I.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I- TIẾT 39- SỐ HỌC 6
Ma trận đề kiểm tra
Cấpđộ Nhậnbiết
Thônghiểu
Vậndụng
Cấpđộthấp
Chủđề
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Cấpđộc
ao
T
N
Tổ
ng
TL
Tậphợp,
dấuhiệu chia
hết
Viếttậphợ Cáccáchviếttậ Sốphầntửcủatậphợp.
p
phợp
Vậndụngđượccácdấuh
iệu chia hết.
Sốcâu
1
1
1
1
4
Sốđiểm
0,
3
0,3
0,3
1,0
1,9
3
3
10
19
%
Tínhgiátrịbiểuthứccóc Chứng
hứalũythừa.
minh
chia hết
Tỉlệ %
3
Cácphéptínhv
ớisốtựnhiên.
Tìm x N
Sốtựnhiê
n,
lũythừa
Tínhlũythừa.
Tìmsốhạng,
thừasố.
Sốcâu
4
1
1
2
1
9
Sốđiểm
1,2
0,3
1,0
2,0
1,0
5,5
Tỉlệ %
12
3
10
20
10
55
%
SNT, ƯCLN,
BCNN.
Tìm
ƯCLN,
Tìmđược BC thơng
qua
tìmBCNN.Bàitốnvềtì
m BC.
BCNN
Sốcâu
2
2
4
Sốđiểm
0,6
2,0
2,6
Tỉlệ %
6
20
26
%
Tổngsốcâu
7
2
1
1
5
1
17
Tổngsốđiểm
2,1
0,6
1,0
0,3
5,0
10
Tỉlệ %
21
%
6%
10%
3%
50%
1,
0
10
10 0
% %
II. Đề bài
Khoanhtrònchữcái in hoađứngtrướccâutrảlờiđúngtrongcáccâusauđây
Câu 1:Viết tập hợp P các chữsố của số: 6789
A. P ={7;8;9; 10} B. P ={6; 7}
C. P ={6;7;8;9}
Câu2: Viết ba số tự nhiên liên tiếp trong đó số bé nhất là 50.
D. P ={6789}
A. 50; 51; 52
B. 48; 49; 50
Câu3:Với x ≠ 0. Ta có x5 .x7bằng :
D. 50; 52; 54
A. x2
B. x12
C. 49; 50; 51
C. x57
D. x9
Câu 4: Kết quả viết thương 716: 74dướidạngmộtlũythừalà:
A. 112
B. 720
5
Câu 5:Giátrịcủa 2 là.
C. 712
D. 716
A. 64
B. 32
C. 16
6
5
Câu 6:Kếtquảviếttích3 .9 dưới dạng một lũy thừalà:
D. 8
A. 911
B. 311
C. 930
Câu7: Tậphợp A = {200; 201; 202; ...; 210 } cósốphầntửlà:
D. 316
A. 12
B. 11
C. 13
D. 10
Câu8: Cho tậphợp B = { x N / 7 ≤ x ≤ 11 }. Trong các cách viết sau, cách viết nào
đúng:
A. B = { 7; 8; 9; 10; 11};
B. B = {8; 9; 10};
C. B = {7; 8; 9; 10};
D. B = {8; 9; 10; 11}
Câu9: ƯCLN(15, 45) làsố:
A. 15
B. 30
C. 45
B. 45
C. 0
D. 60
Câu10: BCNN(15, 45) làsố:
A. 15
D. 90
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1. ( 2 điểm) Tính
a) 39.13+87.39
2
80 130 12 4
b)
Bài 2. ( 2 điểm). Tìm x, biết
a) 24+5x=75:73
b) 203x chia hết cho 2; 3 và 9.
Bài 3. ( 2 điểm) Số đội viên của một liên đội là số có ba chữ số nhỏ hơn 300.
Mỗi lần xếp hàng 5, hàng 6, hàng 7 thì vừa đủ. Tính số đội viên của liên đội
đó.
Bài 4. ( 1 điểm)
2
3
60
Cho A 2 2 2 ... 2
Chứng minh rằng A chia hết cho 3
III. Đáp án I/ TRẮC NGHIỆM:(3điểm)
Mỗi câu đúng được 0,3đ
1C, 2A, 3B, 4C, 5B, 6D, 7B, 8A, 9C, 10B
Bài
Nội dung
Biểu
điểm
1điểm
Bài 1
a) 39.13+87.39=39.(13+87)=39.100=39000
(2điểm)
2
80 130 12 4 80 130 82 80 130 64 80 66 14
b)
1
a) 24+5x=75:73
0,5
điểm
Bài 2
(2điểm)
24 +5x=72
điểm
24 +5x=49
5x= 49-24
0,5
5x=25
điểm
x= 25:5
x= 5
Vậy x=5
Bài 4
b) X = 4
*
Gọi số đội viên của liên đội là a ( đội viên, a N )
1điểm
0,5
(2điểm)
Theo đề bài: mỗi lần số đội viên xếp hàng 3, hàng 5, hàng 7 thì vừa
điểm
đủ và số đội viên của một liên đội là số có ba chữ số nhỏ hơn 300
0,5
nên ra có: a 5; a 6; a 7 và a<300.
Suy ra a BC (5, 6, 7) và a<300
điểm
0,5
điểm
Ta có BCNN(5,6,7)=5.6.7=210
Suy ra :
BC (5, 6, 7) 0; 210; 420;....
Vì a<300 nên a=210
Vậy số đội viên của liên đội đó là 210 đội viên.
Bài 5
(1điểm)
2
3
60
+ Ta có : A 2 2 2 ... 2
0,5
điểm
A (2 22 ) (23 24 ) ...(259 260 )
0,5 đ
A 2.(1 2) 23.(1 2) ... 259 (1 2)
A 2.7 ... 258.7
58
A 2.3 23.3 ... 259.3 A 7.(2 ... 2 )
A 3.(2 23 ... 259 )
Nên A chia hết cho 3.
0,5đ