Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiem tra 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.62 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS CỬA TÙNG
Lớp: 8 ……..
KIỂM TRA VẬT
Họ và tên:……………………………
Điểm
Lời phê của thầy/cô giáo



ĐỀ BÀI

TRƯỜNG THCS CỬA TÙNG
Lớp: 8 ……..
KIỂM TRA VẬT
Họ và tên:……………………………
Điểm
Lời phê của thầy/cô giáo



ĐỀ BÀI

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Có một ơ tơ đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây khơng
đúng?
A. Ơ tơ chuyển động so với mặt đường
B. Ơ tơ đứng n so với người lái xe.
C. Ơ tơ chuyển động so với người lái xe


D. Ơ tơ chuyển động so với cây bên đường.
Câu 2: Công thức nào sau đây dùng để tính vận tốc trung bình của một vật?
t
s
v
A. v = s
B. v = t.s
C. v = t
D. s = t
Câu 3: Nói vận tốc là 4m/s nghĩa là bằng :
A. 144 km/h
B. 14,4 km/h
C. 0,9 km/h
D. 9 km/h
Câu 4:
Đường bay từ Hà Nội đến T.p Hồ Chí Minh dài 1400km. Một máy bay bay
đều thì thời gian bay là 2 giờ. Vận tốc của máy bay có giá trị nào dưới đây?
A. 7000 km/h
B. 700 km/h
C. 700,09 m/s
D. 700 m/s

Câu 1: Có một ơ tơ đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây không
đúng?
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường
B. Ô tô đứng n so với người lái xe.
C. Ơ tơ chuyển động so với người lái xe
D. Ơ tơ chuyển động so với cây bên đường.
Câu 2: Công thức nào sau đây dùng để tính vận tốc trung bình của một vật?
t

s
v
A. v = s
B. v = t.s
C. v = t
D. s = t
Câu 3: Nói vận tốc là 4m/s nghĩa là bằng :
A. 144 km/h
B. 14,4 km/h
C. 0,9 km/h
D. 9 km/h
Câu 4:
Đường bay từ Hà Nội đến T.p Hồ Chí Minh dài 1400km. Một máy bay bay
đều thì thời gian bay là 2 giờ. Vận tốc của máy bay có giá trị nào dưới đây?
A. 7000 km/h
B. 700 km/h
C. 700,09 m/s
D. 700 m/s

II. Phần tự luận:
Câu 1: Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 150m hết 30s. Khi hết dốc,
xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 50m trong 20s rồi dừng lại. Tính
vận tốc trung bình của xe trên quãng đường dốc, trên quãng đường nằm ngang
và trên cả hai quãng đường?

II. Phần tự luận:
Câu 1: Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 150m hết 30s. Khi hết dốc,
xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 50m trong 20s rồi dừng lại. Tính
vận tốc trung bình của xe trên qng đường dốc, trên quãng đường nằm ngang
và trên cả hai quãng đường?


Câu 2:Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3km hết 0,5 giờ. Ở

Câu 2:Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3km hết 0,5 giờ. Ở

quãng đường sau dài 1,8km người đó đi với vận tốc 3m/s. Tính vận tốc trung
bình của người đó trên cả hai quãng đường.

quãng đường sau dài 1,8km người đó đi với vận tốc 3m/s. Tính vận tốc trung
bình của người đó trên cả hai quãng đường.

Bài làm:

Bài làm:

Tóm tắt:
………………………………………………………………..…………………

Tóm tắt:
………………………………………………………………..…………………


………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………

………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………

………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………

………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………..…………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×