Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Phat trien Ngon ngu 2 tuoi De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.69 KB, 9 trang )

PHỊNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2017 – 2018
MƠN: TỐN 7
Cấp độ

Thơng hiểu

Vận dụng

Chủ đề
Thấp
1. Số hữu tỉ, số Tính được cộng - Tính được căn bậc hai
thực.
trừ nhân chia của một số hữu tỉ.
các số hữu tỉ, số -Làm được bài tốn tìm x
thực
2. Hàm số và
đồ thị.
3. Đường
Xác định được
thẳng vng
điểm thuộc đồ
góc, đường
thị hàm số y=ax
thẳng song
song
4. Hai tam giác
bằng nhau


Tổng số câu
Tồng số điểm
Tỉ lệ

3
1,5đ
15%

Cộng
Cao
- Tính được lũy
thừa của một số
hữu tỉ, tìm giá
trị chưa biết.

Vân dụng được các tính
chất của dãy tỉ số bằng
nhau vào giải bài toán.
Vận dụng cách vẽ đồ thị
của hàm số để vẽ đồ thị
của hàm số y=ax
Vận dụng được các
trường hợp bằng nhau của
hai tam chứng minh hai
tam giác bằng nhau, hai
góc bằng nhau. Chứng
hai đoạn thẳng song song.
8
7,5đ
75 %


1
1,0đ

10%

TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- Năm học: 2017-2018
MƠN: TỐN LỚP 7 (đề 1)
Thời gian: 90 phút( khơng kể phát đề)
Họ, tên:……………………...
Lớp:…………………………

Điểm

Điểm chấm chéo

Lời phê

12+hình vẽ
10đ
100%


Số báo danh:………………...
Phịng:………………………

Câu 1:(2đ) 1/ Tính
27 5 4 16
 


a/ 23 21 23 21

25
2
0
   2009  
7
b/ 49

5 22 5 13
.  .
c/ 7 3 7 3

410.311
18
4
d/ 2 .27

Câu 2:( 1,5 đ)Tìm x biết
1
3 4
x 
2 5
a/ 2

64
4
x1
b/ 4


Câu 3: (1,5đ) Cho hàm số y = -3x.
a/ Vẽ đồ thị hàm số y = -3x.
 2 
C   ;2
b/ Điểm  3  có thuộc đồ thị hàm số y= -3x không?

Câu 4: (2đ) Chia 480 quyển sách giáo khoa cho 3 khối 6,7,8 theo tỉ lệ 3,4,5. Hỏi mỗi khối
nhận được bao nhiêu quyển sách giáo khoa?
Câu 5:(3,0đ) ) Cho tam giác ABC, M là trung điểm AC, trên tia đối của tia MB lấy điểm D
sao cho MD = MB.
a) Chứng minh AMD CMB
b) Chứng minh: AD//BC.



c) Chứng minh: BAD BCD

Hết

THANG ĐIỂM HƯỚNG DẪN CHẤM
CÂU
1


HƯỚNG DẪN
27 5 4 16
 

23 21 23 21

27 4 5 16
 
 
23 23 21 21
a/ 1  1 2

ĐIỂM
0,25
0,25


25
2
0
   2009  
49
7
5
2
 1 
7
7
5 2
   1 1  1 2
7 7
5 22 5 13
c/ .  .
7 3 7 3
5  22 13 
 

 
7 3 3 
5 35 25
 . 
7 3
3
b/

0,25
0,25

0,25
0,25

10

d/
2
1.5đ

22 .311 2 20311 22.1 4
410.311




218.27 4 218. 33 4 218.312 1.3 3

 
 


1
3 4
x 
2
2 5
1
4 3
x
 
2
5 2
1
8  15
x

2
10
1
7
x

2
10
7 1
x
 :
10 2
7 2
x

 .
10 1
7
x

5
a/

64
4
x1
b/ 4
64 4.4 x1
43 4 x  2
 3 x  2
x 3  2 1

3
1.5đ

0,5

0,25

0,25
0,25

0,25

0,25

0,25

a/ Hàm số y = -3x
Ta có: O(0;0)
cho x=1 y = -3.1 = -3 nên A( 1;-3)

0,25


y

0,75
x

1
O
-1
-2
-3

A
y=-3x

 2 
C   ;2
b/  3 

Với

x 


0,25

2
 2
 y  3.    2
3
 3
=2

0,25

 2 
C   ;2
Vậy  3  thuộc đồ thị hàm số y = -3x

4


Gọi a,b,c là số quyển sách giáo khoa của mỗi khối
a b c
Ta có: 3 = 4 = 5 và a + b + c= 480

0,25
0,5

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có :
a b c a  b  c 480
3 = 4 = 5 = 3  4  5 = 12 = 40


0,5

Vậy: a = 40. 3= 120; b = 40. 4= 160; c = 40. 5= 200

0,75

5

A

D


M

B

a/Xét AMD và CMB ta có:
AM = CM (gt)

C

Hình vẽ 0,25

0,25
0,25

AMD CMB

(đđ)


0,25

MB = MD (gt)

0,25

Vậy: AMD= CMB (c.g.c)


AD = BC; CBM  ADM

b/ Ta có: AMD = CMB (cmt)

0,25




 DAM BCM (slt)

0,25

 AD // BC
c/ Xét BAD và DCB ta có:
AD = BC ( cmt)

CBM
 ADM (cmt)


BD: cạnh chung
Vậy: BAD = DCB (c.g.c)



 BAD BCD

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Ghi chú: Học sinh có cách giải khác đúng thì chấm điểm tối đa

PHỊNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH

MA TRẬN ĐỀ THI HKI NĂM HỌC 2017 – 2018


MƠN: TỐN 7 ( đề 2)
Cấp độ
Chủ đề
1. Các phép
tốn trên tập
số hữu tỉ, số
thực.

Thơng hiểu


Vận dụng
Thấp
Cao
Tính được cộng - Tính được cộng trừ
-Tính được giá
trừ nhân chia nhân chia các số hữu tỉ,
tri tuyệt đối của
các số hữu tỉ, số số thực.
x..
thực
- Tính được căn bậc hai
của một số hữu tỉ.
-Làm được bài tốn tìm x

Số câu
1(câu 1.c)
3 (câu 1.a, 1.b, 2a)
Số điểm tỉ lệ
0,5đ
1,5 đ
2. Tỉ lệ thức Xác định được Vân dụng được các tính
Đại lượng tỉ lệ mối quan hệ chất của dãy tỉ số bằng
thuận.
giữa hai đại nhau vào giải bài tốn.
lượng TLT và
tìm hệ số tỉ lệ

5
3,0đ


30%

Số câu
1 (câu 3.a)
1(câu 4)
Số điểm tỉ lệ
0,5đ

3. Hàm số và - Tính được giá - Vẽ đồ thị của hàm số
đồ thị
trị của hàm số.
y=ax

2
2,5đ

25%

Số câu
Số điểm tỉ lệ
4. Hai tam giác
bằng nhau

2
1,5đ

15%

1 (câu 3.b)

0,5đ

Số câu
Số điểm tỉ lệ
Tổng số câu
Tồng số điểm
Tỉ lệ

2
1,5đ
15%

1 (câu 3.c)
1,0đ
Vận dụng được các
trường hợp bằng nhau của
hai tam chứng minh hai
tam giác bằng nhau, hai
góc bằng nhau. Chứng
hai đoạn thẳng song song.
3 (Câu 5a, 5.b, 5c) +
hình vẽ
3,0 đ
8
7,5đ
75 %

1 (câu 2.b)



Cộng

3+hình vẽ
1
1,0đ
10%

PHONG GD& ĐT MỎ CÀY BẮC
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- Năm học: 2017-2018
MƠN: TỐN LỚP 7 (đề 2)
Thời gian: 90 phút( không kể phát đề)

3,0đ 30%
12+hình vẽ
10đ
100%


Họ, tên:……………………...
Lớp:…………………………
Số báo danh:………………...
Phịng:………………………

Điểm

Điểm chấm chéo

Lời phê


Câu 1(1,5 điểm): Tính
15 5 19 16
   2
a/ 34 21 34 21

b/

9

100

0, 25  1, 2

c/ 2,9 +4,2+ 3,7 + (-2,9)+ (-4,2)
Câu 2( 1,5 điểm): Tìm x biết
x

3 1

7 3

x  4,3   2,8

a/
b/
Câu 3( 2 điểm): Cho công thức y= 2x
a/ Hãy xác định mối quan hệ giữa 2 đại lượng y và x? Tìm hệ số tỉ lệ của y đối
x?
b/ Tính f(0); f(-1) của hàm số y = 2x.
c/ Vẽ đồ thị hàm số y = 2x.

Câu 4(2 điểm): Một tam giác có chu vi là 72cm và cạnh của nó tỉ lệ với 3,7,8. Tính
độ dài ba cạnh của tam giác đó.
Câu 5( 3 điểm):
Cho ABC có AB = AC. Gọi D là trung điểm của cạnh BC. Gọi E là trung
điểm của cạnh AD, qua E vẽ đường vng góc với cạnh AD cắt cạnh AB tại M.
a/ Chứng minh: ABD ACD .
b/ Chứng minh: AD  BC.
c/ Chứng minh: AME DME
Hết

CÂU

HƯỚNG DẪN CHẤM
NỘI DUNG

THANG ĐIỂM


1
1,5đ

15 5 19 16
   2
34 21 34 21
15 19 5 16
    2
34 34 21 21
1  1  2
a. 0
9

 0, 25  1, 2
100
3
  0,5  1, 2
10
b. 0,3  0,5  1, 2 1

c. 2,9 +4,2+ 3,7 + (-2,9)+ (-4,2)
= -2,9 + 2,9 + 4,2 +(- 4,2) ++ 3,7
= 0 + 0 + 3,7
= 3,7
2
1,5đ

x
x
x

a.

x

0,25
0,25

0,25
0,25

0,25
0,25


3 1

7 3
1 3
 
3 7
7 9
 
21 21
2

21

0,25
0,25

x  4,3   2,8

3


b. x  4,3 2,8
* x + 4,3 = 2,8
x= 2,8 – 4,3
x= - 1,5
* x + 4,3 = 2,8
x= -2,8 – 4,3
x= - 7,1
a. y=2x

Với cơng thức y= 2x. Ta có y tỉ lệ thuận với x
Hệ số tỉ lệ: 2
b. f(0)= 2.0 =0
f(-1)= 2.(-1)= -2

0,5
0,5

0,25
0,25
0,25
0,25


c. Ta có O( 0;0)
cho x= 1  y= 2.1= 2

nên A( 1;2)

0,25
0,25

y
2
1

0,5
O

1


x

y=2x

4


Gọi a,b,c là ba cạnh của một tam giác.
a b c
 
Ta có: 3 7 8 và a+b+c= 72

0,25
0,5

Ap dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a b c a  b  c 72
  
 4
3 7 8 3  7  8 18

0,5

a= 12; b=28; c= 32
Đáp số: l 2cm, 28cm, 32cm

0,75

5



A

M

B

0,25

E

C
D

a. Xét  ABD và  ACD
Ta có: AB= AC(gt)
AD: cạnh chung
DB= DC(gt)
Vậy  ABD =  ACD ( c.c.c)
b. Ta có:  ABD =  ACD ( cmt)
 ADB  ADC
0


Mà: ADB  ADC 180
1800
 ADB  ADC 
900
2

Nên: AD  BC
c. Xét  AME và  DME

Ta có: EM: Cạnh chung

 AEM DEM
900

EA= ED( gt)
Vậy:  AME =  DME (c.g.c)
Ghi chú: Học sinh có cách giải khác đúng thì chấm điểm tối đa

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25



×