THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPTQG 2022
Đề tham khảo số 12 - Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Cho a là số thực dương tùy ý, ln
A. 2(1 ln a )
1
B. 1 ln a
2
e
bằng
a2
C. 2(1 ln a )
D. 1 2 ln a
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) sin x 4 x3 là
A. cos x x 4 C
B.
sin 2 x
8x C
2
C. cos x x 4 C
D.
cos 2 x
8x C
2
Câu 3: Cho biểu thức P 4 x5 với x 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
4
5
A. P x 4
C. P x9
B. P x 5
Câu 4: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
B. y
A. y 2
1
3
D. P x 20
2x 1
là:
x 3
C. y 3
D. y 3
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lũy thừa?
A. f ( x) x
3
B. f ( x) 4
x
C. f ( x) e
D. f ( x) x
x
1
3
Câu 6: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là ?
A. y
1
cos x
B. y
1
cos x 2
1
C. y
cos x
1
2
D. y
1
cos x 1
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(3; 4;3) và B(1; 2;5) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn
thẳng AB.
A. I (2; 3; 1)
B. I (2; 2;8)
C. I (1; 1; 4)
D. I (2;3;1)
Câu 8: Tìm phần ảo của số phức z , biết (1 i ) z 3 i
A. -1
B. 1
C. -2
D. 2
x 1 2t
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 2t . Vec tơ nào dưới đây là vec tơ chỉ
z 1 t
phương của d ?
A. u (2; 2;1)
B. u (1; 2;1)
C. u (2; 2;1)
D. u (2; 2;1)
Câu 10: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 1, y 2, x 0 và x 1 được tính bởi
cơng thức nào dưới đây?
1
1
A. S x 2 3 dx
B. S x 2 1 dx
0
0
1
1
C. S x 2 1 dx
D. S x 2 3 dx
0
0
Câu 11: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3 x 4 trên đoạn 0; 2
A. min y 2
0;2
B. min y 0
C. min y 1
0;2
D. min y 4
0;2
0;2
Câu 12: Cho hàm số f ( x) x.ln x . Tính P f ( x) x. f '( x) x
A. P 1
B. P 0
C. P 1
D. P e
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(3; 1;1), B(1; 2; 4) . Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua
A và vng góc với đường thẳng AB.
A. P : 2 x 3 y 3 z 16 0
B. P : 2 x 3 y 3 z 6 0
C. P : 2 x 3 y 3 z 6 0
D. P : 2 x 3 y 3 z 16 0
Câu 14: Giả sử a, b là hai số thực thỏa mãn 2a (b 3)i 4 5i với i là đơn vị ảo. Giá trị của a,b bằng
A. a 1, b 8
B. a 8, b 8
C. a 2, b 2
D. a 2, b 2
Câu 15: Cho tứ diện OABC có các góc tại đỉnh O đều bằng 900 và OA a, OB b, OC c . Gọi G là trọng
tâm tứ diện. Thể tích của khối tứ diện GABC bằng
A.
abc
6
B.
abc
8
C.
abc
4
D.
abc
24
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M (1;1) biểu diễn số phức z. Modun của số phức iz z 2 bằng
A. 0
B.
2
C.
3
D. 1
Câu 17: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f '( x) x.e x và f (0) 2 . Tính f (1)
A. f (1) 8 2e
B. f (1) 5 e
C. f (1) e
D. f (1) 3
Câu 18: Cho phương trình 4 x (m 1)2 x 3 m 0 (*). Nếu phương trình (*) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
x1 x2 2 thì m m0 . Giá trị m0 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 0,5
B. 3
C. 2
D. 1,3
Câu 19: Miền phẳng trong hình vẽ được giới hạn bởi đường cong y f ( x)
1
và y x 2 2 x . Biết rằng
3
f ( x)dx 4 .
1
2
Khi đó diện tích hình phẳng được tơ trên hình vẽ là
A.
9
8
B.
8
3
C.
29
24
D.
3
8
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) tâm I đi qua hai điểm O và A(4;0; 4) sao cho tam giác
OIA có diện tích bằng 2 2 . Khi đó diện tích mặt cầu (S) bằng
A. 12
B. 324
C. 4
D. 36
Câu 21: Cho các số thực a, b thỏa mãn log 4 a log 6 b log 9 (4a 5b) 1 . Đặt T
b
. Khẳng định nào sau
a
đây đúng?
A. 0 T
1
2
B. 2 T 0
C. 1 T 2
Câu 22: cho hàm số f ( x) liên tục trên [0;1] và f ( x) f (1 x)
A.
3
2 ln 2
4
B. 3 ln 2
C.
3
ln 2
4
D.
1
2
T
2
3
x2 2x 3
, x [0;1] . Tính
x 1
D.
1
f ( x)dx
0
3
2 ln 2
2
x 1 t
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 t và mặt phẳng ( P) : x 2 y 3 z 2 0 .
z 3 2t
Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) đồng thời cắt và vng góc với đường thẳng d có phương trình là:
x 5 7t
A. y 6 5t
z 5 t
x 5 7t
B. y 6 5t
z 5 t
x 1 7t
C. y 2 5t
z 3 t
x 1 7t
D. y 5t
z 1 t
Câu 24: Cho hàm số y f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình bên.
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m
để phương trình f (e x ) m có nghiệm thuộc khoảng (0;ln 3) là:
A. (1;3)
1
B. ;0
3
1
C. ;1
3
1
D. ;1
3
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2; 1) , (P) là mặt phẳng đi qua điểm M và cách gốc tọa độ
O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C. Tính thể tích của khối cầu
ngoại tiếp tứ diện OABC.
A. 27 6
B. 216 6
C. 972
D.
243
2
Câu 26: Cho hàm số y x3 3 x 2 3 x 5(C ) . Tìm tất cả các giá trị nguyên của k [ 2019; 2019] để trên
đồ thị (C) có ít nhất một điểm mà tiếp tuyến đó vng góc với đường thẳng d : y (k 3) x
A. 2021
Câu 27: Cho
A. S 1
B. 2017
C. 2022
D. 2016
n
dx
n
2 x 1 ln 2 x 1 4 C . Giá trị của biểu thức S sin bằng
8
2x 1 4
B. S
1
2
C. S 1
D. S 0
Câu 28: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x 1) 2 ( y 1) 2 ( z 2) 2 9 và mặt phẳng
( P) : 2 x 2 y z 14 0 . Gọi M (a; b; c) là điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng
(P) lớn nhất. Tính T a b c
A. T 1
B. T 3
C. T 10
D. T 5
Câu 29: Cho hàm số y f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Gọi g ( x) 2 f (1 x)
1 4
x x3 x 2 5 . Khẳng định nào sau đây đúng?
4
A. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (; 2)
B. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (1;0)
C. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (0;1)
D. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (1; )
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng, SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Gọi H, M lần lượt là trung điểm của AB và CD. Biết khoảng cách từ B đến mặt phẳng
(SHM) bằng a, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng:
A.
2a
5
B.
a 5
5
C.
a
5
D.
2 5a
5
Câu 31: Bác Minh có một mảnh vườn hình Elip có độ dài trục lớn
là 10m và độ dài trục nhỏ là 8m. Giữa vườn là một cái giếng hình
trịn có bán kính 0,5m và nhận trục lớn và trục bé của đường Elip
làm trục đối xứng (như hình vẽ). Bác Minh muốn trồng hoa hồng đỏ
trên phần dải đất còn lại (xunh quanh giếng). Biết kinh phí trồng hoa
là 120.000 đồng/m2. Hỏi Bác Minh cần bao nhiêu tiền để trồng hoa
trên giải đất đó? (Số tiền làm trịn đến hàng nghìn).
A. 7.545.000 đồng
B. 7.125.000 đồng
C. 7.325.000 đồng
D. 7.446.000 đồng
Câu 32: Cho a, b, c là ba số thực dương, khác 1 và thỏa mãn
1
2
1
. Mệnh đề nào dưới đây
2
3
log a c log b c
6
đúng?
A. a 3b 4 c
B. a 3 b 4 c
C. a 3b 4 1
D. a 3b 2 c
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A 1;0; 1 và mặt phẳng P : x y z 3 0 .
Gọi S là mặt cầu có tâm I nằm trên mặt phẳng P , đi qua điểm A và gốc tọa độ O sao cho diện tích tam
giác OIA bằng
A. R 3
17
. Tính bán kính R của mặt cầu S .
2
B. R 9
C. R 1
D. R 5
Câu 34: Cho hàm số y x3 +ax 2 bx c(C ) . Biết rằng tiếp tuyến d
của (C ) tại điểm A có hồnh độ bằng -1 cắt (C ) tại B có hồnh độ
bằng 2 (xem hình vẽ). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d và (C )
(phần tơ đậm trong hình) bằng:
A.
27
4
B.
11
2
C.
25
4
D.
13
2
Câu 35: Biết S là tập giá trị của m để tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y x 4 -m 2 x 3 -2x 2 m trên
đoạn [0;1] bằng -16. Tính tích các phần tử của S.
A. 15
Câu 36: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn
A. 2 2
z1 i
z i
1, 2
2 . Giá trị nhỏ nhất của z1 z2 là
z1 2 3i
z2 1 i
2 1
B.
D. 2
C. 17
B. 2
C. 1
2
D.
Câu 37: Có năm đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 1cm, 2cm, 3cm, 4cm, 5cm. Lấy ngẫu nhiên ra ba đoạn
thẳng, tính xác suất để ba đoạn thẳng được chọn ra là độ dài ba cạnh của một tam giác.
A.
1
10
Câu
B.
38:
Gọi
S
3
10
là
tập
C.
hợp
các
2
5
giá
D.
trị
nguyên
3
5
của
tham
số
m
để
phương
trình
2 log 2 x 4 2 log 2 x8 2m 2018 0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [1; 2] . Số phần tử của S là:
A. 7
B. 9
C. 8
D. 6
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gọi ( P) : ax by cz 3 0 (với a, b, c là các số ngun
khơng đồng thời bằng 0) là phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm M (0; 1; 2) , N (1;1;3) và không đi qua
điểm H (0;0; 2) . Biết rằng khoảng cách từ H (0;0; 2) đến mặt phẳng (P) đạt giá trị lớn nhất. tổng
T a 2b 3c 12 bằng
A. 16
B. 8
C. 12
D. 16
1500 và SA vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi
Câu 40: Cho hình chóp S . ABC có AC a, AB a 3, BAC
M, N lần lượt là hình chiếu vng góc của A trên SB và SC. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
A.BCNM bằng
A.
4 7 a 3
3
B.
28 7 a 3
3
C.
20 5 a 3
3
D.
44 11 a 3
3
Câu 41: Đồ thị hàm số y f ( x) ax3 bx 2 cx d như hình.
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số g ( x)
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
( x 2 2 x 3) x 2
là
( x 2 x)[( f ( x)) 2 f ( x)]
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m( m 10) để phương trình 2 x 1 log 4 ( x 2m) m có
nghiệm?
A. 9
Câu
B. 10
43:
Cho
3 f 2 ( x). f '( x) 4 x.e f
hàm
3
2
( x ) 2 x x 1
C. 5
số
D. 4
y f ( x) liên
tục
1 f (0) . Biết rằng I
và
1 4089
4
có
đạo
(4 x 1) f ( x)dx
0
A. 6123
B. 12279
hàm
C. 6125
trên
thỏa
mãn
a
là phân số. Tính a-3b
b
D. 12273
Câu 44: Trong chương trình giao lưu gồm có 15 người ngồi vào 15 ghế theo một hàng ngang. Giả sử người
dẫn chương trình chọn ngẫu nhiên 3 người trong 15 người để giao lưu với khán giả. Xác suất để trong 3
người được chọn đó khơng có 2 người ngồi kề nhau.
A.
2
5
B.
13
35
C.
22
35
D.
3
5
Câu 45: Cho số phức z a bi a, b , thỏa mãn z 4 i z 2i 5 1 i . Tính giá trị biểu thức
T a b
A. T 1
B. T 2
Câu 46: Cho hai hàm số f x
C. T 3
D. T 1
mx m 1
2
5
và g x
. Số giá trị nguyên của tham số m để đồ
x
x 1
5 ln x 1
thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt là
A. 11
B. 8
C. 10
D. 9
Câu 47: Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a 1, b 1 và a x 3 y b x 3 y 3 ab . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P 3 x 6 y 1 bằng
A.
3
4
B.
6
6
C.
5
3
D.
5
3
Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1. Biết khoảng cách từ A đến mặt
phẳng (SBC) là
6
15
30
, từ B đến mặt phẳng (SAC) là
, từ C đến mặt phẳng (SAB) là
và hình chiếu
4
10
20
vng góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.
1
36
B.
1
48
C.
1
12
D.
1
24
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A 2;2;2 , B 2;4; 6 , C 0; 2; 8 và mặt phẳng
AMB 90
P : x y z 0 . Xét các điểm M ( P),
A. 2 14
B. 2 17
0
, đoạn thặng CM có độ dài lớn nhất bằng
C. 8
D. 9
Câu 50: Cho hàm số y f x3 3 x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Hàm số y f x 2 x 3x 2 4 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 12
01. D
02. C
03. B
04. A
05. D
06. B
07. C
08. D
09. A
10. A
11. A
12. B
13. B
14. C
15. D
16. B
17. D
18. B
19. C
20. D
21. A
22. C
23. A
24. D
25. D
26. C
27. C
28. B
29. B
30. D
31. D
32. A
33. A
34. A
35. A
36. A
37. B
38. D
39. D
40. B
41. B
42. A
43. D
44. C
45. C
46. D
47. C
48. B
49. B
50. C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: ln
Câu 2:
e
1 2ln a . Chọn D
a2
sin x 4x cos x x
Câu 3: P
3
4
4
C .Chọn C
5
4
x x .Chọn B
5
Câu 4: Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 2 .Chọn A
1
Câu 5: Hàm số lũy thừa là f x x 3 .Chọn D
Câu 6: Do cos x 1;1 nên cos x 2 0 .Chọn B
Câu 7: Ta có I 1; 1;4 .Chọn C
Câu 8: z
3 i
= 1+2i.Chọn D
1 i
Câu 9: Vecto chỉ phương của đường thẳng là 2;2;1 .Chọn A
1
1
0
0
Câu 10: S x 2 1 2 dx x 2 3 dx . Chọn A
x 1
Câu 11: y 3x2 3; y 0
x 1 l
. Ta cã: y 0 4; y 1 2; y 2 6 min y 2 .Chọn A
0;2
Câu 12: f x ln x 1 P f x x. f x x x ln x x ln x 1 x 0 . Chọn B
Câu 13: Ta có np AB 2;3;3 P : 2x 3y 3z 6 0 .Chọn B
2a 4
a 2
.Chọn C
b 3 5 b 2
Câu 14: Ta có 2a b 3 i 4 5i
Câu 15: VGABC
1
1 abc abc
VOABC .
.Chọn D
4
4 6
24
Câu 16: z 1 i iz z2 i 1 i 1 i 1 i iz z2 2 .Chọn B
2
Câu 17: Ta có:
1
1
0
0
x
f x dx f 1 f 0 f 1 f 0 xe dx
1
1
1 1 x
1
Ta có: xe dx xd e xe e dx e ex 1 f 1 3 .Chọn D.
0 0
0
0
0
x
x
2
x
x
x x
Câu 18: Ta có: 2 1.2 2 m 2 1 2 m m 22 4 .Chọn B
1
Câu 19: Diện tích cần tính là S f x x2 2x dx
1
2
Câu 20: Gọi H là trung điểm OA SOIA
Do đó IA2 IH 2 AH 2 R2 1 2 2
1
1
1
2
1
2
2
f x dx x 2x dx
29
.Chọn C
24
1
IH.OA 2 2 IH 1 .Chọn C
2
2
9 S 4 R2 36 .Chọn D
t
t
a 4 ; b 6
Câu 21: Ta có log4 a log6 b log9 4a 5b 1 t
t 1
4a 5b 9
2
t
t
2 t
2
2 9
t
t
t
4.4 5.6 9.9 4 4 9 0 t 2
3
3 4
3
t
a 2 9 b 4 1
Do đó: 0; .Chọn A
b 3 4 a 9 2
Câu 22: Lấy tích phân cận từ 0 1 hai vế giả thiết, ta được
b
Lại có:
b
1
1
0
0
1
1
0
0
1
x2 2 x 3
dx
x
1
0
f x dx f 1 x dx
a f x dx a f a b x dx f x dx f 1 x dx
1
1 3
1
2
1 x2
Do đó: f x dx x 1
dx
x 2ln x 1 ln2 .Chọn C
2 0
x 1
2 2
0 4
0
1
u n P
Câu 23: Ta có u n P ; ud 7;5;1
u ud
Lại có: M d P M 1 t; 2 t;3 t
Mà M P 1 t 2 2 t 3 3 2t 2 0 t 4
x 5 7t
Suy ra M 5; 6; 5 .Vậy phương trình là y 6 5t .Chọn A
z 5 t
Câu 24: Đặt t ex mà x 0;ln3 t 1;3 . Do đó phương trình trở thành f t m
1
m 1.Chọn D
3
Câu 25: Để d O; P lớn nhất d O; P OM n p OM 1;2; 1
Yêu cầu bài tốn f t m có nghiệm trên 1;3
Phương trình mặt phẳng (P) là 1 x 1 2 y 2 1 z 1 0 x 2y z 6 0
Mặt phẳng cắt trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A 6;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0; 6
Do đó: OA OC 6; OB 3 R
Vậy thể tích khối cầu cần tính là V
OA2 OB2 OC2
2
9
2
4 3 243
R
.Chọn D
3
2
Câu 26: Vì tiếp tuyến vng góc với d an .ad 1 3x2 6x 3 . k 3 1
k 3
3k 9 x2 6k 18 x 3k 8 0 cã nghiÖm
2
3k 9 3k 9 3k 8 0
k 3
k 3 là giá trị cần tìm. Mà k 2019;2019 có 2022 giá trị nguyên.Chọn C
9
3
k
0
Câu 27: Đặt t 2 x 1 t 2 2 x 1 2tdt 2dx tdt dx
Khi đó
4
dx
tdt
4
1
dt t 4 ln t 4 C 2 x 1 ln 2 x 1 4 C
t4
t4
2x 1 4
Do đó n 4 S sin
1 . Chọn C
2
Câu 28: Xét mặt cẩu (S) có tâm I 1;1;2 , bán kính R 3
Ta có d I ; P 4 R mặt phẳng (P) không cắt (S)
Để d M; P lớn nhất M d S , với d P và d đi qua I 1;1;2
x 1 2t
Phương trình đường thẳng d là y 1 2t M 1 2t;1 2t;2 t
z 2 t
t 1
t 1
Mà M S 1 2t 1 1 2t 1 2 t 2 9
2
2
2
Do đó M 1; 1;3 hoặc M 3;3;1 mà d M; P R d I ; P M 1; 1;3 .Chọn B
Câu 29: Ta có: g x 2 f 1 x x3 3x2 2x
Xét đáp án A. Chọn x 3 g 5 2 f 4 60 0
Xét đáp án B. Chọn x
1
1
1 3
g 2 f 0
2
2
2 8
Suy ra hàm số g(x) đồng biến trên khoảng 1;0 .Chọn B
Câu 30: Tam giác SAB c©n SH AB
Mà SAB ABCD SH ABCD BH SH
Lại có BH HM BH SHM
Do đó d B; SHM BH a AB CD HM 2a
Kẻ HE SM E SM CD SHM HE SCD
Xét tam giác SHM có
1
HE
2
1
SH
2
Vậy d A; SCD d H ; SCD
1
HM
2
HE
2 5a
5
2 5a
.Chọn D
5
Câu 31: Độ dài trục lớn đường Elip 2a 10 a 5 m , độ dài trục nhỏ đườg Elip 2b 8 b 4 m
Diện tích của dải đất là diện tích hình Elip: S E ab 20 m2
Diện tích mặt giếng là diện tích của hình trịn bán kính r 0,5 m , S C . 0,5 0,25 m2
2
79
m2
Diện tích của dải đất để trồng hoa hồng đó là S S E S C
4
Vì kinh phí để trồng hoa là 120.000 đồng/m2 nên bác Minh cần:
79
.120000 7.446.000 đồng để trồng
4
hoa trên dải đất đã cho.Chọn D
Câu 32:
1
2
1
1
2
1
3log c a 4 log c b 1 a 3b 4 c . Chọn A
2
3
log a c log b c
6
2 log a c 3log b c 6
Câu 33: Trung điểm của OA là H, OA 2
Ta có: IO IA IOA cân tại I S IAO
1
17
17
IH .OA
IH
2
2
2
2
17 OA
Suy ra R IA IH HA
3 . Chọn A
2 2
2
2
Câu 34: Ki hiệu đồ thị C : y f x và đường thẳng d : y g x
Dựa vào hình vẽ, ta thấy f x g x x 1
2
Vậy diện tích cần tính là S
2
x 2
x 1 x 2 dx
2
1
(vì hệ số x3 của f x là 1)
27
.Chọn A
4
Câu 35: Ta có: y 4x3 3m2 x2 4x x 4x2 3m2 x 4
Phương trình 4x2 3m2 x 4 0 ln có nghiệm trái dấu x1,x2 do ac 1 0
Giả sử x1 0 thì x2
3m2 9m4 64
64
1 4x2 3m2 x 4 0 x 0;1
8
8
Vậy y 0 x 0;1 nên hàm số đã cho nghịch biến trên đoạn 0;1
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;1 là
m 5
m 3
y 0 y 1 m m2 m 1 m2 2m 1 16 m2 2m 15 0
Tích các phần tử của tập hợp S là -15. .Chọn A
Câu 36:
Ta có
z1 i
1 z1 i z1 2 3i x y 1 i x 2 y 3 i
z1 2 3i
x 2 y 1 x 2 y 3 x 2 y 2 2 y 1 x 2 y 2 4 x 6 y 13 x y 3 0
2
2
2
Suy ra tập hợp điểm M z1 thuộc đường thẳng d : x y 3 0
Lại có
z2 i
2 z2 i 2 z2 1 i x y 1 i 2 x 1 y 1 i
z2 1 i
x 2 y 1 2 x 1 2 y 1 x 2 y 1 2
2
2
2
2
2
Suy ra tập hợp điểm N z2 thuộc đường tròn C tâm I 2; 1 , R 2
Dựa vào vị trí tương đối của d và C , ta thấy z1 z2
min
MN min d I ; d R 2 2
Câu 37:
Chọn ba đoạn thẳng trong 5 đoạn có C53 10 cách n 10
Để ba đoạn lập thành tam giác cần thỏa mãn a b c nên có bộ 2;3; 4 , 3; 4;5 , 2; 4;5
Do đó xác xuất cần tính là P
3
.
10
Câu 38:
Phương trình trở thành: 8log 2 x 4 log 2 x 2m 2018 0
Đặt t log 2 x mà x 1; 2 log 2 x 0;1 t 0;1
Do đó phương trình trên tương đương: m 4t 2 2t 1009
Xét hàm số f t 4t 2 2t 1009 trên 0;1 , có f ' t 8t 2 0 ;
Suy ra f t là hàm số đồng biến trên 0;1 min f t 1009; max f t 1015
0;1
0;1
Yêu cầu bài toán m f t có nghiệm thuộc 0;1 1009 m 1015
Vậy có tất cả 6 giá trị ngun m cần tìm. .Chọn D
Câu 39:
Ta có MN 1; 2;1 uMN , HM 0; 1;0
Mặt phẳng P , luôn chứa MN , ta có d H ; P đạt giá trị lớn nhất khi
n P uMN ; uMN ; HM
n P 2; 2; 2 2 1;1; 1 P : x y z 3 0 hay x y z 3 0
Suy ra a 1, b 1, c 1 T 1 2 3 12 16 . .Chọn D
Câu 40:
AB BK
Gọi O là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , kẻ đường kính AK . Ta có:
(do AK là đường
AC CK
kính)
Mặt khác BK SA BK SAB KB AM
Lại có AM SB AM SBK AM MK ,
Tương tự ta có AN NK M , N , B, C cùng nhìn AK dưới một góc vng nên tứ diện ABCNM nội tiếp
đường trịn đường kính AK
Khi đó RAMBN
AK
BC
OA RABC
ˆ
2
2sin BAC
ˆ
4
28 a 3 7
AB 2 AC 2 2 AB. AC cos BAC
.
7 . Suy ra VC R 3
ˆ
3
3
2sin BAC
Câu 41:
Vì bậc tử nhỏ hơn bậc mẫu nên đồ thị g x có 1 tiệm cận ngang y 0
x2 x 0
2
Ta có: x2 x f x f x 0 f x 0
f x 1
Dựa vào hình vẽ, ta thấy f x 0 có nghiệm kép x 2 ; nghiệm đơn x x1 1
Và f x 1 có ba nghiệm phân biệt x 1; x x2 0;2 ; x x3 2;
Lại có x2 2x 3
Suy ra g x
x 2 x 1 x 3 x 2
x 3 x 2
2
x x 1 x 2 . x x1 x x2 x x3
Với các nghiệm của mẫu đều thỏa mãn x 2 Đồ thị g(x) có 6 tiệm cận đứng
Vậy đồ thi đã cho có 7 tiệm cận. Chọn B
Câu 42:
2x1 y m
Đặt y log4 x 2m x 2m 4 nên phương trình trở thành
y
x 2m 4
y
x 2 2x1 y 4y 2x x 22 y 2y f x f 2y
Với f t 2t t là hàm số đồng biến trên x 2y 2y 2m 4y m 22 y1 y
Xét hàm số g y 22 y1 y trên ,có g y 22 y.ln2 1
Phương trình g y 0 22 y
1
1
y log ln2 bảng biến thiên
ln2
2
1
2
Dựa vào bảng biến thiên, để m f y có nghiệm m f log ln2 0,479
Kết hợp với m và m 10 có 9 giá trị nguyên m cần tìm.Chọn A
Câu 43:
Ta có: 3 f 2 x . f x 4x.e
f 3 x 2 x2 x 1
3 f 2 x . f x 1 e
f 3 x x
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được
e
f 3 x x
1 3 f 2 x . f x 1 4x.e
f 3 x 2 x2 x 1
4x.e2 x3 1
f x x
x
3 f x . f x 1 e 4x.e
3
2
d f 3 x x e2 x 1d 2x2 1 ef
3
Thay x=0 ta được e
f 3 0
3
x x
2
3
1
dx
3
e2 x 1 C
e C C 0
Suy ra f 3 x x 2x2 1 f 3 x 2x2 x 1
Khi đó I
1 4089
4
3
2
4x 1 2x x 1dx
0
12285 a 12285
(CASIO hoặc đặt t 3 2x2 x 1 )
4
b 4
a 12285
a 3b 12273 .Chọn D
b 4
Câu 44
3
Chọn ngẫu nhiên 3 người trong 15 người có C15
cách chọn
Gọi A là biến cố: “3 người được chọn đó khơng có 2 người ngồi kề nhau”
Khi đó A là biến cố: “3 người được chọn đó có ít nhất 2 người ngồi kề nhau”
-
TH1: 3 người được chọn cả 3 đều ngồi cạnh nhau có 13 cách chọn
-
TH2: 3 người được chọn có 2 người ngồi cạnh nhau
Nếu 2 người đó ở 2 vị trí đầu và cuối thì có 2.12 24 cách chọn
Nếu 2 người đó ở một trong 12 vị trí ở giữ thì có 12.11 132 cách chọn
Do đó: A 13 24 132 169
Vậy xác xuất cần tìm là:P(A)=1-
A
22
.Chọn C
35
Câu 45
Ta có: z 4 i z 2i 5 1 i a 4 bi i a b 2 i 5 5i
i
a 4
2
b a b 2
2
2
2
a2 b 22 5
5i 5
2
2
a 4 b 5
2
2
b 2a 3
4b 1 8a 11
a b 4b 1 0
2
2
2
2
2
2
a b 8a 11 0 a b 4b 1 0 a 2a 3 4 2a 3 1 0
b 2a 3
b 2a 3
a 2
. Vậy T a b 2 1 3 .Chọn C
2
2
b
1
5
a
20
a
20
0
a
2
0
Câu 46: Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị là
2
5
mx m 1
2
5
1
2
5
1
x
m
m x
x
5
ln x 1
x 1
5 ln x 1
x 1
5 ln x 1 x 1
Xét hàm số h x
Ta có h x
2
5
1
trên khoảng 1; \ 0;1
x
5 ln x 1 x 1
2 ln 5
5
1
0 h x là hàm số nghịch biến trên D
x
x 1 ln x 1 x 12
5
Dựa vào BBT, yêu cầu bài tốn m h x có ba nghiệm phân biệt 0 m h 1 9,5
Kết hợp với m có 9 giá trị nguyên của tham số m. Chọn D
Câu 47: Ta có a x 3 y b x 3 y
1
x 3 y 1 log a b
x 3 y log a 3 ab
3
3 ab
3
x 3 y 1 1 log a
x 3 y log b ab
b
3
1
2
5
2
1
6
t
6
5
6
Đặt t log a b 0 nên P . x 3 y . x 3 y 1
5
t
5
t
Áp dụng bất đẳng thức Cosi, ta được t 2 t. 2 5 P
5
1 5
1 . t
6t
6 t
5
. Chọn C
3
Câu 48:
Gọi H là chân đường cao hạ từ S xuống đáy (ABC)
Gọi E, F, K lần lượt là hình chiếu vng góc của H trên các cạnh BC, AB, và AC thì
BC SH
BC SE
BC HE
1
1 6 1
Ta có: V V S. ABC d A; SBC .SSBC .
. SE.BC
3
3 4 2
V
6
15
30
SE , tương tự ta có: V
SF
SK
24
60
120
1
3
Đặt SH x V x.SABC
x
3
12
HE SE2 SH 2 x
SE x 2, SF x 5, SK x 10 HF SF 2 SH 2 2x
2
2
HK SK SH 3X
Lại có: SABC SHBC SHCA SHAB
1
3
3
3
1
HE HK HF 3x x V .
2
4
4
12
48
Chọn B
Câu 49:
Ta có:
AMB 90 M thuộc mặt cầu (S) đường kính AB
Suy ra phương trfnh mặt cầu (S) là x 2 y 3 z 2 17
2
2
2
Mặt cầu (S) có tâm I 2;3; 2 , R 17 d I ; P 3
Suy ra M thuộc đường tròn (C) là giao tuyến của mặt cầu (S) và (P)
Gọi r là bán kính đường trịn (C) r
R2 d2 I ; P 14
Gọi H là hình chiếu vng gốc của C trên (P) H 2;4; 6
Khi đó CM 2 CH 2 HM 2 nên CM lớn nhất HM lớn nhất và bằng 2 14
Vậy độ dài CMmax CH 2 HM 2
3 2 2 14
2
2
2 17 . Chọn B
Câu 50: Ta có y f x 2 x 3 x 2 4 f x3 3 x 4 có số điểm cực trị bằng số điểm cực trị của hàm số
2
y f x 3 x
3
2
3
2
Đặt g x f x3 3 x 2 thì y f x 3 x g x
Dựa vào đồ thị hàm số y g x ta thấy hàm số y g x có 2 điểm cực trị dương.
Suy ra hàm số y g x có 2.2 1 5 điểm cực trị. Chọn C