
Rb → Rèm
Cs → Xe



Fr → Pháp
⇒ Chọn C
Câu 8. Chọn đáp án D
+ NaCl và HI thì khơng phải bàn cãi chúng là chất điện ly mạnh.
+ AgCl là các muối không tan thơi nhưng AgCl vẫn tan rất ít ở một nồng độ và nhiệt độ xác
định nào đó. Tuy số lượng phân tử AgCl tan là rất ít nhưng khi tan trong nước tất cả
chúng đều phân li hoàn toàn thành các ion ⇒ có thể xem AgCl là chất điện li mạnh.
+ HF là 1 chất điện li yếu vì bán kính của Flo bé ⇒ khoảng cách giữa 2 nguyên tử H và F rất
bé + độ âm điện của F rất lớn nên khả năng phân li của HF rất kém ⇒ Chọn D
Câu 9. Chọn đáp án C
Ta có phản ứng xà phịng như sau:
CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH ⇒ Chọn C
Câu 10. Chọn đáp án B
Để điều chế các kim loại Ca, Al, K phải dùng phương pháp điện luyện mà cụ thể là điện phân
nóng chảy.
Phương pháp trên là nhiệt luyện dùng để điều chế các kim loại sau Al trong dãy hoạt động hóa
học ⇒ Chọn FeO ⇒ Chọn B.
Câu 11. Chọn đáp án C
Phương pháp điện phân nóng chảy dùng để điều chế các kim loại Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al.
Trong đó
+ Từ Li → Mg được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng của
chúng.
+ Riêng Al thì điện phân nóng chảy Al 2O3. Lí do khơng điện phân nóng chảy AlCl 3 là vì phân
tử AlCl3 chứa liên kết cộng hóa trị nên chưa đến giai đoạn nóng chảy thì đã thăng hoa mất
rồi.
⇒ Chọn C.
Câu 12. Chọn đáp án A
Khi bị tác động bởi nhiệt độ thì các phản ứng tạo sản phẩm như sau.
NH4NO3 → N2O + 2H2O
2NaNO3 → 2NaNO2 + O2

2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
⇒ Chọn A
______________________________
Một chút về NaHCO3:
+ Trong đời sống NaHCO3 được dùng để làm bột nở vì trong lò nướng ở nhiệt độ cao
NaHCO3 bị phân hủy tạo CO2 thốt ra ngồi qua bề mặt bánh làm bánh nở ra cũng như bánh
có độ xốp hơn.


+ NaHCO3 (Natri Bi Cacbonat hay còn gọi là N.B.K) cịn được sử dụng làm thuốc chữa đau
dạ dày vì có thể làm giảm nồng độ H + có trong đó. Tuy nhiên bây giờ người ta thường sử
dụng kèm Al2(SiO3)3 vì khi thủy phân.
Al2(SiO3)3 + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2SiO3.
Al(OH)3 và H2SiO3 sinh ra là kết tủa ở dạng keo, chúng sẽ bao bọc vị trí bị viêm loét tránh bị
tổn thương nhiều hơn ⇒ Giảm đau tốt hơn ^^!
Câu 13. Chọn đáp án A
Khi đốt khí metan (CH4) trong khí Cl2 thì ta có phản ứng:
CH4 + 2Cl2 → C + 4HCl ⇒ Chọn A
Câu 14. Chọn đáp án B
Gọi kim loại kiềm chưa biết là R.
Áp dụng định luật bảo tồn e ta có

n R 2n H2  n R 0, 03  M R 0, 21 0, 03 7

⇒ Chọn B

Câu 15. Chọn đáp án D
glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc theo tỉ lệ:


⇒ nglucozơ = ½.nAg = 0,05 mol ⇒ CM glucozơ = 0,05 ÷ 0,5 = 0,1M → chọn D.
Câu 16. Chọn đáp án A
Hai ion NH4+ không thể sống chung với ion AlO2–, vì
NH4+ + AlO2– + H2O → NH3 + Al(OH)3 ⇒ Chọn A
Câu 17. Chọn đáp án D
Cách 1: m Fe m hh oxit m O/Oxit 35, 2  0,325 16 30 gam ⇒ Chọn D
Cách 2: Bảo toàn khối lượng khi đã biết
đồ

n CO n CO2 0,325

theo bảo toàn nguyên tố. Ta có sơ

Fe
FeO

 CO
 Fe


  CO
 2
m
Fe3O 4 0,325 mol
0,325 mol
Fe 2 O3
  
35,2 gam

 m 35, 2  0,325 44  0,325 28 30 gam ⇒ Chọn D.


Câu 18. Chọn đáp án D
Amin phản ứng với HCl thì khối lượng muối tăng so với khối lượng của hh amin đúng bằng
khối lượng HCl tham gia phản ứng:
⇒ mMuối = 2,5 + 0,05 × 36,5 = 4,325 gam ⇒ Chọn D
Câu 19. Chọn đáp án A


It 5.96,5.60

0,3
96500
∑(Số mol e cho) = ∑(Số mol e nhận) = F
mol
n

n

0,375

NaCl
Vì Cl
mol > ∑(ne cho) ⇒ khối lượng dung dịch giảm chính là khối lượng của
CuCl2 = x mol và HCl = y mol


 2x  y 0,3
 x 0,1



Khi đó ta có hệ 135x  36,5y 17,15  y 0,1

⇒ a = CMCuSO4 = nCuSO4 ÷ 0,25 = 0,1 ÷ 0,25 = 0,4M ⇒ Chọn A
Câu 20. Chọn đáp án B
+ CH3COONH4
CH3COONH4 + NaOH → CH3COONa + NH3 + H2O.
CH3COONH4 + HCl → CH3COOH + NH4Cl. ⇒ Chọn
+ CH3COOH3NCH3
CH3COOH3NCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3NH2 + H2O
CH3COOH3NCH3 + HCl → CH3COOH + CH3NH3Cl ⇒ Chọn
+ C2H5NH2 là 1 amin ⇒ Loại.
+ H2NCH2COOC2H5
H2NCH2COOC2H5 + NaOH → H2NCH2COONa + C2H5OH
H2NCH2COOC2H5 + HCl → ClH3NCH2COOC2H5 ⇒ Chọn ⇒ Chọn B
Câu 21. Chọn đáp án C
n CH3COOHC2 H5 0,1 mol > n NaOH 0, 04 mol
 n CH3COONa 0,04 mol  m CH3COONa 0,04 82 3, 28 gam

⇒ Chọn C

Câu 22. Chọn đáp án A
+ Vì MY < 20 nên Y là NH3 ⇒ A có cấu tạo CH3COONH4
 n NaOH : 0, 2

n
: 0,1
+ Khi cho A tác dụng với NaOH thì thu được hh X  CH3COONa

⇒ mrắn = 16,2 gam ⇒ Chọn A
Câu 23. Chọn đáp án B

Tại thời điểm n NaOH 0,8 mol bắt đầu xuất hiện kết tủa → n HCl a 0,8 mol .
Tại thời điểm n NaOH 2,0 mol và 2,8 mol đều thu được 0,4 mol Al(OH)3
Al3+ + 3OH- → Al(OH)3
b-------3b----------b
Al(OH)3 + OH- → AlO2- + 2H2O
(b-0,4)---(b-0,4)


n OH  3b   b  0, 4  2,8  0,8  b 0, 6

.


⇒ a : b = 0,8 : 0,6 = 4 : 3 → Chọn B
Câu 24. Chọn đáp án B
Để xử loại nước thải chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở dạng hạt lơ lửng, để những hạt lơ
lửng đó keo tụ lại thành khối lớn và đủ nặng để lắng xuống thì người ta sử dụng PHÈN
CHUA (hay cịn gọi là phèn nhơm kali) có cơng thức hóa học là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. ⇒
Chọn B
______________________________
+ Cơ chế: Khi phèn chua hòa vào nước sẽ phân li ra được Al 3+ + 3H2O → Al(OH)3 + 3H+.
Al(OH)3 sinh ra ở dạng kết tủa keo kéo các hạt lơ lửng xuống ⇒ làm trong nước.
+ Chú ý phân biệt PHÈN CHUA và PHÈN NHƠM.
Câu 25. Chọn đáp án
Ta có:
(a) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O → Chọn
(b) Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O → Chọn
(c) 2MKnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O → Chọn
(d) FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O → Loại
(e) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O → Loại

(f) 2KHS + 2NaOH → K2S + Na2S + 2H2O → Chọn
⇒ Chọn D
Câu 26. Chọn đáp án A
+ Z tham gia phản ứng với H2SO4 đặc thu được đimetyl ete (CH3OCH3) → Z là CH3OH→
không làm mất màu dung dịch brom → C sai
Chất T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau → chứa liên
kết đôi C=C
6.2  2  8
2
X : C6H8O4 có π + v=
= 3= 2πCOO + πC=C

+ Thủy phân 1 mol X trong NaOH thu được Y chứa nối đôi và 2 mol CH 3OH → X phải có
CH  COOCH 3
||

cấu tạo CH  COOCH 3
X phản ứng với H2 theo tỉ lệ 1:1 → D sai

+ Y là CH2=C(COONa)2 có CTPT là C4H2O4Na2 → A đúng
CH  COOH
||

+ T pứ với HBr cho sản phẩm duy nhất ⇒ T có cơng thức CH  COOH
→ T CĨ đồng

phân hình học ⇒ B sai ⇒ Chọn A
Câu 27. Chọn đáp án D
CTPT C6H10 có độ bất bão hòa:


k

6 2  2  1
2
2


⇒ Các đồng phân thỏa mãn điều kiện phản ứng với Ag2O/NH3 cho kết tủa phải là ank-1-in.
HC≡C–CH2–CH2–CH2–CH3 (1); HC≡C–CH(CH3)–CH2–CH3 (2);
HC≡C–CH2–CH(CH3)–CH3 (3); HC≡C–C(CH3)(CH3)–CH3 (4)
⇒ Có 4 chất thỏa mãn yêu cầu đề bài ⇒ Chọn D
Câu 28. Chọn đáp án C
Sử dụng sơ đồ đường chéo ⇒ nO2:nO3 = 5:3
+ Giả sử nCO2 6 mol và nH2O = 7 mol ta có sơ đồ.
n C : 6
O 2 : 5a
X
Y

O3 : 3a
nH :14


  
2a

 n CO2 6

 n H 2O 7


8a

+ Bảo toàn Oxi ⇒ 2nO2 + 3nO3 = 5x2a + 3x3a = 2nCO2 + nH2O = 6x2 + 7 = 19 ⇒ a = 1


n X 2a  M X/H2 

6 12  14
21,5
2 2
⇒ Chọn C

Câu 29. Chọn đáp án A
Nhận thấy phản ứng (a) (b) (e) có đơn chất ⇒ Phản ứng (a) (b) và (e) là phản ứng oxi hóa –
khử.
Phản ứng (c) và (d) tuy khơng có đơn chất nhưng xét số oxi hóa của các ngun tử thì khơng
có sự thay đổi
⇒ Phản ứng (c) và (d) không phải là phản ứng oxi hóa – khử ⇒ Chọn A
Câu 30. Chọn đáp án A
+ Dung dịch I2 làm hồ tinh bột hóa màu xanh đen ⇒ X là tinh bột ⇒ Loại D.
+ Tạo màu tím với Cu(OH)2 ⇒ Màu tím là màu của phản ứng biure ⇒ Y là lòng trắng trứng
⇒ Loại C.
+ Tạo kết tủa Ag khi tác dụng với dd AgNO3/NH3 ⇒ Z là glucozo ⇒ Loại B. ⇒ Chọn A
Câu 31. Chọn đáp án B
Dung dịch có thể chứa các anion AlO2– và OH–. Khi sục CO2 đến dư thì.
CO2 + OH– → HCO3–
CO2 + AlO2– + 2H2O → Al(OH)3 + HCO3– ⇒ Chọn B
Câu 32. Chọn đáp án D
Vì sau phản ứng có cả Ca(OH)2 nhưng vẫn có kết tủa nên chắc chắn có Ca(AlO 2)2. Sơ đồ lên
cho dễ nhìn nào.

CaC2 : x
 H 2O 

Al4C3 : y

Ca  AlO 2  2 : x
C H : x
 2 2

Al  OH  3 :  4y  2x  CH 4 : 3y

 a n Al OH  4y  2x
3

+ Đốt cháy hh khí

(1)

C 2 H 2 : x


CH 4 : 3y

n

CO2

2x  3y

+ Sục khí CO2 vào dung dịch chứa AlO2– xảy ra phản ứng.



....CO 2  AlO 2  2H 2 O  Al  OH  3  HCO3

 2x  3y 

 2x      2x

+ Nhận thấy

n

CO2

2x  3y  n AlO 2x  n Al OH  2x

⇒ Kết tủa lần 2 = a =

2

n Al OH  
3

3

2x (2)

Từ (1) và (2) ⇒ 4y + 2x = 2x ⇔ x = y ⇒ Chọn D
Câu 33. Chọn đáp án C
R là Natri (Na) và M là Nhơm (Al). Do số mol H2 ở 2 thí nghiệm khác nhau.

• phần 1: Al dư. Quy V lít về V mol. Xét phần 1 : Do Al dư ⇒ nAl phản ứng = nNa
⇒ Bảo toàn electron: nNa + 3nNa = 2nH2 ⇒ nNa = 2V ÷ 4 = 0,5V mol.
• Phần 2: NaOH dư ⇒ Al phản ứng hết. Bảo toàn electron:
nNa + 3nAl = 2nH2 ⇒ 0,5V + 3nAl = 2 × 1,45V ⇒ nAl = 0,8V mol.
⇒ nR : nM = 0,5 : 0,8 = 5 : 8.
Câu 34. Chọn đáp án C
Nhận thấy b-c= 4a ⇒ trong X có 5 liên kết π trong đó có 3 liên kết π ở gốc –COO– và 2 liên
kết π ở gốc hidrocacbon C=C.
Như vậy để hidro hóa hồn tồn 1 mol X cần dùng 2 mol H2 ⇒ n X = 0,3 : 2 = 0,15 mol
Bảo toàn khối lương → m X = 39 - 0,3. 2= 38,4 gam
Khi tham gia phản ứng thủy phân ⇒
Bảo toàn khối lượng → mChất rắn =

n C3H5  OH  n X 0,15 mol
3

m X  m NaOH  m C3H5  OH

3

⇒ mChất rắn = 38,4 + 0,7x40 – 0,15x92 = 52,6 gam ⇒ Chọn C.
Câu 35. Chọn đáp án C
Đặt nAgNO3 = x mol; nCu(NO3)2 = y mol ⇒ a = 170x + 188y và ∑nNO3– = x + 2y mol.
Cu dư + X → Y ||⇒ Y chứa Cu(NO3)2 ⇒ nCu(NO3)2 = 0,5x + y ⇒ b = 94x + 188y.
Fe dư + Y → Z ||⇒ Z chứa Fe(NO3)2 ⇒ nFe(NO3)2 = 0,5x + y ⇒ c = 90x + 180y.
2b = a + c ⇒ 2 × (94x + 188y) = (170x + 188y) + (90x + 180y)
⇒ 72x = 8y ⇒ y = 9x %mCu(NO3)2 = 188 ì 9x ữ (170x + 188 × 9x) × 100% = 90,87%.
Câu 36. Chọn đáp án B
mO = 84 × 0,2 = 16,8 gam ||⇒ nO = 1,05 mol ⇒ nAl2O3 = 0,35 mol.
nOH = 2nH2 = 1,2 mol || Al2O3 + 2OH– → 2AlO2– + H2O ||⇒ OH– dư.

nAlO2– = 0,35 × 2 = 0,7 mol; nOH– dư = 1,2 – 0,35 × 2 = 0,5 mol.
nH+ = 3,2 × 0,75 = 2,4 mol || H+ + OH– → H2O ||⇒ nH+ dư = 2,4 – 0,5 = 1,9 mol.
H+ + AlO2– + H2O → Al(OH)3↓; Al(OH)3 + 3H+ → Al3+ + 3H2O.
⇒ nAl(OH)3 = (4 ì 0,7 1,9) ữ 3 = 0,3 mol ⇒ m = 0,3 × 78 = 23,4 gam.
Câu 37. Chọn đáp án B


Vì ancol có tỉ khối so với oxi lớn hơn 1 nên ancol chỉ có thể là C2H5OH.
Ta có nX = 0,25 mol, nNaOH= 0,3 mol ⇒ NaOH dư 0,05 mol.
Áp dụng BTKL ta có m = 25,75 + 0,3 × 40 – 0,25 × 46 = 26,25 gam ⇒ Chọn B.
Câu 38. Chọn đáp án B
Phản ứng: –OH + Na → –ONa + ½.H2 ||⇒ ∑nOH = 2nH2 = 0,2 mol.
Lại có X gồm: HCOOC6H5, CH3COOC3H7, C6H5CH2COOCH3, HCOOCH2C6H5 và
C2H5OOCCOOC6H5.
phản ứng: –COOC6H5 + 2NaOH → –COONa + C6H5ONa + H2O
||⇒ nNaOH = ∑nOH + 2nCOOC6H5 ||⇒ nH2O = nCOOC6H5 = (0,4 – 0,2) ÷ 2 = 0,1 mol.
Bảo tồn khối lượng: m = 35,2 + 0,4 × 40 – 10,4 – 0,1 × 18 = 39 gam.
Câu 39. Chọn đáp án D
Quy về C2H3NO, CH2, H2O ⇒ nH2O = nT = 0,14 mol
nC2H3NO = nGly + nAla = 0,28 + 0,4 = 0,68 mol; nCH2 = nAla = 0,4 mol.
đốt 0,14 mol T cho ∑nCO2 = 1,76 mol và ∑nH2O = 1,56 mol.
⇒ ∑m(CO2, H2O) = 1,76 × 44 + 1,56 × 18 = 105,52 gam.
⇒ mT = 0,68 × 57 + 0,4 × 14 + 0,14 × 18 = 46,88 gam.
m = 46,88 ì 63,312 ữ 105,52 = 28,128 gam.
Câu 40. Chọn đáp án B
MY = 24,4 ⇒ Y chứa H2 và NO. Đặt nH2 = x mol; nNO = y mol ⇒ nY = x + y = 0,125 mol
mY = 2x + 30y = 0,125 × 24,4. Giải hệ có: x = 0,025 mol; y = 0,1 mol.
Do Y chứa H2 ⇒ X không chứa NO3–. Bảo toàn nguyên tố Nitơ:
nNH4+ = 0,05 + 0,1 – 0,1 = 0,05 mol. Bảo toàn electron: 3nAl phản ứng = 2nH2 + 3nNO + 8nNH4+
⇒ nAl phản ứng = 0,25 mol. X chứa AlCl3, NaCl, KCl, NH4Cl

⇒ m = 0,25 × 133,5 + 0,05 × 58,5 + 0,1 × 74,5 + 0,05 × 53,5 = 46,425 gam.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×