Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Giao duc Tieu hoc CDDH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.11 KB, 14 trang )

PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ


Tốn: Phép chia hết và phép chia có dư


Tốn: Phép chia hết và phép chia có dư


Tốn: Phép chia hết và phép chia có dư
8 2
8 4
0

*8 chia 2 được 4, viết 4.
*4 nhân 2 bằng 8, viết 8
8 trừ 8 bằng 0.

Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.


Tốn: Phép chia hết và phép chia có dư


Tốn: Phép chia hết và phép chia có dư


Tốn: Phép chia hết và phép chia có dư
9 2
8 4
1



*9 chia 2 được 4, viết 4.
*4 nhân 2 bằng 8, viết 8;
9 trừ 8 bằng 1.


Ta nói: 9 : 2 là phép chia có
dư, 1 là số dư.
Chú ý: Số dư bé hơn số chia


1 Tính rồi viết theo mẫu:
a) Mẫu:

12 6
12 2
0

20 5
20 4
0

15 3
15 5
0

Viết:12 : 6 = 2 Viết:20 : 5 = 4 Viết:15 : 3 = 5


1 Tính rồi viết theo mẫu:

b) Mẫu:

17 5
15 3
2

19 3
18 6
1

29 6
24 4
5

Viết:
Viết:
Viết:
17 : 5 = 3(dư 2) 19 : 3 = 6(dư1) 29 : 6 = 4(dư5)


1 Tính rồi viết theo mẫu:
c)

20 3
18 6
2

28 4
28 7
0


Viết: 20 : 3 = 6 (dư2)

Viết: 28 : 4 = 7

46 5
45 9
1

42 6
42 7
0

Viết: 46 : 5 = 9 (dư1)

Viết: 42 : 6 = 7


2
Đ
S

?

a) 32 4
32 8 Đ
0

b) 30 6
24 4

S
6

c) 48 6
48 8 Đ
0

d) 20 3
15 5
S
5


3
a)

b)

1
Đã khoanh vào số ơ tơ trong hình nào?
2


Trị chơi
60
60 :6
:6

35
35 :4

:4

Phép chia hết

18:3
18:3

27:5
27:5

Phép chia
Có dư


Chúc quý thầy cô sức khỏe.
Chúc các em chăm ngoan, học
giỏi.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×