Sở giáo dục và Đào
tạo
THANH HóA
KHO ST CHT LNG HC HỲ I
Năm học 2018 -2019
M«n: TỐN - Líp 9 THCS
Thêi gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ, tên học sinh: ...............................................................................................
Lớp:................. Trờng:.............................................................
Số báo danh
Số phách
Giám thị 1
Giám thị 2
Điểm
Giám khảo 1
Số phách
Giám khảo 2
I.Phn trc nghim: ( 4 điểm) khoan tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời
em cho là đúng
3
Câu 1: Giá trị của biểu thức
A. 3- 5
5)
2
Bằng
5 -3
B.
D. 3 5
C. 2
Câu 2: Căn thức 4 2x Xác định khi:
A. x 2
B. x 2
C. x 2
D. x 2
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất
A.
y x
2
x
B.
y 1 3 .x 1
C.y= x 2
D.
y
1
x
Câu 4: Cho hai đường thẳng (d1): y = 2x -5 và (d2) : y = (m-1)x -2 ( với m là tham số ).
Hai đường thẳng (d1)// (d2) khi
A. m =-3
B. m =4
C.m=2
D. m=3
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH biết AB = 3cm, BC = 5cm. Đ ộ dài
cao AH là:
A. 3cm
B. 2,4cm
C. 4cm
D. 3,75cm
Câu 6: Cho biết Cos
3
A. 5
5
B. 3
3
5 với là góc nhọn khi đó sin bằng
4
C. 5
3
D. 4
3
3
Câu 7: Giá trị của biểu thức 6 35 6 35
A. -6 35
B. 6 35
D. 18-6 35
C.0
Câu 8: Cơng thức nghiệm tổng qt của phương trình x +2y = 0 là:
A.
{
xϵR
−x
y=
2
B.
{
xϵR
y=−2 x
C.
xϵR
−y
x=
2
{
D.
{
xϵR
x
y=
2
II. Phần tự luận ( 6 điểm)
Câu 9: (1,0 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
2 x y 1
x y 2
a/ Giải hệ phương trình.
b/ Giải phương trình : 3.x 27 0
Câu 10: (1,0 điểm). Cho biểu thức
2 x
P (
x 2 x
x
1
).
x 2 x
x 2
x
( Với x ≥ 0 , x ≠ 4)
a/ Rút gọn biểu thức A.
b/ Tìm x để A < 0.
Câu 11: (1,0 điểm). Cho hàm số bậc nhất y = ax +4 ( với a là tham số)
a. Xác định hệ số góc a, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 5)
b. Vẽ đồthị hàm số ứng với giá trị a vừa tìm được ở câu a.
Câu 12: (2,5 điểm). Cho nửa đường trịn tâm O đường kính AB=2 R kẻ hai tiếp tuyến
Ax, By của nửa đường tròn O tại A và B ( Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa
mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A và
B), kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt tia Ax, By theo thứ tự tại C và D.
1. Chứng minh tam giác COD vuông tại O
2. Chứng minh AC.BD = R2
3. Kẻ MH vng góc với AB (H ∈ AB ). Chứng minh rằng BC đi qu trung điểm của
đoạn MH
Câu 13:( 0,5 điểm) Giải phương trình
x 1 2( x 1) 2 2 x 1 2 4 x 1
..............................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019 .
MƠN TỐN 9
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1
A
Câu 2
B
Câu 3
B
Câu 4
D
Câu 5
B
Câu 6
C
Câu 7
A
Câu 8
A
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
CÂU
9
NỘI DUNG
a
{2xx−+ yy=2=1
b
√ 3 x− √27=0
⇔
⇔
❑ 3 x=3 ❑ x=1
x+ y=2
y=1
{
{
⇔
❑ x=3
ĐIỂM
0,5
0,5
Với x 0; x 4 , ta có:
x ( x 2)
x
1
A
.
x 2 x 1
x ( x 2)
10
a
x 2
x 1
x 2 x
1
.
.
x 2 x 1
x 2
x 1
x 2
2 x 2
1
2( x 1)
1
2
.
.
x 2
x 1
x 2
x 1
x 2
2
A
x 2
Vậy với x 0; x 4 thì
0,25
0,25
Với A 0 , ta có:
2
0
x 2
b
a
x 20
x 2 x4
0,25
, mà x 0; x 4
Suy ra: 0 x 4
Vậy với 0 x 4 thì A 0 .
⇔
đồ thị hàm số y = ax + 4 đi qua A( 1 ; 5 ) ❑ a .1+ 4=5
⇔
11
0,25
0,25
0, 25
0, 25
❑ a=1
b
0,25
Xác định được 2 điểm đặc biệt
Vẽ đúng đồ thị
y
x
D
N
M
C
I
A
a
H
O
B
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có:
OC và OD là các tia phân giác của AOM và BOM , mà AOM
và BOM là hai góc kề bù.
Do đó OC OD => Tam giác COD vng tại O. (đpcm)
12
b
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có:
CA = CM ; DB = DM (1)
Do đó: AC.BD = CM.MD
(2)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vng COD, đường
cao OM, ta có:
2
CM.MD = OM R
c
2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
(3)
2
Từ (1) , (2) và (3) suy ra: AC.BD R (đpcm)
0,25
Ta có: CA = CM (cm trên) => Điểm C thuộc đường trung
0,25
trực của AM (1)
OA = OM = R => Điểm O thuộc đường trung
trực của AM (2)
Từ (1) và (2) suy ra OC là đường trung trực của AM =>
OC AM , mà BM AM . Do đó OC // BM .
Gọi BC MH I ; BM Ax N .
Vì OC // BM => OC // BN
Xét ABN có: OC // BN, mà OA = OB = R => CA = CN.
(4)
Áp dụng hệ quả định lý Ta-lét vào hai tam giác BAC và
BCN, ta có:
IH
BI
IM BI
=
=
CA BC và CN BC
IH IM
=
Suy ra CA CN
(5)
Từ (4) và (5) suy ra IH = IM hay BC đi qua trung điểm của
MH (đpcm)
0,25
0,25
0,25
Điều kiện: x ≥−1
- Ta có: x = 3 là một nghiệm của phương trình.
- Với x >3 . Đặt x+1 = y (y >4), Phương trình đã cho
trở thành:
y = √ 2 y +2 √ 2 y +2 √ 4 y
⇒
Ta có: √ 4 y < √ y 2 = y ❑ 2 √ 4 y < 2y
⇒
13
❑ √ 2 y+ 2 √ 2 y+ 2 √ 4 y
< √ 2 y +2 √ 4 y < √2 y +2 y = √ 4 y <
⇒
y ❑ PT vô nghiệ m
V ớ i 0< x <3 . Chứng minh tương tự, ta có PT vơ
-
0,25
nghiệm.
-
V ậ y x =3
là nghiệm duy nhất của PT
0,25