Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.86 KB, 6 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN – LỚP 2
NĂM HỌC 2018 – 2019

Mạch kiến
thức, kĩ năng
Số học và phép
tính: Cộng có
nhớ trong
phạm vi 100
Đại lượng và
đo đại lượng:
đề - xi – mét;
lít; ki- lơ- gam;
Giải bài tốn
đơn về phép
cộng, phép trừ.
Tổng

Số câu

Mức 1
TN
TL
2
1

Mức 2
TN
TL
1


Mức 3
TN
TL
1

Mức 4
TN TL
1

Tổng
TN TL
3
3

Số câu

2

1

1

3

1

1

2


7

6

Số câu
Số câu

1

Số câu

5

2

1

2

1

2

1

1


HỌ VÀ TÊN: ………………………………………Lớp 2…..
Nhận xét

……………………………………
…………………………..…………
……………………………………

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019
MƠN TỐN – LỚP 2 (40 phút)

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Nội dung
Số lẻ có 2 chữ số bé hơn 99 là số: (TN – M1)

Lựa chọn đáp án
B. 97

A. 96

C. 98
Số hạng thứ nhất là 47, số hạng thứ hai 35 A. 82
thì tổng của hai số là: (TN – M1)
C. 92
1dm + 25 cm ……..3 dm (TN – M2)
A. <
Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
C. =
An có 42 nhãn vở, Hoa ít hơn An 13 nhãn A.45 nhãn vở
vở. Hỏi Hoa có bao nhiêu nhãn vở? (TN – C. 19 nhãn vở
M1)
- 19
+ 71
A. 100

48
C. 90
Số cần điền vào
là: (TN – M3)
Tháng 2 có bao nhiêu ngày? (TN – M4)
A.28 ngày
C. 30 ngày
Bài 2: Đặt tính rồi tính (TL – M2)

D. 99
B. 90
D. 94
B. >
D. Khơng có dấu nào
B. 55 nhãn vở
D. 29 nhãn vở
B. 46
D. 90
B. 29 ngày
D. 31 ngày

36 + 54

62 – 8

57 + 24

100 – 48

…………


…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………
Bài 3: Tính (TL – M2)

…………

…………

…………

11cm + 3dm + 47cm
…………………………………

27 kg + 53 kg – 39 kg
.................................................


…………………………………

.................................................

…………………………………

.................................................

Bài 4: Tìm X (TL – M1)
X + 33 = 61

82 – X = 28 + 16


.................................................
.........................................
..................................................

................................................. ........
.................................................
.................................................

Bài 5:
a) Bác Mai nuôi 36 con gà, bác Mai ni ít hơn mẹ 17 con gà. Hỏi mẹ nuôi bao
nhiêu con gà? (TL – M3)
Bài giải

b) Mẹ mua tất cả 45 kg gạo tẻ và gạo nếp. Trong đó có 38 kg gạo tẻ . Hỏi mẹ mua
bao nhiêu ki lô gam gạo nếp? (TL – M3)
Bài giải


Bài 6: Tìm (TL – M4)
a) Tổng của: Số chẵn lớn nhất có một chữ số với số bé nhất có hai chữ số.

b) Tính hiệu, biết số bị trừ là số có hai chữ số có tổng bằng 15 và số trừ là 90.



ĐÁP ÁN MƠN TỐN
CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Đáp án đúng là:

Câu

Đáp án đúng
B. 97
A. 82
B. >
D. 29 nhãn vở
A. 100
A. 28 ngày

Câu 1:
Câu 2:
Câu 3: Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
Câu 4: Số cần điền vào chỗ chấm là:
Câu 5:
Câu 6:
Bài 2: Đặt tính rồi tính

36
62
+
54
8
90
68
Bài 3: Tính
11cm + 3dm + 47cm
= 11 cm +

57

100

+
24
93

48
52
27 kg + 53 kg – 39 kg

.................................................

…………………………………

.................................................

…………………………………


.................................................

11cm + 3dm + 47cm = 49 cm + 47 cm

17 kg + 53 kg – 39 kg = 85 kg –

39kg
= 96 cm

= 46 kg

Bài 4: Tìm X
X + 46 = 74

63 – X = 28

X

= 74 – 46

X = 63 – 28

X

= 28

X = 35

Bài 5: Giải tốn


a)

Số ki lơ gam gạo nếp mẹ mua là:
45 – 38 = 7 ( kg)
Đáp số: 7kg gạo nếp


b)

Số con gà mẹ nuôi là:
36 + 17 = 53( con)
Đáp số: 53 con gà

Bài 6: Tìm
a) Tổng của: Số lớn nhất có một chữ số với số bé nhất có hai chữ số.
- Số lớn nhất có một chữ số là số: 9
- Số bé nhất có hai chữ số là số: 10
Vậy tổng của hai số đó là: 9 + 10 = 19
b) Hiệu của: Số có hai chữ số lớn nhất khác nhau với số lớn nhất có một chữ
số.
- Số có hai chữ số lớn nhất khác nhau là số: 98
- Số lớn nhất có một chữ số là số: 9
Vậy hiệu của hai số đó là: 98 – 9 = 89



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×