THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPTQG 2022
Đề tham khảo số 8 - Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 5 0. Mặt phẳng tiếp xúc với
S
và song song với mặt phẳng P : 2 x y 2 z 11 0 có phương trình là
A. 2 x y 2 z 7 0.
B. 2 x y 2 z 7 0.
C. 2 x y 2 z 9 0.
D. 2 x y 2 z 9 0.
2
Câu 2: Cho
f x
1
5
2
1 xdx 2. Khi đó I f x dx bằng
A. 1.
2
B. 2.
D. 1.
C. 4.
Câu 3: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
2
x
y'
0
+
1
y
1
0
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 4: Số nghiệm dương của phương trình ln x 2 5 0 là
A. 1.
B. 4.
C. 0.
D. 2.
Câu 5: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu như sau
2
x
y'
0
0
+
0
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. 2;0 .
B. 3;1 .
C. 0; .
D. ; 2 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 2 y z 1 0. Khoảng cách từ điểm M 1; 2;0
đến mặt phẳng P bằng
A. 2.
B.
5
.
3
Câu 7: Nếu log 2 3 a thì log 72 108 bằng
C.
4
.
3
D. 5.
A.
3 2a
.
2 3a
B.
2 3a
.
2 2a
C.
2a
.
3 a
D.
2 3a
.
3 2a
D.
500
3
Câu 8: Cho mặt cầu có bán kính r 5 . Diện tích cảu mặt cầu đã cho bằng
A.
100
3
B. 100
C. 25
Câu 9: Một vật chuyển động với vận tốc v t 3t 2 4 m / s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây.
Tính quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ giây thứ 3 đến giây thứ 10 ?
A. 945 m.
B. 994 m.
C. 471 m.
1
Câu 10: Nếu các số hữu tỉ a, b thỏa mãn
ae
x
D. 1001 m.
b dx e 2 thì giá trị của biểu thức a b bằng
0
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vng góc với đáy. Biết
đường thẳng SC hợp với mặt phẳng đáy một góc 600. Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
a3
.
A.
4
a3
.
B.
2
a3
.
C.
8
Câu 12: Biết đường thẳng y x 2 cắt đồ thị hàm số y
3a 3
.
D.
4
2x 1
tại hai điểm phân biệt A, B có hồnh độ
x 1
lần lượt x A , xB . Khi đó giá trị của x A xB bằng
A. 3.
B. 5.
C. 1.
D. 2.
Câu 13: Cho tập hợp M gồm 15 điểm phân biệt. Số vectơ khác 0, có điểm đầu và điểm cuối là các điểm
B. 152.
C. A152 .
thuộc M là
A. C152 .
D. A1513 .
Câu 14: Cho hai số phức z1 4 2i và z2 1 5i. Tìm số phức z z1 z2 .
A. z 3 7i.
B. z 2 6i.
C. z 5 7i.
D. z 5 3i.
Câu 15: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên
x
1
y'
0
0
+
0
0
y
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. x0 0 là điểm cực đại của hàm số.
+
2
1
1
1
B. M 0; 2 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
C. x0 1 là điểm cực tiểu của hàm số.
D. f 1 là một giá trị cực tiểu của hàm số.
Câu 16: Hỏi nếu tăng chiều cao của một khối trụ lên gấp 2 lần và tăng bán kính đáy của nó lên gấp 3 lần thì
thể tích của khối trụ mới sẽ tăng bao nhiêu lần so với thể tích khối trụ ban đầu?
A. 18 lần.
B. 36 lần.
C. 12 lần.
D. 6 lần.
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 1 . Tọa độ hình chiếu vng góc của điểm A trên trục
Oy là
A. 1;0; 1 .
B. 0;0; 1 .
C. 0; 2;0 .
D. 1;0;0 .
C. D 2e; 2 .
D. A 1;0 .
Câu 18: Đồ thị hàm số y ln x đi qua điểm
A. B 0;1 .
B. C 2; e 2 .
Câu 19: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên trên 5;7 như sau
x
5
1
y'
0
7
+
6
9
y
2
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. min f x 2.
5;7
B. max f x 6.
5;7
C. min f x 6.
5;7
D. max f x 9.
5;7
Câu 20: Nghiệm của phương trình z 2 6 z 15 0 là
A. 3 6i.
B. 6 2 6i.
C. 3 6i.
D. 6 2 6i.
Câu 21: Cho cấp số nhân un có u1 2 và biểu thức 20u1 10u2 u3 đạt giá trị nhỏ nhất. Số hạng thứ bảy
của cấp số nhân un có giá trị bằng
A. 31250.
B. 6250.
C. 136250.
D. 39062.
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 3;9;6 . Gọi M 1 , M 2 , M 3 lần lượt là hình chiếu vng góc
của M trên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng M 1M 2 M 3 có phương trình là
A.
x y z
0.
3 9 6
B.
x y
z
1.
3 9 6
C.
Câu 23: Biết rằng 4a x và 16b y. Khi đó xy bằng
x y z
1.
3 9 6
D.
x y z
1.
1 3 2
B. 4a 2b.
A. 64ab.
Câu 24: Đồ thị hàm số y
A. 2.
D. 16a 2b.
C. 42 ab.
6 x2 5x 1
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
2x2 9x 5
B. 3.
C. 4.
D. 1.
2
C. .
3
9
D. .
2
cos 3 x 1
bằng
x 0
x2
Câu 25: lim
A.
9
.
2
3
B. .
2
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : 2 x y 2 z 4 0 và Q : 2 x y 2 z 5 0.
Mặt cầu S tiếp xúc với hai mặt phẳng P và Q có bán kính bằng
A. 3.
Câu 27: Cho
B.
3
.
2
C. 9.
4
2
2
0
0
2
D.
1
.
2
f x dx 2018. Giá trị f 2 x dx f 2 x dx bằng
A. 4036.
B. 3027.
D. 1009.
C. 0.
Câu 28: Cho hàm số f x ax3 bx 2 cx d (a, b, c, d ). Đồ thị của
hàm số y f x như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc
khoảng (20; 20) để phương trình
2m 1 f x 3 0
có đúng ba
nghiệm phân biệt?
A. 39.
B. 38.
C. 37
D. 36
Câu 29: Cho hàm số f x xác định và có đạo hàm trên khoảng 0; , đồng thời thỏa mãn điều kiện
1
x
f 1 1 e, f x e x. f x , x 0; . Giá trị của f 2 bằng
A. 1 2 e .
B. 1 e .
C. 2 2 e .
D. 2 e .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm H 1; 2; 2 . Gọi P là mặt phẳng đi qua H và
cắt các trục Ox, Oy, Oz tại các điểm A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC. Viết phương trình
mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng P ?
A. x 2 y 2 z 2 81.
B. x 2 y 2 z 2 3.
C. x 2 y 2 z 2 9.
D. x 2 y 2 z 2 25.
Câu 31: Cường độ ánh sáng đi qua môi trường nước biển giảm dần theo công thức I I 0 .e x , với I 0 là
cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào môi trường nước biển và x là độ dày của mơi trường đó (tính
bằng đơn vị mét). Biết rằng mơi trường nước biển có hằng số hấp thu 1, 4. Hỏi ở độ sâu 30 mét thì cường
độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần so với cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào nước biển?
A. e 21 lần.
C. e 21 lần.
B. e 42 lần.
D. e 42 lần.
Câu 32: Cho khối cầu tâm O và bán kính R. Xét hai mặt phẳng P , Q thay đổi song song với nhau có
khoảng cách là R và cùng cắt khối cầu theo thiết diện là hai hình trịn. Tổng diện tích của hai hình trịn này
có giá trị lớn nhất là
A.
5
R2.
4
B. R 2 .
C.
7
R2.
4
D.
3
R2.
2
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;1 , B 2; 1;3 và điểm M a; b;0 sao cho tổng
MA2 MB 2 nhỏ nhất. Giá trị của a b bằng
A. 2.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 34: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y ln x 2 1 mx 1 đồng biến trên là
A. 1;1 .
C. ; 1 .
B. ; 1 .
D. 1;1 .
Câu 35: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên
x
y'
1
+
3
0
0
+
2
y
4
5
Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình f
A. m 5.
B. m 2.
x 1 1 m có nghiệm.
C. m 4.
Câu 36: Cho khối cầu S có bán kính R. Một khối trụ có thể tích bằng
4 3 3
R và nội tiếp khối cầu S . Chiều cao khối trụ bằng
9
A.
2 3
R.
3
B.
2
R.
2
D. m 1.
C.
3
R.
3
D. R 2.
0
1
2
2019
Câu 37: Cho M C2019
C2019
C2019
... C2019
. Viết M dưới dạng một số trong hệ thập phân thì số này có
bao nhiêu chữ số?
A. 610.
B. 608.
C. 607.
D. 609.
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : 2 x y z 2 0 và Q : 2 x y z 1 0. Số
mặt cầu đi qua A 1; 2;1 và tiếp xúc với hai mặt phẳng P , Q là
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. Vô số.
Câu 39: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log 3 x log 6 y log 2 x y . Biểu thức P
1
1
2 có giá
2
x
y
trị bằng
A. 27.
B. 36.
C. 18.
D. 45.
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0; 2 và D là điểm đối xứng của
gốc tọa độ O qua mặt phẳng ABC . Điểm I a; b; c là tâm mặt cầu đi qua bốn điểm A; B; C ; D. Tính giá trị
của biểu thức P a 2b 3c.
A. P 0.
B. P 2.
C. P 2.
D. P 1.
Câu 41: Cho hàm số y f x ax 4 bx3 cx 2 dx e a 0 . Hàm số
y f x có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên
thuộc
khoảng
6;6
của
tham
số
thực
m
để
cho
hàm
số
g x f 3 2 x m x 2 m 3 x 2m 2 nghịch biến trên khoảng 0;1 .
Khi đó tổng giá trị các phần tử của S là
A. 12.
B. 9.
C. 6.
D. 15.
Câu 42: Cho hàm số y x3 3 x có đồ thị C . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của k để đường
thẳng y k x 1 2 cắt đồ thị C tại ba điểm phân biệt M , N , P sao cho các tiếp tuyến của C tại N
và P vng góc với nhau. Biết M 1; 2 , tính tích tất cả các phần tử của tập S
A.
1
9
B.
2
9
C.
1
3
D. 1
Câu 43: Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số mà tổng các chữ số bằng 4?
A. 85.
B. 130.
C. 84.
D. 126.
Câu 44: Cho phương trình 2 x m.2 x cos x 4, với m là tham số thực. Gọi m0 là giá trị của m sao
cho phương trình trên có đúng một nghiệm thực. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. m0 5.
B. m0 0.
C. m0 5; 1 .
D. m0 1;0 .
Câu 45. Cho đồ thị hàm số y f x x3 3 x 2 4 có đồ thị như hình vẽ
bên. Hỏi phương trình
f f x
1 có bao nhiêu nghiệm thực?
3 f x 5 f x 4
2
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Câu 46. Cho hàm số y f x ax 4 bx3 cx 2 dx e với a 0 có đồ thị
như hình vẽ. Phương trình f f x m (với m là tham số thực), có tối đa
bao nhiêu nghiệm?
A. 16
B. 14
C. 12
D. 18
Câu 47. Cho hình nón có chiều cao 2R và bán kính đường trịn đáy R. Xét
hình trụ nội tiếp hình nón sao cho thể tích khối trụ lớn nhất, khi đó bán kính
đáy của khối trụ bằng
A.
2R
3
B.
R
3
C.
R
2
D.
3R
4
Câu 48: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vng tại C , CH vng góc AB tại H , I là trung
điểm của đoạn HC. Biết SI vng góc với mặt phẳng đáy,
ASB 900. Gọi O là trung điểm của đoạn
AB, O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI . Góc tạo bởi đường thẳng OO và mặt phẳng ABC bằng
A. 450.
B. 900.
C. 300.
D. 600.
Câu 49. Cho hàm số f x 3x 1 có đồ thị C và hàm số y g x mx m 2 có đồ thị là đường thẳng
d. Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị tham số nguyên m 20; 20 để đường thẳng d cắt C tại hai điểm
phân biệt có hồnh độ x 1 . Số phần tử của tập S là
A. 17
B. 18
C. 19
D. 24
Câu 50: Gọi S là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho phương trình z 2 m 4 z m 2 3 0 có
nghiệm phức z0 thỏa mãn z0 2. Số phần tử của tập hợp S là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 8
01. A
02. C
03. B
04. D
05. A
06. B
07. D
08. B
09. D
10. A
11. A
12. B
13. C
14. D
15. B
16. A
17. C
18. D
19. A
20. C
21. A
22. C
23. B
24. A
25. D
26. B
27. B
28. C
29. C
30. C
31. B
32. D
33. B
34. C
35. C
36. A
37. B
38. C
39. D
40. B
41. B
42. A
43. C
44. C
45. B
46. C
47. A
48. C
49. B
50. B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 , bán kính R 3. Giả sử Q : 2 x y 2 z m 0
Ta có d I , Q 3
2
Câu 2: Ta có
m2
m 7
3 m2 9
. Chọn A.
3
m 11
f x 2 1 xdx 2
1
2
5
1
f x 2 1 d x 2 1 2 f x dx 4. Chọn C.
21
2
Câu 3: Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 2 và x 0, tiệm cận ngang là y 0. Chọn B.
x2 6
x 6
Câu 4: Ta có ln x 2 5 0 x 2 5 1 2
. Chọn D.
x
2
x
4
Câu 5: Hàm số đã cho đồng biến trên 2;0 . Chọn A.
5
Câu 6: Ta có d M , P . Chọn B.
3
Câu 7: log 72 108
log 2 108 2 3log 2 3 2 3a
. Chọn D.
log 2 72 3 2 log 2 3 3 2a
Câu 8: Diện tích mặt cầu bằng S 4 r 2 4 .52 100 . Chọn B.
10
Câu 9: S 3t 2 4 dt t 3 4t
10
3
1001m. Chọn D.
3
a 1
a 1
Câu 10: Ta có e 2 ae x bx 10 ae b a
a b 4. Chọn A.
b a 2
b 3
600
Câu 11: Ta có
SC ; ABC SCA
SA
1
1
a 2 3 a3
tan 60
SA a 3 V SA.S ABC a 3.
. Chọn A.
AC
3
3
4
4
0
Câu 12: PT hoành độ giao điểm x 2
2x 1
x 2 x 1 2 x 1
x 1
x 2 5 x 1 0 x A xB 5. Chọn B.
Câu 13: Chọn C.
Câu 14: Với hai số phức z a bi, a, b và z ' a ' b ' i a ', b ' thì
z z ' a a ' b b ' i và z z ' a a ' b b ' i. Chọn D
Câu 15: Ta có A, C, D đúng cịn B sai vì M 0; 2 là điểm cực đại của đồ thị hàm số. Chọn B.
Câu 16: V r 2 h
V ' 3r 2h 18V . Chọn A.
2
x zH 0
Câu 17: Gọi hình chiếu đó là H
H
H 0; 2;0 . Chọn C.
yH y A 2
Câu 18: Đồ thị hàm số y ln x đi qua điểm có tọa độ 1;0 vì ln1 0. Chọn D.
Câu 19: Trên 5;7 , hàm số có GTNN bằng 2, đạt được khi x 1. Chọn A.
z 3 i 6
z 3 i 6
2
Câu 20: z 2 6 z 15 0 z 3 6
. Chọn C.
z 3 i 6
z 3 i 6
u2 u1q 2q
2
Câu 21:
20u1 10u2 u3 40 20q 2q 2 2 q 5 10 10
q 5.
2
2
u3 u1q 2q
Vậy u7 u1q 6 31250. Chọn A.
Câu 22: Ta có M 1 3;0;0 , M 2 0;9;0 và M 3 0;0;6 nên M 1M 2 M 3 có phương trình là
x y z
1.
3 9 6
Chọn C.
Câu 23: xy 4a.16b 4a.42b 4a 2b. Chọn B.
1
Câu 24: Điều kiện xác định: 2 x 2 9 x 5 0 x ; x 5.
2
Ta có lim y lim y
x
x
Lại có lim y lim
1
x
2
1
x
2
6
3 nên đồ thị có một tiệm cận ngang là y 3.
2
3x 1
3x 1
3x 1 1
; lim y lim
và lim y lim
x 5
x 5 x 5
x 5
x 5 x 5
x 5 11
nên đồ thị có một tiệm cận đứng là x 5. Vậy đồ thị hàm số có tất cả 2 đường tiệm cận, trong đó có một
tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. Chọn A.
Câu 25:
Cách 1: (Sử dụng giới hạn cơ bản)
2
3x
3x
2sin
sin
cos 3 x 1
sin x
9
2 9 lim
2
1 ). Chọn D.
lim
lim
3 x (do lim
2
2
x
0
x 0
x
0
x
0
x
x
x
2
2
2
2
Cách 2: (Sử dụng quy tắc Lopital)
cos 3 x 1
3sin 3 x
9 cos 3 x
9
lim
lim
.
2
x 0
x
0
x
0
x
2x
2
2
lim
Câu 26: Ta có P / / Q và M 2;0;0 P .
Do đó d P , Q d M , Q
2.2 0 2.0 5
3.
3
Vì S tiếp xúc với P và Q nên có đường kính d d P , Q 3.
Vậy, bán kính của S bằng
Câu 27: Ta có
4
3
. Chọn B.
2
2
2
0
2
f 2 x dx
2
2
1
f 2 x dx f 2 x d 2 x f 2 x d 2 x
20
2
4
1
f u du f v dv 1009 2018 3027. Chọn B.
2 0
0
Câu 28: Dễ thấy với m
1
thì phương trình 0. f x 3 0 vô nghiệm.
2
1
3
.
Xét với m . Ta có 2m 1 f x 3 0 f x
2
2m 1
Do đó, từ đồ thị của hàm số y f x , ta có 2m 1 f x 3 0 có đúng ba nghiệm phân biệt
5 4m
2m 1 0
3
1
5
2
2
m hoặc m .
2m 1
4
4
4m 1 0
2m 1
Vì m nguyên và thuộc khoảng 20; 20 nên chỉ có 37 giá trị. Chọn C.
1
f x xf x e x
2 x 0
Câu 29: Ta có f x e x. f x
x2
x
1
x
1
1
f x e x
f x
ex
2
x2
x x
x
1
1
1
f x
ex
1
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được:
2 dx e x d e x C
x
x
x
Thay x 1
f 1 1
e C 1 e e C C 1
1
1
f 2
e 2 1 f 2 2 e 2. Chọn C.
Thay x 2
2
Câu 30: Vì OA, OB, OC đơi một vng góc OH ABC
Suy ra phương trình ABC : 1. x 1 2. y 2 2 . z 2 0 x 2 y 2 z 9 0
Khoảng cách từ tâm O
P là d O; P
0 2.0 2.0 9
1 2 2
2
2
2
3
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là x 2 y 2 z 2 9. Chọn C.
Câu 31:
HD: Ta có: I I 0 .e x I 0 .e 1,4.30 I 0 .e 42 I
I0
e 42
Do đó cường độ ánh sáng giảm đi e 42 lần so với cường độ khi ánh sáng bắt đầu đi vào nước biển. Chọn B.
Câu 32:
HD: Gọi x, y lần lượt là khoảng cách từ tâm mặt cầu đến các đường tròn thiết diện
x, y 0
Theo bài ra ta có:
, mặt khác r1 R 2 x 2 , r2 R 2 y 2 .
x
y
R
Tổng diện tích của hai hình trịn này là: S r12 r22 2 R 2 x 2 y 2 lớn nhất x 2 y 2 nhỏ nhất.
Mặt khác ta có: 2 x 2 y 2 x y R 2 x 2 y 2
2
R2
2
R
R2 3
2
Suy ra S 2 R 2
R , dấu bằng xảy ra x y . Chọn D.
2
2 2
Câu 33:
HD: Nhận xét M a; b;0 M Oxy
2 2
3 1
Gọi I ; ; 2 là trung điểm của AB ta có: MA2 MB 2 MA MB
2 2
2 2
MI IA MI IB 2 MI 2 2 MI IA IB IA2 IB 2 2 MI 2 IA2 IB 2
Khi đó MA2 MB 2 nhỏ nhất MI min M là hình chiếu vng góc của I trên
Oxy M
3 1
3
1
; ;0 . Suy ra a , b a b 2. Chọn B.
2
2
2 2
Câu 34:
HD: TXĐ: D ta có: y '
Với m 0 y '
2x
mx 2 2 x m
m
x2 1
x2 1
2x
hàm số đồng biến trên khoảng 0; .
x 1
2
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; mx 2 2 x m 0 x
a m 0
; 1 . Chọn C.
2
'
1
m
0
Câu 35:
x 1
HD: Dựa vào BBT suy ra f ' x 0
x 3
Bất phương trình có nghiệm m Min f
1;
Xét g x f
x 1 1 g ' x
x 1 1 *
1
.f '
2 x 1
x 1 1 1
x 1
x 1 1 0
x 3
x 1 1 3
Lại có: g 1 f 1 2, g 3 f 3 4, lim g x lim f
x
x
x 1 1
Do đó * m 4. Chọn C.
Câu 36:
HD: Gọi h và r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của khối trụ
2
h
Ta có: r 2 R 2 , VT
2
h 2 4r 2 4 R 2
4 3 3
r 2h
R
4 3 3
2
9
R
r h
9
4R 2 h2
4 3 3 R 1
16 3
2
2R
.h
R h3 4h
0h
h
. Chọn A.
4
9
9
3
3
Câu 37:
HD: Xét khai triển: 1 x
2019
0
1
2
2019 2019
C2019
C2019
x C2019
x 2 ... C2019
x
0
1
2
2019
Cho x 1 C2019
C2019
C2019
... C2019
22019
Số chữ số của số đã cho bằng phân nguyên của số: log 22019 1 2019 log 2 1 bằng 608. Chọn B.
Câu 38:
HD: Dễ thấy P / / Q . Gọi R là mặt phẳng song song và cách đều 2 mặt phẳng P và Q
Mặt phẳng R có vecto pháp tuyến là: n R 2; 1;1 và đi qua trung điểm của M 0;0; 2 , N 0;0; 1 là
1
1
điểm K 0;0; R : 2 x y z 0
2
2
Gọi I là tâm mặt cầu cần tìm thì I R và d I ; P IA R
Mặt khác d I ; P d R ; P d K ; P
Ta ln có: IA d A; R IA
1
1
IA
2
2
3
Khơng có điểm A thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2
Chọn C.
Câu 39:
x 3t
HD: Đặt log 3 x log 6 y log 2 x y t y 6t
x y 2t
t
3
Suy ra 3t 6t 2t g t 3t 1*
2
t
3 3
Xét hàm số g t trên ta có: g ' t ln 3t ln 3 0 t
2 2
Do đó hàm số g t đồng biến trên . Ta có: * g t g 1 t 1
1
1
1
1
Suy ra x , y P 2 2 45. Chọn D.
3
6
x
y
Câu 40:
HD: Phương trình mặt phẳng ABC là
x y z
1 x y z 2 0
2 2 2
x t
Phương trình đường thẳng OD là y t . Gọi M P OD M t ; t ; t
z t
Mặt khác M P 3t 2 0 t
2
2 2 2
4 4 4
M ; ; D ; ;
3
3 3 3
3 3 3
Dễ thấy, tâm I thuộc OD I u; u; u mà IA ID IA2 ID 2
2
4
1
2
1 1 1
Do đó u 2 2u 2 3 u u . Vậy I ; ; a 2b 3c 2. Chọn B.
3
3
3 3 3
Câu 41: Chọn B
Ta có g x 2 f 3 m 2 x 2 x m 3 0 f 3 m 2 x
Đặt t 3 m 2 x thì bất phương trình trở thành: f t
t
3 m 2x
2
t
2
t 4
Dựa vào đồ thị, ta thấy f t
2
2 t 0
2 3 m 2 x 0
Do đó
3 m 2 x 4
5 2 x m 2 x 3
3 m 3
; x 0;1
m 2 x 1
m 3
mZ
Kết hợp với m 6;6
m 3;3; 4;5 m 9
Câu 42:
HD: Hoành độ giao điểm của C và d là nghiệm phương trình:
x 1
x 3 x k x 1 2 x 3 x 2 k x 1 x 2 x k 2 0
f x
3
3
k 0
Để C cắt d tại ba điểm phân biệt f x 0 có hai nghiệm phân biệt khác 1
9
k 4
Khi đó, gọi M 1; 2 , N x1 ; y1 , P x2 ; y2 là tọa độ giao điểm C và d
x x 1
Với x1 , x2 thỏa mãn hệ thức Vi – et: 1 2
x1 x2 k 2
Theo bài ra, ta có y x1 . y x2 1 3 x12 3 3 x22 3 1
2
2
2
9 x1 x2 9 x12 x22 9 1 9 x1 x2 9 x1 x2 2 x1 x2 10 0
Suy ra 9 k 2 9 2k 5 10 0 9k 2 36k 36 18k 45 10 0 9k 2 18k 1 0
2
1
Vậy tích các phần tử của S là k1k2 . Chọn A.
9
Câu 43:
Gọi số cần lập là a1a2 a3 a4 a5 a6 a7 a1 0 khi đó a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 4 .
Th1: Số 4000000 có 1 số.
TH2: Có 2 số khác 0 và các số cịn lại bằng 0, ta có 4 3 1 2 2 .
Có 3 cách chọn a1 1; 2;3 tương ứng có 6 cách chọn và sắp xếp các số a2 , a3 , a4 , a5 , a6 , a7 suy ra
trường hợp này có 6.3 18 số.
TH3: Có 3 số khác 0 và các số còn lại bằng 0, ta có 4 2 1 1
Nếu a1 2 áp dụng cơng thức hốn vị lặp có
6!
15 cách sắp xếp các số cịn lại.
4!.2!
Nếu a1 1 áp dụng cơng thức hốn vị lặp có
6!
30 cách sắp xếp các số còn lại.
4!
Suy ra trường hợp này có 15 30 45 số.
TH4: Có 4 số khác 0 và các số còn lại bằng 0, ta có 4 1 1 1 1
Ta có a1 1 và có
6!
20 cách sắp xếp các số còn lại nên trường hợp này có 20 số
3!.3!
Theo quy tắc cộng có tất cả 1 18 45 20 84 số.
Câu 44:
HD: Phương trình trở thành: 4 x 2 x.cos x .m 4 4 x 4 2 x.cos x .m
(*)
Nếu x0 là nghiệm của * thì 2 x0 cũng là nghiệm của * x0 2 x0 x0 1
Thay x0 1 vào phương trình * , ta được m 4 5; 1
4x 4
cos x
Thử lại với m 4, ta được 4 4 4.2 .cos x
4.2 x
x
x
4x 4
1 và cos x 1;1
Ta có 4 4 2 4 .4 4.2
4.2 x
x
x
x
x
4 4
Do đó 1
x 1. Vậy m 4 là giá trị cần tìm. Chọn C.
cos x 1
Câu 45:
Với y f x x3 3 x 2 4 ta có:
f f x
f y
1 2
1
2
3 f x 5 f x 4
3y 5y 4
y3 3 y 2 4
3 y 2 5 y 4 0, y
2
3y 5y 4
y 0
y 3 y 4 3 y 5 y 4 y 6 y 5 y 0 y 1 .
y 5
3
2
2
3
2
Với y 0 x3 3 x 2 4 0 có 2 nghiệm thực (Sử dụng máy tính)
Với y 1 x3 3 x 2 4 1 có 3 nghiệm thực (Sử dụng máy tính)
(1)
Với y 5 x3 3 x 2 4 5 có 1 nghiệm thực (Sử dụng máy tính)
Vậy PT đã cho có 6 nghiệm thực. Chọn B.
Câu 46:
f f x m 1
Ta có f f x m
f f x m 2
Đặt u f x , u cầu bài tốn (1), (2) có nhiều nghiệm nhất.
Với m 1;0 thì f u m có 2 nghiệm là u u1 1, u u2 3
Và f u m có 4 nghiệm là u u2 , u u3 1; 2 , u u4 , u u5 2;3
Xét f x u với u u1 , u2 , u3 , u4 , u5 , u6 phương trình có nhiều nhất 12 nghiệm. Chọn C.
Câu 47:
HD: Gọi r , h lần lượt là bán kính đáy, chiều cao của hình trụ
Hình trụ nội tiếp hình nón
h
Rr
h 2 R 2r (tam giác đồng dạng)
2R
R
Thể tích khối trụ là V r 2 h r 2 2 R 2r r.r. 2 R 2r
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có r.r. 2 R 2r
Do đó V
r r 2 R 2r
27
3
8R3
27
8 R 3
2R
. Dấu bằng xảy ra khi r 2 R 2r r
. Chọn A.
27
3
Câu 48:
HD: Tam giác SAB vng tại S O là tâm đường trịn T ngoại tiếp SAB
Kẻ IK SH tại K mà SIH AB IK SAB
Kẻ qua O và // IK là trục đường tròn ngoại tiếp SAB
ISH
Do // IK
OO; SAB
IK ; SAB KIH
1
1
300. Vậy
Mặt khác IH CH SH ISH
OO; SAB 300. Chọn C.
2
2
Câu 49:
Phương trình hồnh độ giao điểm là 3x 1 m x 1 2 3x 3 m x 1
h x 3x 3 m x 1 0
Ta có h x 3x ln 3 m , nếu m 0 m 0 thì h x 0 h x là hàm số đồng biến nên phương trình
h x 0 có tối đa 1 nghiệm suy ra m 0 .
Khi đó 3x
m
m
x x0 log 3
, mặt khác h 1 0 x 1 là một nghiệm của phương trình.
ln 3
ln 3
Điều kiện bài toán thỏa mãn khi h x 0 có 2 nghiệm x 1 x0 1 log 3
m
1 m 3ln 3 .
ln 3
m
Kết hợp
có 17 giá trị của tham số m. Chọn A.
m 20; 20
Câu 50:
HD: Ta có: m 4 4 m 2 3 3m 2 8m 4
2
■ TH1: Với 0 3m 2 8m 4 0 * . Khi đó phương trình đã cho nhận z 2 là nghiệm
Suy ra 22 2 m 4 m 2 3 0 m 1 2 t / m * .
■ TH2: Với 0 3m 2 8m 4 0 ** .
Khi đó PT z1,2
m 4 i 3m 2 8m 4
z1 z2
2
Theo định lý Viet ta có: z1.z2 m 2 3 z1 . z2 z1 z2 m 2 3
m 1.
Do đó z1 z2 m 2 3 2 m 1
**
Vậy có 3 giá trị của m. Chọn B.