THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPTQG 2022
Đề tham khảo số 15 - Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Tính lim
2n 1
.
2.2n 3
A. 0.
B.
1
.
2
C. 1.
D. 2.
Câu 2: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log a b 2 . Giá trị của log ab a 2 bằng
A.
1
2
B.
2
3
C.
1
6
D. 1
Câu 3: Cho I x 2 .e x dx, đặt u x3 , khi đó viết I theo u và du ta được:
3
A. I eu du.
B. I u.eu du.
C. I 3 eu du.
D. I
1 u
e du.
3
Câu 4: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A. un 3n 2 2017.
B. un 3n 2018.
C. un 3
n 1
.
D. un 3n.
1
Câu 5: Tập xác định của hàm số y ln x 2 2 2 là:
x
A. \ 1;0;1 .
B. 0;1 .
C. \ 0 .
D. 1; .
Câu 6: Cho khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10. Thể tích của khối nón đó là
B. 140 .
A. 96 .
Câu 7: Đạo hàm của hàm số y
A. -1
C. 124 .
D. 128 .
ax 2 bx
x 2 3x 3
bằng biểu thức có dạng
. Khi đó a.b bằng:
2
2 x 1
2 x 1
B. 4
c. -2
D. 6
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 3; 1; 2 . Điểm N đối xứng với M qua mặt phẳng
(Oyz) là
A. N 0; 1; 2 .
B. N 3;1; 2 .
C. N 3; 1; 2 .
D. N 0;1; 2 .
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 1; 2 . Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua các
hình chiếu của điểm A lên các trục tọa độ là
A. Q : x y 2 z 2 0.
C. Q :
x y z
1.
1 1 2
B. Q : 2 x 2 y z 2 0.
D. Q : x y 2 z 6 0.
2
Câu 10: Cho
f x dx 2 và
1
A. I
11
.
2
2
2
1
1
g x dx 1. Tính I x 2 f x 3g x dx bằng
7
B. I .
2
C. I
17
.
2
5
D. I .
2
Câu 11: Cho hàm số y f x xác định trên \ 1 và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
x
-
y'
1
+
-
-
y
+
2
2
-
A. Hàm số nghịch biến trên \ 1
B. Hàm số đồng biến trên ;1 và 1;
C. Hàm số nghịch biến trên ;1 và 1; .
D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 12: Cho số phức z a bi. Tìm điều kiện của a và b để số phức z 2 a bi là số thuần ảo.
2
A. a 2b.
B. a 3b.
C. a b.
D. a 0 và b 0.
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x 2 y z 5 0 . Trong các điểm A 0;0;5 , B 1;1;3 ,
C 1; 2;3 , D 2;1;5 , có bao nhiêu điểm thuộc mặt phẳng P ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 14: Phương trình 6.4 x 13.6 x 6.9 x 0 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. 6 x 2 13 x 6 0.
B. x 2 13 x 6 0.
C. x 2 1 0.
D. x 2 1 0.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC 2a, SA a và SA vng góc
với (ABC). Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC).
A. 45°.
B. 30°.
C. 60°.
D. 90°.
Câu 16: Cho biết hai đồ thị của hàm số y x 4 2 x 2 2 và y mx 4 nx 2 1 có chung ít nhất 1 điểm cực trị.
Tính tổng 1015m 3n ?
A. 2017.
B. 2018.
C. -2017.
D. -2018.
Câu 17: Với mọi số thực a dương, mệnh đề nào sau đây sai?
A. ln e.a 2 1 2 ln a
B. log 2 4a 2 2 2 log 2 a
1
1
C. log a4 2a 2 log a 2
4
4
D. ln 1 a 2 ln 1 a
2
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng qua ba điểm A 3;0;0 , B 0; 2;0 ,
C 0;0;1 được viết dưới dạng ax by 6 z c 0 . Giá trị của T a b c là
A. 7
B. 11
D. 1
C. 11
Câu 19: Cho hàm số y f x xác định trên và hàm số y f x có đồ
thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. f x đạt cực đại tại x 1 .
B. f x đạt cực đại tại x 0 .
C. f x đạt cực đại tại x 1 .
D. f x đạt cực đại tại x 2 .
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z m 4 0. Tìm m để mặt
phẳng P : 2 x 2 y z 1 0 cắt (S) theo một đường trịn có bán kính bằng 3.
A. m 3.
B. m 2.
C. m 1.
D. m 4.
Câu 21: Cho x, y, z là các số thực dương tùy ý khác 1 và xyz khác 1. Đặt a log x y, b log z y. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. log xyz y 3 z 2
3ab 2a
.
a b 1
B. log xyz y 3 z 2
3ab 2b
.
a b 1
C. log xyz y 3 z 2
3ab 2a
.
ab a b
D. log xyz y 3 z 2
3ab 2b
.
ab a b
1
Câu 22: Cho hàm số y x3 mx 2 2m 1 x 1, với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
3
đã cho có cực trị.
A. m 1.
B. m.
C. m 1.
D. Khơng có giá trị của m.
Câu 23: Một hộp chứa 13 quả bóng gồm 6 quả bóng màu xanh và 7 quả bóng màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên
đồng thời 2 quả bóng từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng
A.
6
.
13
B.
8
.
13
C.
7
.
13
D.
5
.
13
Câu 24: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3 x3 4 x 2 2 m 10 trên đoạn [1; 3] bằng -5?
A. m 8.
B. m
15
.
2
C. m 8.
D. m 15.
1
Câu 25: Số giá trị nguyên dương của m để hàm số y x3 3 x 2 m 2017 x 2018 nghịch biến trên
3
khoảng (0; 2) là
A. 2015.
B. 2017.
C. 2016.
D. 2018.
Câu 26: Cho hàm số y f x có f ' x x 2 x 5 x 1 . Hàm số y f x 2 đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
A. 2; 1 .
B. 2;0 .
C. 0;1 .
D. 1;0 .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vng tại B, (SAC) vng góc với (ABC), biết
AB SC a, SA BC a 3. Gọi là góc tạo bởi SA và (SBC). Tính sin .
A. sin
2
.
13
B. sin
3
.
13
C. sin
1
.
3 13
D. sin
1
.
2 13
Câu 28: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y e x , y 0, x 0 và x ln 8. Đường thẳng
x k 0 k ln 8 chia (H) thành hai phần có diện tích là S1 và S2. Tìm k để S1 S 2 ?
9
A. k ln .
2
2
C. k ln 4.
3
B. k ln 4.
D. k ln 5.
Câu 29: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A1 B1C1 có cạnh đáy bằng 2, độ dài đường chéo của các mặt bên
bằng
5 . Số đo góc giữa hai mặt phẳng A1 BC và ABC là
A. 30
B. 90
Câu 30: Biết lim
x
A. 3
C. 45
D. 60
4 x 2 3 x 1 ax b 0 . Tính a 4b ta được
B. 5
C. -1
D. -2
Câu 31: Cho một hình trụ trịn xoay và hình vng ABCD cạnh a có hai
đỉnh liên tiếp A, B nằm trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai
đỉnh cịn lại nằm trên đường trịn đáy thứ hai của hình trụ. Mặt phẳng
(ABCD) tạo với đáy hình trụ góc 45°. Tính thể tích khối trụ.
3 a 3
.
A.
16
C.
a3
16
.
B.
2 a 3
.
16
D.
3 2 a 3
.
16
Câu 32: Hàm số y f x xác định và có đạo hàm trên \ 2; 2 , có bảng biến thiên như sau.
Gọi k, l lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
1
.
f x 2018
Tính giá trị k l .
A. k l 2
B. k l 3
C. k l 4
D. k l 5
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh SA vng góc với mặt phẳng (ABCD),
SA AB a, AD 3a. Gọi M là trung điểm BC. Tính cos góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABCD) và (SDM).
A.
6
.
7
B.
5
.
7
C.
3
.
7
D.
1
.
7
Câu 34: Cho hàm số f x liên tục và có đạo hàm trên và f ' x e f x 2 x 3 ; f 0 ln 2. Tính
2
f x dx ?
1
A. 6 ln 2 2.
B. 6 ln 2 2.
C. 6 ln 2 3.
D. 6 ln 2 3.
Câu 35: Có bao nhiêu số thực m sao cho phương trình bậc hai 2 z 2 2 m 1 z 2m 1 0 có hai nghiệm
phức phân biệt z1 ; z2 đều không phải là số thực và thỏa mãn z1 z2 10.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 36: Cho hàm số y = f (x) xác định trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Hỏi phương trình
f x
f x 1 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 9
B. 5
C. 3
D. 7
Câu 37: Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính r vào một chiếc
hộp hình trụ sao cho các quả cầu đều tiếp xúc với hai đáy, đồng thời
hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc với đường
sinh của hình trụ (tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối trụ là
120 cm3 , thể tích của mỗi khối cầu bằng
A. 10 cm3
B. 20 cm3
C. 30 cm3
D. 40 cm3
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d1 :
x 1 y z 2
và đường thẳng
3
1
2
x 1 y 2 z
d2:
. Mặt phẳng (P) cách đều hai đường thẳng d1
1 trình
1 là 2
có phương
và d2
A. 2 x 4 y z 6 0.
B.
3x 2 y z 6
C. 2 x 4 y z 7 0.
D.
3x 2 y z 7
Câu 39: Cho số phức z a bi a, b N thỏa mãn đồng thời hai
điều
kiện z z 1 i và biểu thức A z 2 2i z 3 i đạt giá trị
nhất. Giá trị của biểu thức a b bằng
nhỏ
A. -1.
B. 2.
C. -2.
D. 1.
Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vng cạnh a và chiều cao AA ' 3a. Trên
CC' lấy điểm M, trên DD' lấy điểm N sao cho C ' M 2 MC và DN 2 ND '. Tính cosin góc giữa 2 mặt phẳng
(B'MN) và (ABCD).
A.
1
.
3
Câu 41: Cho hàm số
B.
1
.
2
(1) Hàm số y f x có 2 điểm cực trị.
(2) Hàm số y f x đồng biến trên khoảng ;0
0;3
(4) Min f x f 2 .
1
.
6
y f x xác định trên
f 3 f 2 f 0 f 1 và các khẳng định sau:
(3) Max f x f 3 .
C.
D.
2
.
6
và có đồ thị của hàm số
f ' x , biết
(5) Max f x f 0 .
;2
Số khẳng định đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 y z 3 0 và điểm A 2;0;0 . Mặt
phẳng đi qua A, vng góc với (P), cách gốc tọa độ O một khoảng bằng 4/3 và cắt các tia Oy, Oz lần lượt
tại các điểm B, C khác O. Thể tích khối tứ diện OABC bằng:
A. 8.
B. 16.
C.
8
.
3
D.
16
.
3
Câu 43: Giả sử hàm số y f x đồng biến trên 0; ; liên tục và nhận giá trị dương trên 0; và thỏa
mãn f 3
2
2
và f ' x x 1 . f x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3
A. 2613 f 2 8 2614.
B. 2614 f 2 8 2615.
C. 2618 f 2 8 2619.
D. 2616 f 2 8 2617.
Câu 44: Cho hai số thực a, b thỏa mãn điều kiện a b 1 và
P
1
1
2018. Giá trị của biểu thức
log a b log b a
1
1
bằng
log ab b log ab a
A. P 2014.
B. P 2016.
C. P 2018.
D. P 2020.
Câu 45: Biết hàm số f x f 2 x có đạo hàm bằng 5 tại x 1 và đạo hàm bằng 7 tại x 2. Tính đạo hàm
của hàm số f x f 4 x tại x 1.
A. 8.
B. 12.
Câu 46: Cho số phức z
z1 z2
, biết z2 5 z1 và z2 2 z2 3 z1 . Phần thực của z bằng
z1
A.
55
.
12
B.
12
.
55
C. 16.
C.
55
.
12
D. 19.
D.
12
.
55
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng (-9; 9) của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm
thực: 3log x 2 log m x x 2 1 x 1 x ?
A. 6.
B. 7.
C. 10.
D. 11.
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c , trong đó
a 0, b 0, c 0 và
3 1 3
5. Biết mặt phẳng (ABC) tiếp xúc với mặt cầu (S) có phương trình là
a b c
x 3 y 1 z 3
2
1
A. 0; .
2
2
2
304
, khi đó thể tích của khối tứ diện OABC nằm trong khoảng nào?
25
B. 0;1 .
C. 1;3 .
D. 4;5 .
Câu 49: Hai bạn Bình và Lan cùng dự thi trong kỳ thi THPT Quốc gia 2018 và ở hai phịng thi khác nhau.
Mỗi phịng thi có 24 thí sinh, mỗi mơn thi có 24 mã đề khác nhau. Đề thi được sắp xếp và phát cho thí sinh
một cách ngẫu nhiên. Xác suất để trong hai mơn thi Tốn và Tiếng Anh, Bình và Lan có chung một mã đề thi
bằng bao nhiêu?
A.
32
.
235
B.
46
.
2209
C.
23
.
288
D.
23
.
576
Câu 50: Cho hàm số f x có đạo hàm xác định trên và đồ thị biểu diễn f x như hình vẽ.
Hỏi hàm số g x f 3 x x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0;6
B. 2;
C. 1; 4
D. 3;1
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 15
01. B
02. B
03. D
04. B
05. A
06. A
07. C
08. C
09. B
10. D
11. C
12. C
13. C
14. D
15. A
16. D
17. C
18. D
19. B
20. B
21. C
22. C
23. A
24. C
25. B
26. D
27. A
28. A
29. A
30. B
31. D
32. B
33. A
34. B
35. A
36. A
37. B
38. C
39. D
40. C
41. C
42. C
43. A
44. A
45. D
46. A
47. B
48. C
49. C
50. C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
1
2 1
2n 1 . Chọn B.
Câu 1: lim n
lim
3
2.2 3
2 n 2
2
1
n
Câu 2: log ab a 2 2 log ab a
2
2
2
2
2
. Chọn B.
log a ab log a a log a b 1 log a b 1 2 3
Câu 3: Đặt u x3 du 3 x 2 dx. Khi đó I
1 u
e du. Chọn D.
3
Câu 4: Với un 3n 2018 ta có un 1 un 3 nên un 3n 2018 là cấp số cộng. Chọn B.
2
1
1
2 1
x
2
0
x
0
x
2
Câu 5: Điều kiện:
x
x x 1; 1;0 . Chọn A.
x
x 0
x 0
x 0
1
1
Câu 6: Bán kính mặt đáy của khối nón là r 102 82 6 V r 2 h 62.8 96 .
3
3
Chọn A.
2 x 3 2 x 2 2 x 2 3x 3 x 2 2 x
x 2 3x 3
Câu 7: y
y'
.
2
2
2 x 1
4 x 1
2 x 1
Lại có y '
ax 2 bx
2 x 1
2
a 1
nên suy ra
. Vây a.b 1 .2 2. Chọn C.
b 2
Câu 8: Gọi H là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng Oyz H 0; 1; 2 .
Điểm N đối xứng với M qua mặt phẳng Oyz H là trung điểm của đoạn thẳng MN.
xN 2 xH xM 3
Suy ra yN 2 yH yM 1 N 3; 1; 2 . Chọn C.
z 2z z 2
H
M
N
B 1;0;0
Câu 9: B, C, D lần lượt là hình chiếu của A lên các trục Ox, Oy , Oz C 0; 1;0
D 0;0;2
x y z
1 2 x y z 2 0. Chọn B
1 1 2
Suy ra PT mặt phẳng (Q) là
2
2
2
2
2
x2 2
5
Câu 10: I xdx 2 f x dx 3 g x dx
2 f x dx 3 g x dx . Chọn D.
2 1 1
2
1
1
1
1
Câu 11: Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; . Chọn C.
Câu 12: Ta có z 2 a bi a 2 b 2 2abi để z 2 là số thuần ảo thì a 2 b 2 0 a b. Chọn C.
2
Câu 13: Ta thấy A 0;0;5 , D 2;1;5 thuộc mặt phẳng P . Chọn C.
2 x 2
x
x
3
x 1
3
4
2
x
x
x
Câu 14: Ta có 6.4 13.6 6.9 0 6. 13. 6 0
x
9
3
x 1
2 3
2
3
Do đó phương trình 6.4 x 13.6 x 6.9 x 0 tương đương với phương trình x 2 1 0. Chọn D.
Câu 15: Gọi M là trung điểm của BC AM BC
Mà SA ABC SA BC
BC SAM .
SAM SBC SM
.
SBC ; ABC
SM ; AM SMA
SAM
ABC
AM
AM
Tam giác ABC vuông tại A
BC 2a
a.
2
2
45o.
Tam giác SAM vuông tại A, có SA AM a SMA
45o. Chọn A.
SBC ; ABC SMA
Vậy
x 0 y 2
Câu 16: Với y x 4 2 x 2 2 ta có y ' 4 x3 4 x; y ' 0
x 1 y 1
Với y mx 4 nx 2 1 ta có y ' 4mx3 2nx
m n 1 1 m 2
Do hàm số có chung điểm cực trị nên
1015m 3n 2018
4m 2n 0
n 4
Chọn D.
Câu 17: log a4 2a
2
log a 2a 2
log a a
4
log a 2 2 1
1
log a 2 nên đáp án C sai. Chọn C.
4
4
2
Câu 18: ABC :
x
y z
1 2 x 3 y 6 z 6 0 a 2, b 3, c 6 a b c 1 . Chọn D.
3 2 1
Câu 19: f x đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua điểm x 0 x 0 là điểm cực đại của hàm số. Chọn
B.
Câu 20: Mặt cầu (S) có tâm I 1; 2;3 bán kính R m 10
Ta có d I ; P 2. Ta có R 2 r 2 d 2 I , P m 10 32 22 m 3. Chọn A.
Câu 21: Ta có log xyz y 3 z 2
log y y 3 z 2
log y xyz
3 2 log y z
log y x 1 log y z
3
2
b
1
1
1
a
b
3ab 2a
. Chọn C
b ab a
Câu 22: Ta có y ' x 2 2mx 2m 1. Để hàm số có cực trị thì phương trình y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt
0 m 2 2m 1 0 m 1 0 m 1. Chọn C.
2
Câu 23: Số cách chọn 2 quả từ hộp 13 quả là C132 , ta có các trường hợp sau
■ TH1: 2 quả đều màu đỏ, suy ra có C72 cách.
■ TH2: 2 quả đều màu xanh, suy ra có C62 cách.
Suy ra xác suất cần tính bằng
C72 C62 6
. Chọn A.
C132
13
Câu 24: Ta có f ' x 9 x 2 8 x x 9 x 8 0 x 1;3
Do đó hàm số f x 3 x3 4 x 2 2 m 10 đồng biến trên đoạn 1;3
Suy ra Min f x f 11 2m 21 5 m 8 . Chọn C.
1;3
Câu 25: Ta có y ' x 2 6 x m 2017.
Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 y ' 0, x 0; 2
Suy ra x 2 6 x m 2017 0, x 0; 2 m x 2 6 x 2017, x 0; 2
1
Xét hàm số g x x 2 6 x 2017, x 0; 2 g ' x 2 x 6 0 x 3.
Ta có bảng biến thiên hàm số g x như sau
x
g'(x)
g(x)
0
2
+
2025
2017
Từ bảng biến thiên, suy ra g x 2017 1 m 2017
0;2
Suy ra có 2017 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn đề bài. Chọn B.
x 2
Câu 26: g x f x 2 g ' x 2 x x 2 2 x 2 5 x 2 1 0
2 x 0
Do đó hàm số y f x 2 đồng biến trên 1;0 . Chọn D.
Câu 27: Dựng SH AC , do SAC ABC nên SH ABC ; AC 2a.
Dựng HE BC ; HF SE d H ; SBC HF .
SAC BCA SAC vuông tại S.
ACB
Dễ thấy tan
1
ACB 30o SAC
3
a
a
a 3
HC SC cos 60o ; HE HC sin 30o ; SH
.
2
4
2
Do AC 4 HC d A 4d H 4.
Do đó sin
SH .HE
SH HE
2
2
2 39
13
dA
2
. Chọn A.
SA
13
ln 8
Câu 28: Ta có: S S1 S 2
e x dx e x
0
ln 8
7
0
k
Do S1 S 2 S1
7
7
7
9
e x dx e k 1 k ln . Chọn A.
2
2
2
2
0
Câu 29: Gọi M là trung điểm của BC suy ra AM BC
Mặt khác BC AA1 BC A1MA
Do đó góc giữa hai mặt phẳng A1 BC và ABC là
A1MA
Ta có: A1 B 5 AA1 A1 B 2 AB 2 1 , AM
A1MA
Suy ra tan
AB 3
3
2
AA1
1
A1MA 30 . Chọn A.
AM
3
Câu 30: Dễ thấy do lim
x
4 x 2 3 x 1 ax b 0 a 0
Ta có: I lim
x
4 x 3 x 1 ax b lim
2
4 x 2 3 x 1 ax b
2
4 x 2 3 x 1 ax b
x
u x
x v x
lim
a 2
4 a 2
Để I 0 bậc của u x nhỏ hơn bậc của v x
3
3 2ab b
4
Do đó a 4b 5. Chọn B.
Câu 31: MN a IM
a
a
IO IM sin 45o
2
2 2
Chiều cao khối trụ là h 2 IO
Mặt khác OM IO
a
2 2
a
.
2
; MB
a
a 6
r OB OM 2 MB 2
2
4
3 a 3 2
. Chọn D.
Thể tích khối trụ là V r h
16
2
Câu 32: Ta có lim f x lim
x
x
1
0 y 0 là tiệm cận ngang của ĐTHS.
f x 2018
Lại có f x 2018 0 f x 2018 có 2 nghiệm phân biệt x1 ; 2 , x2 2; .
Suy ra đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang. Vậy k l 3 . Chọn B.
Câu 33: Gắn tọa độ Oxyz,
với A 0;0;0 , B 1;0;0 , D 0;3;0 , S 0;0;1
3
Khi đó C 1;3;0 Trung điểm M của BC là M 1; ;0 .
2
3
3
Ta có SM 1; ; 1 , SD 0;3; 1 SM ; SD ;1;3 .
2
2
3
Suy ra n SDM ;1;3 mà n ABCD n Oxy 0;0;1 , ta được
2
n
.
n
SDM
ABCD
6
cos
SDM ; ABCD
. Chọn A.
n SDM . n ABCD 7
f x
f x
f x
Câu 34: f ' x e 2 x 3 e . f ' x 2 x 3 e . f ' x dx 2 x 3 dx
e f x d f x x 2 3 x C e f x x 2 3 x C mà f 0 ln 2 C 2.
Do đó f x ln x 2 3 x 2 . Vậy
2
1
2
f x dx ln x 2 3 x 2 dx 6 ln 2 2. Chọn B.
1
z1 z2
Câu 35: Dễ thấy z1 z2
10
2m 1
2m 1
z1 . z2
mà z1 z2
2
2
2
2
2m 1 5
m 2
2m 1 10
2m 1 5
Suy ra
.
2
2
2
2m 1 5
m 3
2
Thử lại, ta thấy với m 3
2 z 2 8 z 5 0 khơng có nghiệm phức. Chọn A.
Câu 36: Ta có
f x .
f x 0
f x 1 0
f x 1
Dựa vào hình vẽ, ta thấy hàm số y f x có 5 điểm cực trị f x 0 có 5 nghiệm
Dựa vào hình vẽ, ta được f x 1 có 4 nghiệm phân biệt
Vậy phương trình đã cho có tất cả 9 nghiệm. Chọn A.
Câu 37:
Chiều cao của hình trụ là 2r .
Đường kính của hình trụ là 4r . Suy ra bán kính của hình trụ là 2r .
Thể tích khối trụ là 2r .2r 8r 3 .
2
Theo bài ra có 8r 3 120 cm3 r 3 15 cm3
4 3
r 20 .
3
Vậy thể tích của mỗi khối cầu là 20 cm3 . Chọn B.
Câu 38:
HD: (P) cách đều hai đường thẳng d1 và d2 nên n P ud1 ; ud2 4; 8; 2 2 2; 4;1
Đường thẳng d1 qua điểm A 1;0; 2 , đường thẳng d2 qua điểm B 1; 2;0
Khi đó (P) đi qua trung điểm của AB là: I 1; 1;1
Phương trình mặt phẳng (P) là: 2 x 4 y z 7 0. Chọn C.
Câu 39:
HD: M x; y là điểm biểu diễn số phức z
Ta có: z z 1 i x yi x yi 1 i x 2 y 2 x 1 y 1 2 x 2 y 2 0
2
2
x y 1 0 d
Gọi A 2; 2 ; B 3; 1 A MA MB
Dễ thấy A, B cùng phía so với đường thẳng, gọi A' là điểm đối xứng của A qua d
1 1
Phương trình đường thẳng AA ' : x y 0 trung điểm của AA' là I AA ' d I ;
2 2
Suy ra A ' 1;1 A ' B : x 2 y 1 0
Lại có: A MA MB MA ' MB A ' B dấu bằng xảy ra
M A ' B d M 1;0 a b 1. Chọn D.
Câu 40:
HD: Ta có: S BCD
a2
2
Lại có: B ' D ' a 2 B ' N B ' D '2 D ' N 2 a 3
B ' M B ' C '2 C ' M 2 a 5; MN a 2.
Suy ra MNB ' vuông tại
N S B ' MN
1
a 6
MN .NB '
2
2
Khi đó cos
S BCD
1
. Chọn C.
S B ' MN
6
Câu 41:
HD: Dựa vào đồ thị hàm số f ' x suy ra BBT của hàm số
y f x
x
-
y'
0
+
0
2
-
0
+
+
f 0
y
f 2
Khẳng đinh 1, 2, 5 đúng, khẳng định 4 sai,
Xét khẳng định 3: Ta có: f 3 f 2 f 0 f 1 f 3 f 0 f 1 f 2 0
Do đó f 3 f 0 Max f x f 3 . Vậy khẳng định 3 đúng. Chọn C.
0;3
Câu 42:
HD: Gọi B 0; b;0 , C 0;0; c
Phương trình mp là
x y z
1 bc.x 2c. y 2b.z 2bc 0
2 b c
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng là
1
1
1
1
1 1 1
9
2 2 2 .
2
2
2
a b c 16
d O; OA OB OC
2
Hai mặt phẳng và (P) vng góc với nhau 2.2c 1.2b 0 b 2c 0.
b 2c 0
b 2c 0
c 2
.
Mà a 2 nên ta có hệ 1 1 1
9 1
1
5
b
4
22 b 2 c 2 16
4c 2 c 2 16
Vậy VOABC
abc 8
. Chọn C.
6
3
Câu 43:
HD: Ta có f ' x x 1 f x f ' x
2
Lấy nguyên hàm hai vế của (*), ta được
2.
d f x
2 f x
dx
Theo bài f 3
Do đó
2
3
x 1
3
x 1 f x
f ' x
f x
f ' x
f x
x 1
*
dx x 1dx
C 2 f x
2
3
x 1
3
C
2
2 3
2 6 16
2 f 3
4 C C
.
3
3
3
1
f x
3
1
6 8
f x
x 1
3
3
3
2
6 8
x 1
.
3
3
Vậy 2613 f 2 8 2614. Chọn A.
Câu 44:
1
1
1
1
2018 log a b
2018 t 2018
log a b log b a
log a b
t
HD: Ta có
Lại có P
1
1
1
1
log b ab log a ab log b a log a b
log a b t.
log ab b log ab a
log a b
t
2
2
2
1
1
1 1
Mà t t 4 suy ra P t t 4 2018 4 2014. Chọn A.
t
t
t t
Câu 45:
HD: Xét hàm số g x f x f 2 x g ' x f ' x 2. f ' 2 x
g ' 1 5
f ' 1 2 f ' 2 5
Theo bài
.
g ' 2 7 f ' 2 2 f ' 4 7
Xét h x f x f 4 x h ' x f ' x 4. f ' 4 x h ' 1 f ' 1 4 f ' 4 .
Ta có f ' 1 2 f ' 2 2. f ' 2 2 f ' 4 5 2.7 f ' 1 4 f ' 4 19. Chọn D.
Câu 46:
HD: Ta có
z2 5 z1
z2 2 z2 3 z1
z2
5
z1
w 5
w 5
5 2
z2
z2
w3
w 2 w 3
2
3
2
z1
z1
*
x 2 y 2 25
43
Đặt w x yi x, y , khi đó *
25 x .
2
2
12
x 3 y
2
Vậy phần thực của số phức z
z
z1 z2
43 55
là Re z Re 1 2 1
. Chọn A.
z1
z1
12 12
Câu 47:
HD: Điều kiện: x 0;1 . Bất phương trình x x m x x 2 1 x 1 x
* .
a 2 b 2 1
a x
a 3 b3 a b 1 ab
Đặt
, khi đó * m
2
ab
ab
b
1
x
ab
x
x
a b 2 ab
a b 1 ab 2. 1 ab 2. 2 1 2.
2
Ta có
suy ra
1
1
1
2
ab
ab
2
x
ab x x
4 2
2
a 3 b3
Do đó, phương trình (1) có nghiệm thực m min
2. Chọn B.
ab
Câu 48:
HD: Phương trình mătphẳng (ABC) là:
Ta có:
x y z
1
a b c
3 1 3
3
1
3
5
1; ; mặt cầu (S) tâm I 3;1;3
a b c
5a 5b 5c
3 1 3
3 1 3
Xét điểm M ; ; ABC , mặt khác M ; ; S
5 5 5
5 5 5
3 1 3
Do đó điểm M ; ; là tiếp điểm của (S) và mặt phẳng (ABC)
5 5 5
12 4 12 4
3
1
3
Ta có: nABC MI ; ; 3;1;3 ABC : 3 x y 3 z 0
5
5
5
5 5 5 3
Hay 3 x y 3 z
19
x
y
z
19
19
0
1 a c ;b
19 19 19
5
15
5
15 5 15
1
Vậy VOABC abc 1, 016. Chọn C.
6
Câu 49:
HD: Hai bạn Bình và Lan cùng 1 mã đề, cùng 1 mơn thi (Tốn hoặc TA) có 24 cách.
Mơn cịn lại là khác nhau có 24.23 cách chọn.
Do đó, có 2.24.24.23 26496. cách để Bình, Lan có chung mã đề.
Vậy xác suất cần tính là P
26496
23
. Chọn C.
2
2
24 .24
288
Câu 50:
Ta có: g x f 3 x 2 x
Đặt t 3 x x 3 t g f t 2 3 t f t 6 2t 0 6 2t f t
t 1; 2 1 3 x 2 1 x 4 .
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1; 4 . Chọn C.