Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Toan hoc 5 On tap ve tinh chu vi dien tich mot so hinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.9 KB, 8 trang )

Người soạn : Bùi Thu Nga
Người dạy : Bùi Thu Nga
Ngày dạy :25/ 04/ 2017

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Mơn : Tốn 5

ƠN TẬP VỀ TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
Giúp học sinh :
- Thuộc cơng thức tính chu vi, diện tích một số hình đã học (hình vng, hình chữ nhật, hình tam
giác, hình bình hành, hình thang, hình thoi, hình trịn).
2. Kĩ năng :
- HS vận dụng các kiến thức đã học để giải bài toán liên quan.
- Rèn kĩ năng tư duy lo – gic; kĩ năng tính tốn; kĩ năng vận dụng kiến thức vào đời sống
3. Thái độ :
- Bồi dưỡng những phẩm chất cần thiết của người lao động mới: yêu khoa học; làm việc độc lập,
sáng tạo và khoa học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Chuẩn bị của giáo viên
- SGK, Giáo án, Bài giảng điện tử, máy chiếu, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, bút, thước…
- Vở bài tập
* Kí tự viết tắt :
+ GV : Giáo viên
+ HS : Học sinh


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


Thời

Nội dung các hoạt động

Phương pháp, hình thức tổ chức dạy

gian
dạy học
1’ * Ổn định tổ chức lớp.

học tương ứng

- Cô xin giới thiệu với các con hơm nay có các cơ - HS lắng nghe, ổn định chỗ ngồi.
trong Ban Giám Hiệu tham gia tiết học với chúng
ta, các bạn nổ một tràng vỗ tay chào đón cơ. Cơ
mời các bạn ngồi xuống. Cơ mong rằng trong tiết
học này, chúng mình hãy hăng hái giơ tay phát
biểu để giờ học của chúng mình đạt kết quả tốt
nhé.
4’

A. Kiểm tra bài cũ:

* Phương pháp kiểm tra đánh giá

- Tiết trước chúng ta được học bài gì?

- HS nêu: Con đã học bài ơn tập phép
tính với số đo thời gian.


- Cơ mời 1 bạn lên bảng giải bài toán: Một người - 1HS lên bảng làm bài. Dưới lớp, HS
đi ô tô từ nhà lên tỉnh để giải quyết công việc. làm ra nháp.
Người đó đi với vận tốc 40km/h, sau 2 giờ thì

Bài giải

đến nơi. Hỏi quãng đường từ nhà lên tỉnh dài bao Quãng đường từ nhà lên tỉnh dài số kinhiêu ki- lô- met?

lô- mét là:
40 x 2 = 80 ( km)

- Nhận xét bài làm của bạn.
- GVnhận xét và hỏi:
+ Để tính được quãng đường từ nhà lên tỉnh, con
đã làm như thế nào?
- Nhận xét câu trả lời của hai bạn.
- Vậy nếu đã biết quãng đường và thời gian,
muốn tính vận tốc con làm thế nào?
- Để tính được thời gian, con làm thế nào?
- GV nhận xét.
- Khen cô khen các con đã ôn bài ở nhà rất tốt.

Đáp số: 80 km.
- HS nêu ý kiến, so sánh kết quả.
- HS phát biểu
- HS nêu ý kiến.
- HS nêu ý kiến.
- HS nêu



Cả lớp cùng tặng cho các bạn một tràng vỗ tay
nào. Chúng mình cùng vào bài ngày hơm nay.
B. Bài mới
1, Giới thiệu bài.
- Bài học trước, chúng mình đã cùng nhau ôn lại * Phương pháp trực tiếp
các phép tính với số đo thời gian. Bài học ngày -HS lắng nghe
hơm nay, chúng ta cùng ơn tập hình học để chuẩn
bị tốt cho bài kiểm tra học kì sắp tới nhé.
- GV ghi tên bài:
ƠN TẬP VỀ TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT
SỐ HÌNH

- HS ghi bài, mở SGK trang 166.

2. Ơn tập về cơng thức tính chu vi, diện tích
các hình
6’

*PP thực hành luyện tập

- GV chia lớp thành các nhóm và phát cho mỗi
nhóm 1 tờ giấy thống kê các công thức đã học.

- HS hoạt động nhóm

- Sau đó, lần lượt các nhóm sẽ hồn thành v

- HS trỡnh by.
1. Hình chữ nhật: P = (a + b) x 2
S=axb

2. Hình vuông: P = a x 4
S=axa
3. Hình bình hành: S = a x h
4. Hình thoi: S = \f(mxn,2
5. Hình tam giác: S = \f(axh,2
6. Hình thang: S = \f(,2
7. Hình tròn: C = r x 2 x 3,14
S = r x r x 3,14

trình bày.
- GV chiếu kết quả.

- HS lên bảng nêu, đồng thời dưới lớp
nhận xét kết quả.

- GV lần lượt gọi HS lên bảng nêu thành lời từng
công thức đã học.
- GV nhận xét, hỏi ngược lại một số cách tính.

- 1 HS đọc đề bài.


* Lưu ý: Các số đo luôn phải cùng một đơn vị đo.

8’

3. Luyện tập

- HS nêu: Khu vườn trồng cây ăn quả


Bài 1: HS làm việc cá nhân

hình chữ nhật có chiều dài 120m,

- Hỏi:

chiều rộng bằng

+ Đề bài cho biết gì?

2
3

chiều dài.

- HS nêu: Tính chu vi khu vường, tính
diện tích khu vườn với đơn vị là mét
vng, héc- ta.

+ Con cần tính những gì?

- HS nhận xét.
- HS làm bài vào vở
- Nhận xét.
- Bạn nêu đúng rồi. Mời cả lớp làm bài vào vở.

- 2 HS nhận xét.

- 2 HS làm vào bảng phụ.
- Nhận xét các kết quả.

- GV nhận xét, chiếu kết quả.
Bài giải
a. Chiều rộng khu vườn hình chữ nhật là:
120 x \f(2,3 = 80 (m)
Chu vi khu vườn hình chữ nhật là:
(120 + 80 ) x 2 = 400 (m)
b. Diện tích khu vườn hình chữ nhật là:
120 x 80 = 9600 (m²)
9600 m2 = 0,96 ha
Đáp số: a. 400 m
b.9600m2; 0,96 ha
- Con đã làm như thế nào để tính được chu vi khu

- HS nêu: Để tính chu vi khu vườn,
con tính chiều rộng trước.

vườn?
- HS: Con lấy chiều dài cộng chiều
- Vậy khi có chiều rộng rồi con làm gì?

rộng rồi nhân với 2 cùng một đơn vị
đo.
- HS nêu: Muốn tính diện tích hình
chữ nhật, con lấy chiều dài nhân chiều


- Để tính diện tích hình chữ nhật con làm thế rộng cùng một đơn vị đo.
nào?

- HS đồng thanh: Đúng rồi ạ.

- HS nêu: Là đơn vị hm2

- Hỏi: Bạn trả lời đúng chưa cả lớp?
- GV nhận xét và hỏi: Héc- ta là đơn vị nào?

- HS nêu ý kiến.

- Cô thấy các con đều làm đúng, vậy con đã đổi
từ đơn vị mét vuông sang đơn vị hec- ta như thế - HS nhận xét.
nào?
- HS đáp: Rồi ạ
- Nhận xét bạn trả lời.
- Bạn trả lời đúng chưa?
- Các con làm bài rất tốt.

- HS lắng nghe.

Chuyển: Bài tập 1 chúng ta đã cùng nhu ôn lại
cách tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. Chúng
mình cùng đến với bài tập 2.

- 1 HS đọc đề bài

Bài 2:

- 1HS lên bảng làm bài.

- Cả lớp làm bài vào vở. Bạn nào làm xong chúng
mình ngồi đẹp giơ tay để báo hiệu cho cô nhé.
7’


Bài giải
Chiều cao thực tế của mảnh đất đó là:
2 x 1000 = 2000 (cm) = 20 m
Đáy nhỏ thực tế của mảnh đất đó là:
3 x 1000 = 3000 (cm) = 30 m
Đáy lớn thực tế của mảnh đất đó là:
5 x 1000 = 5000 (cm) = 50 m
Diện tích mảnh đất đó là:
(30+50 )x 20
=800
2
(m2)

Đáp số: 800 m2
- HS nhận xét
- Bạn làm đúng chưa?

- HS nêu: Tỉ lệ 1: 1000 là 1cm trên

- GV nhận xét. Hỏi:

bản đồ ứng với 1000cm ngoài thực tế.

+ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 là như thế nào?


- Lưu ý: Chỉ có độ dài thu nhỏ, khơng có diện - HS nêu: Con lấy đáy lớn cộng đáy
tích thu nhỏ.


nhỏ nhân chiều cao rồi chia cho 2.

+ Để tính diện tích hình thang con đã làm thế - HS nhận xét và nêu lại.
nào?

- HS đọc: Muốn tính diện tích hình

- Bạn nêu đúng chưa?

thang, đáy lớn đáy nhỏ ta đem cộng

- Cơ có nghe 1 bài vè mà các bạn truyền cho vào, cộng vào nhân với chiều cao, chia
nhau về cách tính diện tích hình thang, lớp mình đơi lấy nửa thế nào cũng ra.
bạn nào đọc cho cả lớp nghe nào?

- HS nhận xét và đọc lại.

- Bạn đọc đúng chưa?
- Chuyển: Các bạn lớp mình rất giỏi. Chúng
mình đã ơn tập rất tốt phần ứng dụng tỉ lệ bản đồ
và cách tính diện tích hình thang. Chúng mình
cùng đến với bải tập cuối cùng.

- 1 HS đọc đề bài.

Bài 3:

- HS lắng nghe yêu cầu bài toán.

- GV chiếu đề bài.


- HS nêu: Đề bài cho một hình trịn và
hình vng nằm trong hình trịn.

9’

- Đề bài cho ta biết gì?

- HS trả lời: Đề bài u cầu tính diện
tích hình vng và diện tích phần đã tơ

- Đề bài u cầu làm gì?

màu.
- 1 HS nhận xét.
- HS thảo luận nhóm đơi làm bài vào

- Ai nhận xét?

vở

- Câu trả lời của bạn giống với câu trả lời của cô. - 2HS lên bảng.
Bây giờ cả lớp thảo luận nhóm đơi và làm bài vào
vở. Nhóm nào làm xong nhanh nhất cơ mời lên
bảng.

- HS đọc và nhận xét bài bạn.

- Đọc và nhận xét bài bạn
- GV nhận xét chiếu kết quả.

Bài giải:


Vì hình vng là một hình thoi đặc biệt có hai
đường chéo bằng nhau nên ta có diện tích hình
vng bằng diện tích hình thoi.
Diện tích hình vng ABCD là:
(4 + 4) x (4 + 4) : 2= 32 (cm²)
Diện tích của hình trịn tâm O là:
4 x 4 x 3,14 = 50,24 (cm²)
Diện tích phần đã tơ màu là:
50,24 - 32 = 18,24 (cm²)
Đáp số: a. 32 cm²
b. 18,24 cm²

- HS lắng nghe.

- Cơ có thể tính diện tích hình vng theo 2 cách
ở bài tập này.
* Hỏi :

- HS: 2 đường chéo bằng nhau.

- Hình vng này có hai đường chéo như thế
nào ?

- HS nêu: Hình thoi.

- Hình tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau cịn
được gọi là hình gì ?


- HS nêu.

- Để tính diện tích hình thoi đặc biệt này con làm - HS nhận xét.
thế nào ?
- Bạn trả lời đúng chưa?
- Chốt : Hình vng là một hình thoi đặc biệt có
hai đường chéo bằng nhau.
- Hình vng được tạo thành bởi mấy hình tam
giác ?
- Khi đã biết các cạnh của hình tam giác, con làm
thế nào để tính được diện tích hình vng?
- Nhận xét
- Ai nêu lại cách tính diện tích hình tam giác ?
- Ai đồng ý với ý kiến của bạn?

- HS trả lời: Hình vng được tạo
thành bởi 4 hình tam giác vng.
- HS nêu: Con tính diện tích 1 hình
tam giác sau đó nhân với 4.
- HS nêu ý kiến
- HS nêu


* Chú ý: Hình tam giác vng thì hai cạnh góc
vng chính là cạnh đáy và chiều cao.
- Chốt : Để tính được diện tích hình vng biết
độ dài một cạnh ta sử dụng công thức nào ?

- HS: Ta lấy 1 cạnh nhân với chính nó.

- HS: Ta vận dụng cơng thức tính diện
tích hình thoi.

+ Nếu ta biết độ dài đường chéo, ta vận dụng
công thức nào ?

- HS nêu: Con đã tính diện tích hình

- GV nhận xét.

trịn, rồi trừ đi diện tích hình vng.

- Ở câu b, để tính diện tích phân tơ màu, con làm

- HS nhận xét

thế nào ?
- Nhận xét.

- HS nêu.

- Ai nêu cách tính diện tích hình trịn.
- GV nhận xét.
B. Củng cố dặn dị:

- HS nêu: Con đã được ơn lại cách tính
chu vi, diện tích của hình chữ nhật,

- Bài học hôm nay chúng ta đã được ôn lại những hình vng, hình trịn, hình thang,
gì?

hình tam giác…
- Cơ khen các bạn đã hăng hái xây dựng bài.
1’

- Về nhà các con ôn lại bài. Xem trước bài luyện
tập để chuẩn bị tốt cho tiết học sau nhé. Tiết học
của chúng mình kết thúc.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................



×