TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN ĐỊNH
Lớp: 1.....
Họ và tên:………………………….
Thứ ….....….., ngày …. tháng ..... năm 2019
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
NĂM HỌC : 2018- 2019
Mơn: TỐN - Khối 1
Thời gian: 35 phút
Nhận xét
Chữ kí GV
Chữ kí GV
coi thi
chấm thi
………….…………................................
………….…
………………
………..………………………………...
Điểm
Bài 1. (1 điểm)
a) Viết số thích hợp vào ơ trống (0.5 điểm)
91
92
93
95
98
b) Đọc số (0.25 điểm)
48:.....................................
90:...................................
c) Viết số (0.25 điểm)
Năm mươi chín : ............
Sáu mươi ba:.................
Bài 2. (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) Đồng hồ chỉ ........... giờ
b) Trong tuần lễ em đi học vào các ngày :................................
...................................................................................................
Bài 3. (1 điểm ) Tính.
a) 42 + 26 =……………
c) 47cm – 27cm = ………….
b) 63 + 10 – 30 =………
d) 40 cm + 8 cm – 28 cm = ……
Bài 4. (1 điểm) Viết các số 54 , 27 , 65 , 91
- Theo thứ tự từ bé đến lớn : ...........................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé : ...........................................................
Bài 5. (1 điểm ) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống
cho thích hợp:
a) Số liền sau của 80 là 81
b) 54 + 23 = 79 - 25
Số liền sau của 80 là 79
86 – 52 > 32 + 24
Bài 6. (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
23 + 16
74 + 5
……....…
…....……
…....……
…...……
…...……
……...…
59 - 9
60 - 20
.....……..
…....……
…....……
….....……
….....……
….....……
Bài 7. ( 1 điểm) Hình vẽ bên có :
- Có ......... hình tam giác
- Có ......... hình vng
Bài 8. (2 điểm)
a/ Lan gấp được 61 máy bay, Hồng gấp được 33 máy bay. Hỏi cả hai bạn
gấp được bao nhiêu máy bay?
Bài giải
……………………..................…………………………………..
………………………....................………………………………..
………………………....................………………………………..
b / Nhà em có 38 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại mấy con
gà?
Bài giải
………………................………………………………………..
…………………...............……………………………………..
……………………….............………………………………...
Bài 9. (1 điểm) :
Bố em đi công tác 1 tuần lễ và 2 ngày. Vậy bố em đi công tác bao nhiêu
ngày? ( khoanh tròn trước chữ cái câu trả lời đúng nhất )
A. 3 ngày
B. 7 ngày
- Hết -
C. 9 ngày
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
KIỂM TRA CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2018 - 2019
MƠN TỐN LỚP 1
Bài 1: ( 1 điểm )
a)Viết đúng các số thích hợp vào ơ trống đạt 0,5đ, nếu viết sai 1 số
không đạt điểm
90
91
92
93
94
65
96
97
98
b) Đọc đúng 2 số được 0,25điểm, nếu viết sai 1 số khơng đạt điểm
48: Bốn mươi tám
90: Chín mươi
c)Viết đúng 2 số được 0,25điểm, nếu viết sai 1 số không đạt điểm
Năm mươi chín : 59
Sáu mươi ba: 63
Bài 2: ( 1 điểm )
a) Đồng hồ chỉ 8 giờ ( 0,5 điểm)
b) Trong tuần lễ em đi học vào các ngày : Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ
năm, thứ sáu ( 0,5 điểm)
Bài 3: (1 điểm ) Tính đúng mỗi bài đạt 0,25 đ
a) 42 + 26 = 68
b) 63 + 10 - 30 = 43
Nếu tính đúng, thiếu tên đơn vị 2 bài trừ 0,25đ .
c) 47cm – 27cm = 20cm
d) 40 cm + 8cm – 28cm = 20cm
Bài 4: (1 điểm)Viết đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
Viết các số 54 , 27 , 65 , 91
_ Theo thứ tự từ bé đến lớn : 27, 54, 65, 91
_ Theo thứ tự từ lớn đến bé : 91, 65, 54, 27
Bài 5 (1 điểm ) Điền đúng mỗi bài đạt 0.25 điểm
Đúng ghi Đ sai ghi S:
a) Số liền sau của 80 là 81 Đ
b) 54 + 23 = 79 - 25 S
Số liền sau của 80 là 79 S
86 – 52 > 32 + 24 S
Bài 6 (1 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi bài đạt 0,25 đ .Nếu tính đúng, khơng thẳng cột từ 2
trở lên trừ 0,25đ. Đáp án đúng là:
23 + 16
74 + 5
59 - 9
…23……
…74…
..…59…..
+ 16……
+… 5……
9……
…39……
79……
50 ………
Bài 7 : ( 1 điểm) Hình vẽ bên có :
_ Có 6 hình tam giác
_ Có 2 hình vng
60 - 20
…60……
- 20………
40
………
Bài 8 (2 điểm)
Làm đúng mỗi bài toán đạt 1 điểm
- Câu lời giải : 0.25 điểm
- Phép tính: 0.5 điểm
- Đáp số: 0.25 điểm
a)
Bài giải
Số máy bay cả hai bạn gấp được là :
61 + 33 = 94 ( máy bay)
Đáp số : 94 máy bay.
b)
Bài giải
Số con gà nhà em còn lại :
38 - 12 = 26 ( con gà )
Đáp số: 26 con gà.
Bài 9 (1 điểm) :
Bố em đi công tác 1 tuần lễ và 3 ngày. Vậy bố em đi công tác bao nhiêu
ngày?( khoanh tròn trước chữ cái câu trả lời đúng nhất )
A. 3 ngày
B. 7 ngày
-------------- Hết------------
C. 9 ngày
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI NĂM
LỚP 1- NĂM HỌC: 2018-2019
TT
1
2
3
4
Số câu
Mức 1
TN TL
02
Mức 2
TN TL
02 01
Câu số
1,3
4,5
Chủ đề
Mức 3
TN TL
Mức 4
TN TL
01
Số học
Đại
lượng
và đo
đại
lượng
Yếu tố
hình
học
Giải
tốn
Tổng số câu
Tổng số
Số câu
Câu số
6
Tổng
06
9
01
01
2
Số câu
01
Câu số
01
7
Số câu
02
Câu số
8a,b
03
02
03
01
03
01
01
02
03
01
01
10
10