THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPTQG 2022
Đề tham khảo số 17 - Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Cho cấp số nhân un với u1 4 và công bội q 3 . Giá trị của u2 bằng
A. 81.
B. 12.
C. 64.
D.
4
.
3
Câu 2: Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số là
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. 1.
Câu 3: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây khơng có tiệm cận ngang?
A. y
y
1
.
2x 1
B. y
2x 1
.
x 1
C. y
x2 x
.
2x 1
D.
x 1
.
x2 1
Câu 4: Trong các điểm ở hình bên, điểm nào là điểm biểu diễn cho số phức z 3 2i
?
A. P.
B. M.
C. Q.
D. N.
Câu 5: Trong khơng gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I (1;0; 2) , bán
kính r 4 ?
A. x 1 y 2 z 2 16 .
B. x 1 y 2 z 2 16
C. x 1 y 2 z 2 4 .
D. x 1 y 2 z 2 4
2
2
2
2
2
x2 7 x 6
Câu 6: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y
x2 1
2
2
2
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0
Câu 7: Cho phương trình: cos 2 x sin x 1 0 * . Bằng cách đặt t sin x 1 t 1 thì phương trình
* trở thành phương trình nào sau đây?
A. 2t 2 t 0 .
B. t 2 t 2 0 .
Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số f x
2dx
3
3
A.
4 x 3 2 ln 2 x 2 C .
C.
4 x 3 2 ln 2 x 2 C .
2dx
1
Câu 8: Phương trình log 22018 x 4 log
A. 2018.
2
2 x
2x
2
4x 3
2dx
1
2dx
1
3
B.
4 x 3 2 ln 2 x 2 C
D.
4 x 3 4 ln 4 x 3 C
C. 20184 .
2
D. t 2 t 0 .
x 3 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tích x1.x2 bằng
1
2018
B. 20183 .
Câu 10: Cho phương trình 4 x
C. 2t 2 t 2 0 .
2 x 3
3 0 . Khi đặt t 2 x
D. 20182 .
3
2 x
, ta được phương trình nào dưới
đây?
A. t 2 8t 3 0
B. 2t 2 3 0
C. t 2 2t 3 0
D. 4t 3 0
Câu 11: Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình 4 z 2 4 z 5 0 . Giá trị của biểu thức z1 z2
bằng
A. 1.
B. 5 .
C.
5
.
2
D.
5
.
2
Câu 12: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ; ?
A. y
2x 1
x3
B. y
3 x 1
x2
C. y 2 x3 5 x
Câu 13: Cho hàm số y f x , có bảng biến thiên như sau:
D. y x3 2 x
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2
B. Hàm số khơng có cực đại
C. Hàm số có bốn điểm cực trị
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 6
Câu 14: Tìm tập xác định D của hàm số y tan 2 x .
3
k | k .
2
12
B. D \ k | k .
k | k .
12
D. D \ k | k .
A. D \
6
C. D \
6
2
2
2z
z i
iz
1 2i là
Câu 15: Tích phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn
z
1 i
A. 1.
C. 3 .
B. 0.
D. 3 .
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y sin 2 x 3x
A. y 2 cos 2 x x3x 1
B. y cos 2 x 3x
C. y 2 cos 2 x 3x ln 3
D. y 2 cos 2 x 3x ln 3
Câu 17: Phương trình log 2 x 3 log 2 x 1 3 có nghiệm là một số
A. chẵn
B. chia hết cho 3
Câu 18: Tập xác định của hàm số y 2 x
A. D \ 2
B. D 2;
3
C. chia hết cho 7
D. chia hết cho 5
C. D ; 2
D. D ; 2
là:
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho điểm I 1; 2;1 và hai mặt phẳng P , Q lần lượt có phương
trình x 3z 1 0, 2 y z 1 0 . Đường thẳng đi qua I và song song với hai mặt phẳng P , Q có
phương trình là
A.
x 1 y 2 z 1
.
6
1
2
B.
C.
x 1 y 2 z 1
.
6
1
2
D.
x 1 y 2 z 1
.
2
1
5
x 1 y 2 z 1
.
2
1
5
Câu 20: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos x 1 2 cos 2 x . Tìm
M m.
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
u 10
Câu 21: Cấp số cộng un thỏa mãn 4
có cơng sai là
u4 u6 26
A. d 3 .
B. d 3 .
C. d 5 .
D. d 6 .
Câu 22: Với log 27 5 a, log 3 7 b và log 2 3 c , giá trị của log 6 35 bằng
A.
3a b c .
B.
1 b
3a b c .
3a b c .
C.
1 c
1 a
D.
3b a c .
1 c
Câu 23: Gọi z1 , z2 , z3 là ba nghiệm phức của phương trình z 3 8 0 . Giá trị của z1 z2 z3 bằng
A. 2 2 3 .
C. 2 3 .
B. 3.
D. 6
x3 3x 2
Câu 24: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
có phương trình
x 1
3
A. y 1 .
B. y 1 .
C. x 1 .
D. y 1 và y 1 .
4
4
Câu 25: Cho x 0, y 0 . Viết biểu thức x 5 . 6 x 5 x về dạng x m và biểu thức y 5 : 6 y 5 y về dạng y n .
Ta có m n ?
A.
11
.
6
8
5
B. .
C.
11
.
6
D.
8
.
5
Câu 26: Nhân dịp lễ sơ kết học kì 1, để thưởng cho 3 học sinh có thành
tích tốt nhất lớp cơ An đã mua 10 cuốn sách khác nhau và chọn ngẫu
nhiên ra 3 cuốn để phát thưởng cho 3 học sinh đó mỗi học sinh nhận 1
cuốn. Hỏi cơ An có bao nhiêu cách phát thưởng?
A. C103 .
B. A103 .
C. 103 .
Câu 27: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị C là
đường cong như hình bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
C , trục hoành và hai đường thẳng
1
2
0
1
A. S f x dx f x dx .
2
B. S
f x dx .
0
1
2
0
1
C. S f x dx f x dx .
x 0, x 2 (phần tô đen) là
D. 3.C103 .
2
D. S f x dx .
0
Câu 28: Gọi m là giá trị để hàm số y
x m2
có giá trị nhỏ nhất trên 0;3 bằng 2 .
x 8
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 3 m 5 .
B. m 2 16 .
C. m 5 .
Câu 29: Cho hàm số y f x ln 2e x m có f ln 2
A. m 1;3 .
B. m 5; 2 .
D. m 5 .
3
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
C. m 1; .
D. m ;3 .
Câu 30: Cho hình nón N1 có chiều cao bằng 40cm. Người ta cắt hình nón N1 bằng một mặt phẳng
1
thể tích N1 . Tính
8
song song với mặt đáy của nó để được một hình nón nhỏ N 2 có thể tích bằng
chiều cao h của hình nón N 2 ?
A. 40cm.
B. 10cm.
C. 20cm.
D. 5cm.
60 , AB
Câu 31: Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD
hợp với đáy ABCD một góc 30 . Thể tích của khối hộp là
A.
a3
.
2
B.
3a 3
.
2
C.
a3
.
6
D.
a3 2
.
6
a 2 x 2 3 2017 1
Câu 32: Cho số thực a thỏa mãn lim
. Khi đó giá trị của a là:
x
2 x 2018
2
A. a
2
2
B. a
2
2
C. a
1
2
D. a
1
2
1
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị của tham số thực m để hàm số y x3 x 2 m 2 3 x 2018 có hai điểm
3
cực trị x1 , x2 sao cho biểu thức P x1 x2 2 2 x2 1 đạt giá trị lớn nhất?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 34: Cho hàm số y log 2 x 2 3 x m 1 . Tìm m để hàm số có tập xác định D .
9
4
A. m .
B. m
17
.
4
C. m
17
.
4
9
4
D. m .
Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh
2 , cạnh SA vng góc với mặt
phẳng đáy. Mặt phẳng qua A và vng góc SC cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M,
N, P. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP.
A. V
2
.
24
B. V
2
12
.
C. V
3
.
2
D. V
4
.
3
Câu 36: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y 3
f x
2 f x
.
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 37: Chọn ngẫu nhiên 6 số từ tập M 1; 2;3; 4;...; 2018 . Xác suất để chọn được 6 số lập thành cấp
số nhân tăng có cơng bội là một số ngun dương bằng
A.
36
.
6
C2018
B.
64
.
6
C2018
C.
72
.
6
C2018
D.
2018
.
6
C2018
Câu 38: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BB và CC . Mặt
phẳng AMN chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa
đỉnh B và V2 là thể tích khối đa diện cịn lại. Tính tỉ số
A.
V1 7
.
V2 2
B.
V1
2.
V2
C.
V1
.
V2
V1
3.
V2
D.
V1 5
.
V2 2
Câu 39: Khi xây nhà, anh Tiến cần xây một bể đựng nước có thể tích V 6 m3 dạng hình hộp chữ nhật
với chiều dài gấp ba lần chiều rộng, đáy và nắp đổ bê tông, cốt thép; xung quanh xây bằng gạch và xi
măng. Biết rằng chi phí trung bình là 1.000.000đ / m2 và ở nắp để hở một khoảng hình vng có diện
tích bằng 2/9 diện tích nắp bể. Tính chi phí thấp nhất mà anh Tiến phải trả (làm trịn đến hàng trăm
nghìn)?
A. 22000000ñ .
B. 20970000ñ .
C. 20965000ñ .
D. 21000000ñ
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 1 8 và điểm M 1;1;2 . Hai
2
2
2
đường thẳng d1, d2 qua điểm M và tiếp xúc với mặt cầu S lần lượt tại A, B. Biết góc giữa d1, d2
bằng , với cos
A.
7
3
. Tính độ dài đoạn AB.
4
B. 11
C. 5
D. 7
Câu 41:
Câu 42: Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho Parabol P : y x2 và hai đường thẳng y a, y b (0 a b)
(hình vẽ). Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol ( P) , đường thẳng y a và đường
thẳng y b (phần gạch chéo) và S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol ( P) và đường thẳng
y a (phần tô đậm). Với điều kiện nào sau đây của a và b thì S1 S2 ?
A. b 3 4a
B. b 3 2a
C. b 3 3a
D. b 3 6a
Câu 43:Trong không gian tọa độ Oxyz, cho A 1;1; 1 , B 2;3;1 , C 5;5;1 . Đường phân giác trong góc
A của tam giác ABC cắt mặt phẳng Oxy tại M a; b; 0 . Tính 3b a .
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 0.
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A m; 0; 0 , B 0, m 1; 0 , C 0,0, m 4 thỏa mãn
BC AD, CA BD và AB CD . Giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
bằng
A.
7
2
B.
14
2
C.
7
D. 14
Câu 45: Cho hàm số f x x8 ax5 bx 4 2020 có giá trị nhỏ nhất bằng 2020. Khi giá trị của biểu
thức a b nhỏ nhất thì f 2 có giá trị bằng
A. 2050
B. 2452
C. 2451
D. 2499
Câu 46: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn x. f x x2ex f x và f 1 e.
Tính tích phân I f x dx .
2
1
A. I e2 2e .
B. I e .
C. I e2 .
D. I 3e2 2e .
Câu 47: Xét số phức z thỏa mãn điều kiện iz 2i 2 z 1 3i 34 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P 1 i z 2i .
A. Pmin
9
17
.
B. Pmin 3 2 .
C. Pmin 4 2 .
D. Pmin 26 .
Câu 48: Cho hàm số đa thức bậc ba y f x có đồ thị đi qua các điểm A 2; 4 , B 3;9 , C 4;16 . Các
đường thẳng AB, AC, BC lại cắt đồ thị lần lượt tại các điểm D, E, F, (D khác A và B; E khác A và
C; F khác B và C). Biết rằng tổng các hoành độ của D, E, F bằng 24. Tính f 0 .
A. 2 .
B. 0.
C.
Câu 49: Cho dãy số un thỏa mãn 22u1 1 23u2
24
.
5
D. 2.
8
1
log 3 u32 4u1 4
4
và un 1 2un với mọi n 1 . Giá
trị nhỏ nhất của n để Sn u1 u2 .... un 5100 bằng
A. 230
B. 231
C. 233
D. 234
Câu 50: Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có tám chữ số đơi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
thuộc A. Tính xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 45
A.
2
81
B.
53
2268
C.
1
36
D.
5
162
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 17
01.B
02.C
03.C
04.D
05.A
06.B
07.A
08.C
09.B
10.A
11.B
12.D
13.A
14.A
15.B
16.D
17.D
18.C
19.C
20.B
21.B
22.B
23.D
24.B
25.A
26.B
27.A
28.C
29.D
30.C
31.A
32.A
33.C
34.C
35.D
36.D
37.C
38.B
39.D
40.A
41.B
42.A
43.B
44.B
45.B
46.C
47.C
48.C
49.D
50.B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Ta có u2 u1.q 4.3 12
Câu 2: Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. Chọn C.
Câu 3: Đồ thị hàm số y
x2 x
không có tiệm cận ngang. Chọn C.
2x 1
Câu 4: Điểm biểu diễn của số phức là N 3; 2 . Chọn D.
Câu 5: S : x 1 y2 z 2 16 . Chọn A.
2
Câu 6: y
2
x 1 x 6 x 6 TCÑ x 1 vaøTCN y 1. Chọn B.
x 1 x 1 x 1
Câu 7: cos2x sin x 1 0 1 2sin2 x sin x 1 0 2t 2 t 0 . Chọn A.
Câu 8:
2
4x 3 dx
1
2x
3
2
1
2
dx ln 2x
3
C . Chọn B.
2
Câu 9: log2018 x1 log2018 x2 4 log2018 x1x2 4 x1x2 20184 . Chọn C.
Câu 10: Ta có 2x
2
2 x
8.2
2
x2 3 x
3 0 t 2 8t 3 0 . Chọn A.
1
5
Câu 11: 4z2 4z 5 0 z i z1 z2
z1 z2 5 . Chọn B.
2
2
Câu 12: Loại A và B vì là hàm phân thức.
Xét C, có y 6x2 5 0, x hàm số nghịch biến trên ; .
Xét D, có y 3x2 2 0, x hàm số đồng biến trên ; . Chọn D.
Câu 13: Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 và đạt cực đại tại x 1 . Chọn A.
Câu 14: Điều kiện: cos 2x 0 2x k x k . Chọn A.
3
3 2
12
2
Câu 15: Ta có
2z
z
2
iz
z i 1 i 1 2i
z i
1 2i 2z iz
1 i
2
4z 2iz z 1 zi i 2 4i z 3i 5 5i 3 z
5i 3
z i . Chọn B.
3i 5
Câu 16: y 2cos2x 3x ln3 . Chọn D
Câu 17: log2 x 3 x 1 3 x 3 x 1 23 x 5 thỏa mãn x 3 . Chọn D
Câu 18: Hàm số xác định 2 x 0 x 2 . Chọn C.
Câu 19: Gọi d là đường thẳng cần tìm.
n 1; 0; 3
x 1 y 2 z1
P
Ta có
. Chọn C.
ud nP ; nQ 6;1;2 d :
6
1
2
nQ 0;2; 1
Câu 20: y cos x 2cos x 2cos2 x 1 4t 3 t f t ; t cos x 1;1
f t 12t 2 1 0 t
1
12
1
3 1
3
f 1 3; f 1 3; f
; f
.
9
12
12 9
M 3; m 3 M m 0 . Chọn B.
u 10
u 10 u1 3d 10 u1 1
Câu 21: Ta có 4
. Chọn B.
4
u4 u6 26 u6 16 u1 5d 16 d 3
Câu 22: log6 35
log3 35 log3 7 log3 5 b 3a 3a b c
. Chọn B.
1
log3 6
1 log3 2
1 c
1
c
z 2
Câu 23: z3 8 0 z 2 z2 2z 4 0
z1 z2 z3 6 . Chọn D.
z 1 3i
Câu 24: Hàm số có tập xác định D \ 1 .
3
x3 3x2
lim
Ta có lim y lim
x
x
x
x 1
3
1
1
1
x
3
x 1 Đồ thị hàm số có TCN y 1 . Chọn B.
103
103
45 6 5
m
60
x . x x x
60 m n 11 . Chọn A.
Câu 25: Ta có 4
7
6
y 5 : 6 y5 y y 60
n 7
60
3
Câu 26: Chọn 3 cuốn ngẫu nhiên từ 10 cuốn có C10
cách.
Tặng 3 cuốn cho 3 bạn có 3! cách.
Suy ra số cách phát thưởng là 3!.C103 A103 cách. Chọn B.
Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C , trục hoành và hai đường thẳng x 0, x 2 (phần
2
1
2
1
2
0
0
1
0
1
tô đen) là: S f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx . Chọn A.
Câu 28: y
8 m2
x 8
Câu 29: f x
2
0x 0;3 . Do đó Min y y 0
0;3
m2
2 m 4 . Chọn C.
8
2ex
2.e ln2
3
1
3
1
f
ln2
m . Chọn D.
x
ln2
1 m 2
3
2e m
2.e m 2
h2 r2
V2 r22h2
1
1
Câu 30: Ta có:
k
2 k3 k .
h1 r1
V1 r1 h1
8
2
1
2
Suy ra h2 h1 20cm . Chọn C.
Câu 31: Ta có AB ABCD A và BB ABCD
AB 30
AB ', ABCD AB, AB B
AB
Ta có tan B
Mà SABCD
BB
a
AB
BB AB.tan B
AB
3
a2 3
2
VABCD . ABCD
AA.SABCD
a a2 3
3
.
2
a 2x 3 2017
lim
x
2x 2018
2
Câu 32: lim
x
Câu 33: Ta có: y x2 2x m2 3
a3
2
. Chọn A.
a 2
3
x
2
2
2017
2018
x
x
a 2
2
1
1
a
. Chọn A.
2
2
Hàm số có hai điểm cực trị y 0 có hai nghiệm phân biệt 4 m2 0 2 m 2 .
x1 x2 2
2
x1x2 m 3
Khi đó gọi x1, x2 là hai điểm cực trị. Theo định lí Viet ta có:
Ta có: P x1 x2 2 2 x2 1 x1x2 2 x1 x2 2 m2 3 4 2 m2 9
Với 2 m 2 P 9 m2 9 . Dấu bằng xảy ra m 0 .
Vậy m 0 là giá trị cần tìm. Chọn C.
x2 3x m 0
x2 3x m 2
Câu 34: Hàm số xác định khi
2
log2 x 3x m 1
Hàm
số
có
tập
xác
định
a 1 0
9 4 m 2 0
D x2 3x m 2 0 x
m
17
. Chọn C.
4
Câu 35: Ta có SC AMNP SC AM mà AM SB
90 . Tương tự
AM MC AMC
APC 90
ANC 90 nên tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện C.MNP là trung điểm của AC
Mặt khác
Suy ra R
AC
4
4
1 V R3 . Chọn D.
2
3
3
f x
f x
f x
f x
y f x .3 ln3 f x .2 ln2; x .
Câu 36: Ta có y 3 2
f x
f x
Phương trình y 0 f x . 3 ln3 2 .ln2 0 f x 0
Dựa vào hình vẽ, ta thấy f x 0 có 4 nghiệm phân biệt x1, x2 , x3 , x4 .
Và y đổi dấu khi đi qua 4 nghiệm đó. Vậy hàm số đã cho có 4 điểm cực trị. Chọn D.
6
Câu 37: Số phần tử của không gian mẫu là: C2018
Gọi u1, qu1, q2u1, q3u1, q4u1, q5u1 là 6 số lập thành cấp số nhân tăng có cơng bội là một số nguyên dương.
2018
u1 1
2018 2 q 4
u1, q N trong đó q5u1 2018 q5
u1
q 2
Ta có:
TH1: Với q 4 u1.45 2018 u1 1 .
TH2: Với q 3 u1.35 2018 u1 1,2,3,4,5,6,7,8 .
TH3: Với q 2 u1.25 2018 u1 1,2,3.....63 .
Suy ra có 1 8 63 72 dãy 6 số thành cấp số nhân tăng có cơng bội là một số ngun dương
Do đó xác suất cần tìm bằng: P
72
. Chọn C.
6
C2018
Câu 38: Do SBCCB 2SMNCB VA.BCCB 2VA.MNCB
Mặt khác VA.BCCB V VAABC V
Khi đó V2 VA.MNBC
V
3
; V1
V
3
2V
(với V VABC. ABC ).
3
V
2V
1 2 . Chọn B.
3
V2
Câu 39: Gọi chiều rộng của hình chữ nhật đáy bể là x m suy ra chiều dài
của hình chữ nhật là 3x m .
Gọi
h
là
chiều
cao
của
V Sh
. 3x2 .h 200 3x2 .h 6 h
2
7
9
Dấu = xảy ra khi
33
nên
ta
có
.
x2
Diện tích của bể là S 2 3x x h 3x2 .3x2
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có
bể
16 2
2
16
16
x 8.hx 3x2 8. 2 .x x2 .
3
3
x
x
16 2 16 16 2 8 8
16
8 8
16
x x 33 x2 . . 33 .82 .
3
x 3
x x
3
x x
3
16 2 8
x x 3 1,5 chi phí thấp nhất thuê nhân cơng là
3
x
16 2
.8 .1000.000 20970000 đồng (vì làm trịn đến hàng trăm nghìn). Chọn D.
3
Câu 40: Xét S : x 1 y 2 z 1 8 có I 1; 2; 1 , R 2 2
2
2
Ta có IM 2;3;3 IM IM
2
2
2
32 32 22
Lại có MA MB IM 2 IA2 IM 2 R2 22 8 14
Tam giác MAB có cos
AMB
3
suy ra
4
AB2 MA2 MB2 2MA.MB.cos
AMB 7 AB 7 . Chọn A.
Câu 41:
Ta có điều kiện của bất phương trình là 1 x 1
Khi đó bất phương trình tương đương với:
f
1 x2
Ta có h x
2 3
8
x x2 f m 0 f m g x f
3
3
2 3
8
x x 2 min h x 1; min f
1;1
1;1
3
3
1 x2
2 3
8
x x 2 *
3
3
1 x 2 min f t 3
1;1
Dấu bằng xảy ra khi x 1
Do đó min g x min h x min f
1;1
1;1
1;1
1 x 2 1 3 4 g 1
Vậy (*) có nghiệm trên đoạn 1;1 f m min g x f m 4
1;1
Quan sát đồ thị hàm số suy ra m 3,1, 2,...,10 m 3
1 10
.10 52
2
Có tất cả 11 số nguyên thỏa mãn
a
Câu 42: Ta có: x a x a S2 2
2
0
b
Lại có: S1 S2 2 b x2 dx
0
Để S1 S2 S1 S2 2S2
a
x3
4a a
a x dx 2 ax
.
3
3
0
2
4b b
.
3
4b b
4a a
2.
b3 4a3 b 3 4a . Chọn A.
3
3
1
Câu 43: Ta có: uAB AB 1;2;2 , uAC AC 4; 4;2 2;2;1
2
Suy ra uAB .uAC 1.2 2.2 2.1 0 góc giữa uAB và uAC là góc nhọn.
u
uAC 1
AB
3; 4;3 Phương trình đường phân giác góc A của tam giác ABC là:
Do đó up/ g
3
u
u
AB
AC
x 1 3t
a 2
7
y 1 4t d d Oxy : z 0 M 2; ; 0
7 3b a 5 .
3 b
z 1 3t
3
Chọn B.
Câu 44: Đặt AB CD a, AC BD b, AD BC c
Gọi M, N, O lần lượt là trung điểm của AB; CD và MN
Ta có: ACD BDC c c c DM CM
Khi đó MN CD , tương tự MN AB suy ra O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện.
Ta có: R2 OA2 OB2 OM 2 AM 2
MN 2
4
a2
4
Xét CMN có:
MN 2 CM 2 CN 2
b2 c2 a2
2
Vậy R
b2 c2
R2
a2 b2 c2
8
2
a2
4
b2 c2 a2
8
a2
4
a2
4
a2 b2 c2
8
.
.
Mặt khác AB m2 m 1 , AC m2 m 4 , BC
2
2
m 1 m 4
2
2
2
2
2
2 m2 m 1 m 4
3 m 1 14
3m2 6m 17
14
Suy ra R
.
8
4
4
2
Vậy Rmin
14
m 1 . Chọn B.
2
Câu 45:
Ta có: f x x8 ax5 bx 4 2019 2019 x x8 ax5 bx 4 0 x
x 4 x 4 ax b 0 x g x x 4 ax b 0 x
Mặt khác g 1 1 a b 0 a b 1
Do đó a b nhỏ nhất khi a b 1 b a 1
Suy ra g x x 4 ax a 1, Min g x 0 Đồ thị hàm số g x tiếp xúc với trục hoành
x 4 ax a 1 0
x 4 4 x 4 4 x3 1 0 x 1
3
3
a 4 x
a 4 b 3
g x 4 x a 0
Khi đó
Vậy f x x8 4 x5 3x 4 2020 f 2 2452
Câu 46: Ta có x. f x x2ex f x x. f x f x x2ex
x. f x x. f x
f x
f x x
e C mà f 1 e C 0 f x xex
ex
x
x
x
2
ex
2
Vậy I xe dx xe
x
1
x
2
1
2
ex dx 2e2 e e2 e e2 . Chọn C.
1
Câu 47: Ta có P 1 i z 2i
Gọi z x yi
P
2
1 i z 2i
1 i
z 1 i
x, y và M là điểm biểu diễn của số phức z
Gọi A 2; 2 , B 1;3 suy ra AB 3;5 AB 34 .
Từ giả thiết, ta có z 2 2i z 1 3i 34 MA MB AB MA MB AB , suy ra điểm M
thuộc tia AB và M nằm ngồi đoạn thẳng AB (có thể trùng với điểm B)
Phương trình đường thẳng AB có nAB 5;3 và đi qua A là 5x 3y 4 0 .
Cách 1 [PP ĐẠI SỐ]. Từ đó suy ra M x;
Khi đó
4 5x
với x 1 .
3
4 5x
z 1 i x 1 y 1 i x 1 y 1 x 1
1
2
3
P
2
2
2
2
2
4 5x
Khảo sát hàm số f x x 1
1 trên ; 1 , ta được min f x f 1 4 .
;1
3
2
Cách 2 [PP HÌNH HỌC]. Hình vẽ minh họa:
Gọi N 1; 1 suy ra MN z 1 i .
z 1 i min 4 . Chọn C.
Vì điểm M thuộc tia AB nên suy ra MN nhỏ nhất M B
Câu 48: Giả sử f x ax3 bx2 cx d , C ta có: AB : y 5x 6, BC : y 7x 12, AC : y 6x 8
Phương trình hồnh độ giao điểm của AB và C có dạng:
ax3 bx2 cx d 5x 6 a x 2 x 3 x xD 0 f x a x 2 x 3 x xD 5x 6
Do f 4 16 16 2a 4 xD 14 xD 4
1
a
Tương tự ta có: f x a x 3 x 4 x xE 7x 12
Mặt khác f 2 4 2a 2 xE 2 xE 2
1
a
f x a x 2 x 4 x xE 6x 8, f 3 9 9 a 3 xE 10 xE 3
3
1
a
1
Lại có: xD xE xF 24 9 24 a xD 9
a
5
Khi đó f x
1
24
x 2 x 3 x 9 5x 6 f 0 . Chọn C.
5
5
u 2u1
Câu 49: Ta có un 1 2un un là cấp số nhân với công bội q 2 2
u3 4u1
Khi đó, giả thiết trở thành: 22u 1 23 2u
1
1
8
log 3 4u 4u1 4
2
1
22u1 1 23 2u1 2 22u1 1.23 2u1 2 24 8
1
Lại có
suy
ra
*
u
1
2
2
2
log 3 4u1 4u1 4 log 3 2u1 1 3 log 3 3 1
1
1 2n
1
1
Do đó un u1.2n 1 .2n 1
u1 u2 ... un 2
2n 1
2
1 2
2
Vậy Sn
1 n
2 1 5100 2n 2.5100 1 n log 2 2.5100 1 1 100.log 2 5
2
Câu 50: Số phần tử của không gian mẫu là: 9.A97
Xét các số có 8 chữ số và chia hết cho 45 có dạng A a1a2 .....a8
Khi đó A chia hết cho 9 và 5 nên a8 0;5 và a1 a2 .... a8 9
Mặt khác 0 1 2 .... 9 45 chia hết cho 9 suy ra A là số tự nhiên không chứa các cặp số
0;9 ; 1;8 ; 2; 7 ; 3;6 ; 4;5
▪ TH1: Số A không chứa cặp số
1;8 ; 2; 7 ; 3;6
Với a8 0 có 7! cách chọn a1, a2 ......a8 , với a8 5 có 6.6! cách chọn a1, a2 ......a8 .
Vậy trong trường hợp này có: 3. 7! 6.6! 28080 số.
▪ TH2: Số A không chứa cặp số 0;9 a8 5 có 7! cách chọn a1, a2 ......a8 .
▪ TH3: Số A không chứa cặp số 4;5 a8 0 có 7! cách chọn a1, a2 ......a8 .
Vậy có 28080 7! 7! 38160 số có 8 chữ số khác nhau chia hết cho 45
Vậy xác suất cần tìm là: P
38160
53
. Chọn B.
7
2268
9.A9