THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPTQG 2022
Đề tham khảo số 1 - Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Giả sử x; y là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. log 2 x y log 2 x log 2 y.
B. log 2 xy
C. log 2 xy log 2 x log 2 y.
D. log 2
1
log 2 x log 2 y .
2
x
log 2 x log 2 y.
y
Câu 2: Trong mặt phẳng phức Oxy, điểm A 2;1 là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây ?
A. z 2 i.
B. z 2 i.
C. z 2 i.
D. z 2 i.
Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số f x cos x là
A. F x tan x C.
B. F x cot x C.
C. F x sin x C.
D. F x sin x C.
Câu 4: Từ 10 điểm trong một mặt phẳng mà với 3 điểm bất kì khơng thẳng hàng có thể tạo thành bao nhiêu
tam giác ?
A. A103 .
B. 3!.
C. C103 .
D. 103.
C. x 0.
D. x 1.
Câu 5: Hàm số x3 3 x 2018 đạt cực tiểu tại điểm.
A. x 1.
B. x 3.
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1 y 2 z 2
. Mặt phẳng nào sau đây vng góc
1
2
1
với đường thẳng d.
A. Q : x 2 y z 1 0.
B. P : x 2 y z 1 0.
C. R : x y z 1 0.
D. T : x y 2 z 1 0.
Câu 7: Cho f x , g x là các hàm liên tục trên . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây.
b
A.
a
b
C.
a
b
b
f x .g x dx f x dx. g x dx.
a
c
a
b
f x dx f x dx f x dx
a
B.
a c b.
D.
c
b
b
b
a
a
a
b
b
b
a
a
a
f x g x dx f x dx g x dx.
f x g x dx f x dx g x dx.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I 2;1;1 và mặt phẳng ( P) : 2 x y 2 z 1 0.
Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:
A. x 1 y 2 z 1 4.
B. x 2 y 1 z 1 4.
C. x 2 y 1 z 1 4.
D. x 2 y 1 z 1 2.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 9: Giả sử z1 , z2 là 2 nghiệm thức của phương trình z 2 1 2i z 1 i 0. Khi đó z1 z2 bằng
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
C. 3.
D. 2.
Câu 10: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thức của phương trình f x 3 0 là
A. 1.
B. 0.
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1; 2;3 , B 3;0; 1 . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB
có phương trình.
A. x y 2 z 1 0
B. x y z 1 0
C. x y 2 z 7 0
D. x y 2 z 1 0
Câu 12: Đạo hàm của hàm số y log 3 4 x 1 là
A. y
ln 3
.
4x 1
B. y
4
.
4 x 1 ln 3
C. y
4 ln 3
.
4x 1
D. y
1
.
4 x 1 ln 3
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 2;1;1 và mặt phẳng ( P) : 2 x y 2 z 1 0.
Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là
A. x 2 y 1 z 1 3.
B. x 2 y 1 z 1 4.
C. x 2 y 1 z 1 9.
D. x 2 y 1 z 1 5.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 14: Gọi S1 là diện tích mặt cầu tâm O1 có bán kính R1, S2 là diện tích mặt cầu tâm O2 có bán kính
R2 2 R1. Tính tỷ số
A. 2.
S1
.
S2
B. 4.
C.
1
.
2
D.
1
.
4
Câu 15: Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z. Tìm phần
thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực là 3 và phần ảo là 2.
B. Phần thực là 3 và phần ảo là 2.
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i.
D. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i.
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 4; 3; 2 . Hình chiếu vng
góc của A trên trục Ox là điểm
A. M 4; 3;0 .
B. M 4;0;0 .
C. M 0;0; 2 .
D. M 0; 3;0 .
Câu 17: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log 2 a x, log 2 b y. Tính P log 2 a 2b3 .
A. P x 2 y 3 .
B. P x 2 y 3 .
Câu 18: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2 x
A. 2.
C. P 6 xy.
2
x
D. P 2 x 3 y.
4 bằng
C. 2.
B. 3.
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng
D. 1.
P : x
2 y z 3 0 cắt mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 5 theo giao tuyến là đường trịn có diện tích là
A.
11
.
4
B.
9
.
4
C.
15
.
4
D.
7
.
4
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vng tại A, AB 2a, AC a, SA 3a, SA ABC . Thể
tích của hình chóp là
A. V 2a 3 .
B. V 6a 3 .
C. V a 3 .
D. V 3a 3 .
Câu 21: Cho a 0, b 0 và x, y là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. a b a b .
x
x
x
x
a
B. a x .b x .
b
C. a x y a x a y .
D. a x .b y ab
n x
Câu 22: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển Nhị thức Niu tơn của
2x 2
8
nguyên dương n thỏa mãn Cn3 An2 50.
A.
297
.
512
B.
29
.
51
C.
97
.
12
D.
279
.
215
Câu 23: Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có độ dài cạnh bằng a 3 là
2n
xy
x 0 ,
biết số
A. 3 a
3
B.
9 a 3
D.
2
4 a 3
C.
3
a3
3
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy và
SA 3a. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A trung với O, điểm B thuộc tia Ox, điểm D thuộc tia Oy và điểm
S thuộc tia Oz. Gọi G là trọng tâm của tam giác SBD. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
a a 3a
A. G ; ; .
2 2 2
a
a
B. G ; a; .
3
3
a a
D. G ; ; a .
3 3
C. G a; a;3a .
Câu 25: Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình log 3 x 2 3 x 5 2 là khoảng a; b Giá trị của biểu
thức a 2 b 2 bằng
A. 11.
B. 15.
C. 17.
Câu 26: Cắt một vật thể T bởi hai mặt phẳng
P
D. 7.
và
Q
vng góc với trục Ox lần lượt tại
x a, x b a b . Một mặt phẳng tùy ý vng góc với trục Ox tại điểm x a x b cắt T theo thiết
diện có diện tích là S x . Giả sử S x liên tục trên đoạn a; b . Thể tích V của phần vật thể T giới hạn
bởi hai mặt phẳng P và Q được cho bởi công thức nào dưới đây ?
b
A. V S
2
b
x dx.
B. V S x dx.
a
a
b
C. V S x dx.
D. V
b
2
a
S x dx.
a
Câu 27: Cho các số dương a, b, c thỏa mãn 2a 6b 12c. Khi đó biểu thức T
A.
3
.
2
B. 1.
C. 2.
b b
có giá trị là
c a
D.
Câu 28: Cho các số thực x và y thỏa mãn các điều kiện 22 x 7 y 256 và log
3
1
.
2
6 y 11x 2. Tính trung bình
cộng của x và y.
A.
11
.
26
B.
3
Câu 29: Cho
0
A. I 60.
58
.
5
C.
11
.
13
D.
2
3
3
0
2
2
29
.
5
f x dx 5; f t dt 2; g x dx 11. Tính I 2 f x 6 g x dx.
B. I 63.
C. I 80.
D. I 72.
Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng P : x y z 3 và
Q : x y z 5. Mặt phẳng
chứa đường thẳng d và đi qua gốc tọa độ có phương trình là
A. x 4 y z 0.
B. 5 x 4 y z 0.
C. x 4 y z 0.
D. 5 x 4 y z 0.
Câu 31: Gọi A là tập hợp các giá trị nguyên của hàm số m để hàm số y
x 1
đồng biến trên khoảng
2x m
; 8 . Số tập hợp con của tập hợp A gồm 3 phần tử bằng
A. 816.
B. 364.
C. 286.
Câu 32: Cho hàm số
y f x
D. 455.
có đạo hàm liên tục trên
,
thỏa mãn các điều kiện
f x 0 x , f x 3 x x 2 f x x và f 0 5. Giá trị của f 2 bằng
B. 5e 12 .
A. 5e 4 .
C. 5e6 .
D. 5e16 .
Câu 33: Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường trịn tâm O bán kính R. Trên đường trịn O lấy 2 điểm A, B
sao cho tam giác OAB vng. Biết diện tích tam giác SAB bằng R 2 2, thể tích hình nón đã cho bằng
A. V
R 3 14
2
B. V
.
R 3 14
3
.
C. V
R 3 14
6
.
D. V
R 3 14
12
.
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1; 2;0 và hai đường thẳng
x 1 2t
x 3 2s
1 : y 2 2t t ; 2 : y 1 2 s s . Mặt phảng (P) đi qua M song song với trục Ox, sao cho
z 1 t
z s
P
cắt hai đường thẳng 1 , 2 lần lượt tại A, B thỏa mãn AB 1. Khi đó mặt phẳng P đi qua điểm nào
trong các điểm có tọa độ sau
A. F 1;3; 4 .
B. H 3; 2;0 .
C. I 0; 2;1 .
Câu 35: Cho hàm số y f x là hàm lẻ liên tục trên 4; 4 , biết
0
D. E 2; 3; 4 .
f x dx 2 và
2
2
f 2 x dx 4. Tính
1
4
I f x dx.
0
A. I 10.
B. I 6.
C. I 6.
D. I 10.
Câu 36: Từ các chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9, hỏi lập được bao nhiêu số tự nhiên mỗi số có 4 chữ số khác
nhau và trong đó có bao nhiêu số mà chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước.
A. 4536.
B. 2513.
2
Câu 37: Biết
1
A. P 1.
x 1 dx
2x 1 x
C. 126.
D. 3913.
a 3 b 2 c với a, b, c là các số hữu tỷ. Tính P a b c.
B. P 2.
C. P 0.
D. P 3.
Câu 38: Cho mặt cầu S : x 1 y 1 z 2 4. Phương trình mặt cầu nào sau đây là phương trình
2
2
2
mặt cầu đối xứng với mặt cầu S qua trục Oz ?
A. x 1 y 1 z 2 4.
B. x 1 y 1 z 2 4.
C. x 1 y 1 z 2 4.
D. x 1 y 1 z 2 4.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 39: Cho hình trụ có hai đường trịn đáy là O và O . Gọi A trên đường tròn O và B trên đường
tròn O sao cho AB 4a. Biết khoảng cách từ đường thẳng AB đến trục của hình trụ bằng a và OO 2a.
Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho.
A. 42 a 2 .
B. 8a 2 .
C. 16 a 2 .
D. 8 a 2 .
Câu 40: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới và tham số thực a 0;1 , khi đó điểm cực trị
nhiều nhất của hàm số y f x 3sin 4 cos bằng:
A. 7.
B. 5.
C. 9.
D. 3.
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 2; 3 ; B 1;1;1 và hai đường thẳng
1 :
x2 y2 z6
x2 y3 z 4
; 2 :
. Gọi m là số mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu đường
1
4
3
1
4
3
kính AB đồng thời song song với cả hai đường thẳng 1 , 2 ; n là số mặt phẳng Q , sao cho khoảng cách từ
A đến Q bằng 15, khoảng cách từ B đến Q bằng 10. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. m n 1.
B. m n 4.
C. m n 3.
D. m n 2.
Câu 42: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a. Hai điểm M và N
lần lượt thay đổi trên các cạnh BC, C D. Đặt CM x, C N y, để góc giữa hai mặt phẳng
ANA
bằng 45 khi đó biểu thức liên hệ giữa x và y là:
A. a 2 xy a x y .
B. a 2 xy a x y .
AMA
và
C. 2a 2 xy 2a x y .
D. 2a 2 xy 2a x y .
Câu 43: Khi tham số m a; b thì hàm số y x 4 4 x3 4 x 2 1 m có số điểm cực trị là lớn nhất. Giá trị
a b bằng
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. 1.
Câu 44: Cho hàm số f x xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên 1;9 thỏa mãn
2
3
x 2 xf x f x , x 1;9 , f 1 . Giá trị f 4 bằng:
2
A.
3391
.
18
B.
3361
.
18
C.
3355
.
18
D.
3371
.
18
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :
d2 :
x 1 y 1 z 1
,
1
2
1
x y 1 z 6
, gọi A là giao điểm của d1 và d 2 ; d là đường thẳng qua điểm M 2;3;1 cắt d1 , d 2 lần
1
2
5
lượt tại B, C sao cho BC 6 AB. Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng d, biết rằng d không song song
với mặt phẳng Oxz
A.
10
.
5
B.
10
.
3
C. 13.
D. 10.
Câu 46: Cho hàm số y x3 12 x 12 có đồ thị C và điểm A m; 4 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
thực của m nguyên thuộc khoảng 2;5 để từ A kẻ được ba tiếp tuyến với đồ thị C . Tổng tất cả các phần
tử nguyên của S bằng
A. 7
B. 9
C. 3
D. 4
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
3
3m 27 3 3m 27.2 x 2 x có nghiệm
thực ?
A. Khơng tồn tại m
B. 6
C. Vô số
D. 4
Câu 48: Cho các số phức z , z1 , z2 thỏa mãn z1 4 5i z2 1 1 và z 4i z 8 4i . Tính
M z1 z2 khi P z z1 z z2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
41
C. M 2 5
B. 8
Câu 49: Cho phương trình 4
xa
.log
3
x
2
2 x 3 2 x
2
2 x
D. 4
.log 1 2 x a 2 0. Tập tất cả các giá trị của
3
tham số a để phương trình có 4 nghiệm x1 , x2 , x3 , x4 thỏa mãn x1 1 x2 x3 x4 là c; d . Khi đó giá trị
biểu thức T 2c 2d bằng.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 50: Cho hàm số f x 3x 4 x 1 .27 x 6 x 3, khi phương trình f 7 4 6 x 9 x 2 3m 1 0 có
số nghiệm nhiều nhất thì giá trị nhỏ nhất của tham số m m0 , chọn mệnh đề đúng.
A. m0 0;1 .
B. m0 1; 2 .
C. m0 2;3 .
D. m0 3; 4 .
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 20
01. A
02. B
03. D
04. C
05. D
06. B
07. A
08. C
09. B
10. D
11. D
12. B
13. B
14. D
15. A
16. B
17. D
18. C
19. A
20. C
21. B
22. A
23. D
24. D
25. C
26. B
27. B
28. A
29. D
30. A
31. B
32. A
33. C
34. A
35. B
36. C
37. C
38. B
39. D
40. A
41. C
42. D
43. D
44. C
45. D
46. A
47. C
48. C
49. D
50. C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Ta có A sai vì log 2 x log 2 y log 2 xy . Chọn A.
Câu 2: z 2 i. Chọn B.
Câu 3: cos xdx sin x C. Chọn D.
Câu 4: Có C103 tam giác. Chọn C.
y 6 x y(1) 0 xCT 1. Chọn D.
Câu 5: y 3 x 2 3 0 x 1
Câu 6: B đúng vì ud 1; 2;1 nP 1; 2;1 . Chọn B.
Câu 7: Ta có ngay A sai (câu lí thuyết). Chọn A.
Câu 8: R d I ; P
4 1 2 1
2
22 1 22
2
2 x 2 y 1 z 1 4. Chọn C.
z z 2i 1
Câu 9: Ta có 1 2
z1 z2
z1 z2 1 i
z1 z2
2
2
2
4 1 i 1. Chọn B.
Câu 10: Đường thẳng y 2 cắt ĐTHS y f x tại đúng 2 điểm phân biệt nên PT có đúng 2 nghiệm phân
biệt. Chọn D.
Câu 11: Ta có P qua trung điểm I 2; 1;1 của AB và nhận AB 2; 2; 4 là 1 VTPT
P : x 2 y 1 2 z 1 0 x y 2 z 1 0. Chọn D.
Câu 12: y
4
. Chọn B.
4 x 1 ln 3
Câu 13: R d A; P
4 1 2 1
3
2 S : x 2 y 1 z 1 4. Chọn B.
2
2
2
4
R12
S1
1
3
. Chọn D.
Câu 14: Ta có
4
2
S2
2 R1 4
3
Câu 15: Ta có z 3 2i z 3 2i. Chọn A.
Câu 16: Hình chiếu H t ;0;0 và xH x A 4 H 4;0;0 . Chọn B.
Câu 17: P log 2 a 2b3 2 log 2 a 3log 2 b 2 x 3 y. Chọn D.
Câu 18: 2 x
2
x
x 1
4 x2 x 2 x2 x 2 0
. Chọn C.
x 2
Câu 19: Mặt cầu S có tâm I 0;0;0 , bán kính R 5.
Ta có d I , P
Câu 20: S ABC
3
11
11
r R2 d 2 I , P
S r2
. Chọn A.
2
2
4
1
1
1
AB. AC a 2 VS . ABC SA.S ABC .3a.a 2 a 3 . Chọn C.
2
3
3
x
a
Câu 21: Ta có a x .b x . Chọn B.
b
Câu 22: Điều kiện n , n 3.
Ta có: Cn3 An2 50
n n 1 n 2
n!
n!
50
n n 1 50
3!. n 3 ! n 2 !
6
n n 1 n 4 300 n3 3n 2 4n 300 0 n 6.
12
12
k
12 k
12
6 x
3 x
3 x
Xét khai triển C12k
2x 2
x 2
x 2
0
12
12
0
0
C12k 3k .2k 12 x k .x12 k C12k 3k .2k 12 x12 2 k
Cho 12 2k 8 k 2 hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển là C122 32.210
Câu 23: Bán kính khối cầu ngoại tiếp khối lập phương: R
3.a 3 3a
2
2
4
9 a 3
Vậy thể tích khối cầu là : V R 3
3
2
Câu 24: A 0;0;0 , B a;0;0 , D 0; a;0 và S 0;0;3a .
a a
Nếu G là trọng tâm của tam giác SBD thì G ; ; a . Chọn B.
3 3
297
. Chọn A.
512
Câu 25: log 3 x 2 3 x 5 2 x 2 3 x 5 9 x 2 3 x 4 0
1 x 4. Suy ra a 1 và b 4. Do đó a 2 b 2 17. Chọn C.
Câu 26: Chọn B
b a log 6 2
Câu 27: giả thiết, ta có
.
b c log 6 12
Suy ra
b b
12
log 6 12 log 6 2 log 6
1. Chọn B.
c a
2
Câu 28: Từ giả thiết ta có : 22 x 7 y 256 2 x 7 y 8 và log
Suy ra : 2 x 7 y 11x 6 y 11 13 x y 11
Câu 29: Ta có
3
3
2
2
0
0
3
6 y 11x 2 11x 6 y 3.
x y 11
. Chọn A.
2
26
f x dx f x dx f x dx 3.
3
3
2
2
Suy ra I 2 f x dx 6 g x dx 2.3 6.11 72. Chọn D.
Câu 30: Xét hai cách giải sau :
1
Cách 1 : Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u nP , nQ 1;0; 1 .
2
Dễ thấy điểm I 0; 1; 4 thuộc cả P và Q nên I d .
Mặt phẳng nhận n u; OI 1; 4;1 làm vectơ pháp tuyến. Do đi qua gốc tọa độ nên có
phương trình là x 4 y z 0. Chọn A.
Cách 2 : Vì mặt phẳng chứa đường thẳng d nên có phương trình
m x y z 3 n x y z 5 0, với m 2 n 2 0.
Vì O nên 3m 5n 0 3m 5n 0.
Chọn m 5, n 3 thì có phương trình là x 4 y z 0. Chọn A.
Câu 31: Điều kiện x
m2
m
.
. Ta có y
2
2
2x m
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; 8
m
2 ; 8
m 16
2 m 16.
m2
m2
0,
x
8
2
2 x m
Suy ra A có 14 phần tử là 3; 4;...;15;16.
Do đó, số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp A là C143 364. Chọn B.
Câu 32:
HD: Ta có f x 3 x x 2 f x 0, x
f x
6 x 3 x 2 , x
f x
2
3
ln f x 6 x 3 x 2 , x ln f x 3 x 2 x 3 C f x e3 x x C .
Do f 0 5 nên eC 5 C ln 5. Suy ra f x 5e3 x
2
x3
. Do đó f 2 5e 4 . Chọn A.
Câu 33:
HD: Gọi I là trung điểm của AB ta có:
OA OB R OAB vuông tại O AB R 2.
SO AB
AB SIO AB SI .
Mặt khác
AB OI
Khi đó S SAB
Lại có: OI
1
SI .R 2
SI . AB
R 2 2 SI 2 R
2
2
AB R 2
R 14
SO SI 2 OI 2
2
2
2
1
1
R 14 R 3 14
. Chọn C.
Suy ra V S ;O R 2 h R 2 .
3
3
2
6
Câu 34:
n P Ox
HD: Ta có: n P AB; i
n P AB
Gọi A 1 2t ; 2 2t ; 1 t , B 3 2u; 1 2u; u ta có: AB 2 2u 2t ; 3 2u 2t ; u t 1
Đặt u t m AB 2 2m; 3 3m; m 1 ta có:
m 1
AB 2 2m 3 2m m 1 1
m 19
3
Với m 1 AB 0; 1;0 n P AB; i 0;0;1 P : z 0 H P .
2
2
2
2
Với m
19 32
16
AB ;16; u AB 2; 3;1 n P 0;1;3 P : y 3 z 2 0.
3
3
3
Vậy H P . Chọn B.
Câu 35:
HD: Đặt t x dt dx suy ra
0
0
2
2
2
2
0
0
f x dx f t dt f t dt f x dx 2.
Do hàm số y f x là hàm lẻ nên hàm y f 2 x cũng là hàm số lẻ.
2
2
2
1
1
1
Ta có: f 2 x f 2 x f 2 x dx f 2 x dx 4 f 2 x dx 4.
2
4
1
2
Đặt u 2 x du 2dx f 2 x dx f u .
4
2
4
0
0
2
4
4
du 1
f x dx 4 f x dx 8.
2 2 2
2
Do đó I f x dx f x dx f x dx 2 8 6. Chọn B.
Câu 36:
HD: Giả sử số cần lập có dạng abcd và a b c d a 0 .
Do a 0 a, b, c, d 1; 2;3; 4;5;6;7;8;9
Với mỗi cách chọn ra 4 số từ tập hợp các số 1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 ta được một số thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
Do đó có C94 126. số. Chọn C.
Câu 37:
2
HD: Ta có: I
1
1 2
.
2 3
2x 1 x
x 1 dx
2 x 1 x
2
1
2
1
1
2 x 1 x dx
2 x 1d 2 x 1 xdx
2
21
2
2
4
1
2 x 1 x3 3 2
3
3
3
1
Do đó a 1, b
3
4
1
, c a b c 0. Chọn C.
3
3
Câu 38:
HD: Mặt cầu S có tâm I 1;1; 2 bán kính R 2.
Mặt cầu S đối xứng với S qua trục Ox có tâm I đối xứng với I 1;1; 2 qua Oz và có bán kính
R R 2.
Hình chiếu vng góc của I trên trục Oz là H 0;0; 2 Điểm đối xứng của I qua trục Oz là
I 1; 1; 2 S : x 1 y 1 z 2 4. Chọn B.
2
2
2
Câu 39:
HD: Gọi A là hình chiếu của A trên O; R
Ta có: AA / / OO d OO; AB d OO; ABA
Dựng OH AB mặt khác OH AA OH ABA
Do đó d OO; AB OH a
Mặt khác AA OO 2a AB AB 2 AA2 2a 3
AH a 3 OA Rd OH 2 HA2 2a.
Diện tích xung quanh của hình trụ là S xq 2 Rh 8 a 2 . Chọn D.
Câu 40:
HD: Xét hàm số g x f x 3sin 4 cos , có g x f x
Phương trình f x 0 có 3 nghiệm phân biệt Hàm số g x có 3 điểm cực trị
Ta có g x 0 f x 3sin 4 cos mà 5 3sin 4 cos 5
Suy ra g x 0 có số nghiệm nhiều nhất là 4.
Vậy hàm số đã cho có nhiều nhất 3 4 7 điểm cực trị. Chọn A.
Câu 41:
n P u1
P / / 1
HD: Ta có:
n P u1 ; u2 0; 6; 8 2 0;3; 4 Có 2 mặt phẳng
n P u2
P / / 2
P
có vecto pháp tuyến là 0;3; 4 đồng thời tiếp xúc với mặt cầu đường kính AB m 2.
Gọi I là giao điểm của AB và Q
d A; Q
d B; Q
AI 15 3
3
AI BI
BI 10 2
2
Ta có AB 5 và có 2 điểm I nằm trên đường thẳng AB thỏa mãn AI
3
AI 3
AI BI
TH1 : I nằm trong đoạn AB
2
IA IB AB 5 BI 2
Mà d A; Q AI 3 không tồn tại Q .
3
BI .
2
3
AI 15
AI BI
TH2: I nằm trên tia đối của tia BA
2
AI BI AB 5 BI 10
Mà d A; Q AI AI Q tồn tại duy nhất một mặt phẳng Q .
Vậy n 1 m n 3. Chọn C.
Câu 42:
HD: Dựng AN / / AN N CD C N CN x
AA AM
AMA ; ANNA MAN
Ta có:
AA
AN
45 BAM
N
AD 45.
Suy ra MAN
BM a x
tan AB a
BAM
DN a y
Đặt
ta có: tan
AD
a
N AD
45
Ta có: tan
tan tan
tan 45
1 tan tan
ax a y
2a 2 a x y
a
a
1 2
1 2a 2 a x y a x y xy
a x a y
a a 2 a x y xy
1
a2
2a 2 xy 2a x y . Chọn D.
Câu 43:
HD: Đặt f x x 4 4 x3 4 x 2 1 m Số điểm cực trị của hàm số y f x m là tổng
Số điểm cực trị của hàm số g x f x m, có g x 4 x3 12 x 2 8 x;
Phương trình g x 0 x3 3 x 2 2 x 0 x x 1 x 2 0 có 3 nghiệm phân biệt
Do đó hàm số g x có 3 điểm cực trị
Số nghiệm (đơn và bội lẻ) của phương trình g x 0 f x m
x 0
Xét hàm số f x , có f x 4 x 12 x 8 x; f x 0 x 1
x 2
3
2
Lập bảng biến thiên hàm số f x , ta được f x m có nhiều nghiệm nhất 0 m 1
Vậy m 0;1 thỏa mãn yêu cầu bài toán a b 1. Chọn D.
Câu 44:
HD: Vì y f x là hàm số đồng biến trên 1;9 f x f 1
Khi đó x 2 x. f x f x x. 2 f x 1 f x
f x
2
Lấy nguyên hàm hai vế của * , ta được
Đặt t 2 f x 1 dt
2 f x 1
2 f x 1
Từ (1), (2) suy ra
Do đó
f x
f x
2 f x 1
dx
3
0.
2
2 f x 1
dx xdx
f x
2 f x 1
x
* .
2
x x C (1).
3
dx dt t
(2).
3
3
2
4
2
x x C mà f 1 2. 1 C C .
2
2
3
3
3
2
2
4
1 2
4
3355
2 f x 1 x x f x x x 1 . Vậy f 9
. Chọn C.
3
3
2 3
3
18
Câu 45:
x 1 y 1 z 1
x z
1 2 1
2 x y 1
HD: Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình
x y 1 z 6
5 x z 6
2
5
1
x y z 1 d1 d 2 A 1;1;1 , n ABC ud1 ; ud2 6 2; 1;0
Lại có ud1 .ud2 1 4 5 0 d1 d 2 tại A ABC vuông tại A.
AB
1
cos
ABC cos
d1 ; d 2
BC
6
Gọi ud A; B; C A2 B 2 C 2 0 , do d ABC ud .n ABC 0 2 A B 0
d ; d1 cos ud ; ud1
Mặt khác cos
A 2B C
A2 B 2 C 2 . 6
1
6
A 0
2
5 A C 5 A2 C 2 20 A2 10 AC 0
2 A C
Với A 0 B 0 chọn C 1 ud 0;0;1 d / / Oxz (loại)
Với 2A C chọn A 1 C 2, B 2 ud 1; 2; 2
OM ; ud
Khi đó d O; d
10. Chọn D.
ud
Câu 46:
HD: Gọi phương trình tiếp tuyến đi qua A là y 4 k x m y k x m 4
k 3 x 2 12
Vì d tiếp xúc với C 3
x3 12 x 12 3 x 2 12 x m 4
x 12 x 12 k x m 4
x 2
x 12 x 16 3 x 12 x m 2 x 2 3m 4 x 6m 8 0
f x
3
2
Yêu cầu bài tốn f x 0 có hai nghiệm phân biệt khác 2
4
m 3
f 2 0
8 2 3m 4 6m 8 0
2
2
m 4
3m 4 8 8 6m 0
9m 24m 48 0
m 2
m 3; m 4. Vậy
Kết hợp với m và m 2;5
m 7. Chọn A.
Câu 47:
HD: Đặt t 2 x 0, ta được
Đặt
3
3
3m 27 3 3m 27t t 3m 27 3 3m 27t t 3
3m 27u t 3
t 3 27t u 3 27u
3m 27t u hệ phương trình
3
3m 27t u
t u (vì hàm số f a a 3 27 a đồng biến) 3 3m 27t t 3m t 3 27t
Xét hàm số g t t 3 27t trên 0; , có g t 0 t 3
Dựa vào bảng biến thiên hàm số g t , để 3m g t có nghiệm 3m 54 m 27
Chọn C.
Câu 48: Chọn D.
Tập hợp điểm A biểu diễn z1 là C1 : x 4 y 5 1
2
2
Tập hợp điểm B biểu diễn z2 là C2 : x 1 y 2 1
2
Tập hợp điểm M biểu diễn z là : x y 4 0 (tham khảo hình vẽ)
Gọi C là đường tròn đối xứng với C2 qua
Suy ra C : x 4 y 3 1 có tâm K 4;3
2
2
Dựa vào hình vẽ, ta được P MA MB AC BC 6
Dấu bằng xảy ra khi z1 4 4i, z2 2 z1 z2 2 5 .
Câu 49:
HD: Phương trình 21 2 x a .log 3 x 2 2 x 3 2 x
2x
2
2 x
.log 3 x 2 2 x 3 2
2
2 x
.log 3 2 x a 2
.log 3 2 x a 1 3 f x 2 2 x f 2 x a 1
2 x a 1
*
Với hàm số f t 2t.log 3 t 3 là hàm số đồng biến trên 3;
x 2 4 x 2a 1 0 1
Suy ra * x 2 x 2 x a 1 x 2 x 1 2 x a 2
2
x 2a 1
2
2
Yêu cầu bài toán 1 có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1; 2 có nghiệm lớn hơn 1.
2 2 2a 1 0
3 2a 0
1
3
Do đó
a .
2
2
2a 1 0
2a 1 0
1 3
Vậy a ; 2c 2d 4. Chọn D.
2 2
Câu 50:
2
HD: Đặt t 7 4 6 x 9 x 2 , với x 0; 3 t 7
3
Xét hàm số f x 3x 4 x 1 .27 x 6 x 3 trên 3;7 , có
f x 3x 4 ln 3 27 x (t 1).27 x.ln 2 6;
f x 3x 4 ln 2 3 t 1 ln 2 2 .27 x ln 2 0; x 3;7
Suy ra f x đồng biến trên 3;7 . Mà f x liên tục trên 3;7 và f 3 . f 7 0
Do đó f x 0 có nghiệm duy nhất x0 3;7
Dựa vào bảng biến thiên, ta được f x 1 3m có nhiều nghiệm nhất f x0 1 3m 4
1 f x0
5
5
m
mmin 2;3 . Chọn C.
3
3
3