Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Phát triển bền vững
Phạm Khánh Nam 1
Phát triển bền vững
Phát triển bền vững
Sustainable development
Sustainable development
Phạm Khánh Nam
Phạm Khánh Nam
Các thách thức toàn cầu
Các thách thức toàn cầu
z
z
Giảm nghèo
Giảm nghèo
: 1.3 tỷ người sống dưới ngưỡng $1/ngày
: 1.3 tỷ người sống dưới ngưỡng $1/ngày
và 3 tỷ dưới mức $2/ngày. Nhóm 20% giàu nhất sử
và 3 tỷ dưới mức $2/ngày. Nhóm 20% giàu nhất sử
dụng 80% tài nguyên, 20% nghèo nhất sử dụng 1.3%.
dụng 80% tài nguyên, 20% nghèo nhất sử dụng 1.3%.
z
z
Thực phẩm
Thực phẩm
: 800 triệu người suy dinh dưỡng.
: 800 triệu người suy dinh dưỡng.
z
z
Nước
Nước
: 1.3 tỷ người không được sử dụng nước sạch. 2
: 1.3 tỷ người không được sử dụng nước sạch. 2
tỷ người không tiếp cận hệ thống vệ sinh.
tỷ người không tiếp cận hệ thống vệ sinh.
z
z
Năng lượng
Năng lượng
: 2 tỷ người không được dùng điện.
: 2 tỷ người không được dùng điện.
z
z
Môi trường
Môi trường
: Hơn 1.4 tỷ người ảnh hưởng bởi ô nhiễm
: Hơn 1.4 tỷ người ảnh hưởng bởi ô nhiễm
không khí và các bệnh liên quan đến nước.
không khí và các bệnh liên quan đến nước.
z
z
Chỗ ở
Chỗ ở
: rất nhiều người sống trong vùng xung đột vũ
: rất nhiều người sống trong vùng xung đột vũ
trang, suy thoái môi trường, thiên tai.
trang, suy thoái môi trường, thiên tai.
Munasinghe (1993)
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Phát triển bền vững
Phạm Khánh Nam 2
Phát triển bền vững?
Phát triển bền vững?
Báo cáo của IUCN năm 1980
Báo cáo của IUCN năm 1980
Brundtland (1987)
Brundtland (1987)
:
:
Phát triển bền vững là sự phát triển thỏa mãn nhu
Phát triển bền vững là sự phát triển thỏa mãn nhu
cầu trong hiện tại mà không xâm phạm đến khả
cầu trong hiện tại mà không xâm phạm đến khả
năng làm thỏa mãn nhu cầu của các thế hệ tương
năng làm thỏa mãn nhu cầu của các thế hệ tương
lai.
lai.
¾
¾
“Nhu cầu” gồm những gì?
“Nhu cầu” gồm những gì?
¾
¾
Những “nhu cầu” này thay đổi thế nào trong tương lai?
Những “nhu cầu” này thay đổi thế nào trong tương lai?
Munansinghe (1993)
Munansinghe (1993)
: tiếp cận đa ngành
: tiếp cận đa ngành
“Sustainomics”
“Sustainomics”
Kinh
tế
Xã
hội
Môi
trường
Tăng trưởng
Hiệu quả
Ổn đònh
Đa dạng
Tài nguyên
Ô nhiễm
Nghèo đói
Văn hóa
Phân quyền
•Công bằng liên thế hệ
•Sự tham gia
Đánh giá giá trò
Nội hóa chi phí ngoại tác
Công bằng liên thế hệ
Việc làm
Munasinghe (1993)
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Phát triển bền vững
Phạm Khánh Nam 3
Hệ thống kinh tế – xã hội
Năng lượng
mặt trời
Tài nguyên
Năng lượng
Chất thải
Ô nhiễm
Năng
lượng
bức xạ
Hệ sinh thái
Munasinghe (1993)
Tái cấu trúc phát triển
Tái cấu trúc phát triển
Hệ thống kinh tế – xã hội
Hệ sinh thái
Hệ thống kinh tế – xã hội
Hệ sinh thái
Bền vững
Không bền vững
Munasinghe (1993)
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Phát triển bền vững
Phạm Khánh Nam 4
Hệ thống kinh tế
Hệ thống kinh tế
–
–
môi trường
môi trường
Công ty
Hộ gia đình
Hệ thống tài nguyên - môi trường
Tài nguyên
thiên nhiên
Chất
thải
Sản
xuất
Tiêu
thụ
Xuất lượng
Nhập lượng
2. Điều kiện để phát triển bền vững
2. Điều kiện để phát triển bền vững
z
z
Các dạng tư bản
Các dạng tư bản
Các quá trình kinh tế
Phúc lợi của
con người
Sản xuất hàng hóa
và dòch vụ
Hỗ trợ
cuộc sống
Tri thức
Di sản
K
P
K
N
K
H
Pearce, DW (1991)
Tư bản xã hội
(social capital)?
World Bank (1997)
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Phát triển bền vững
Phạm Khánh Nam 5
2. Điều kiện để phát triển bền vững
2. Điều kiện để phát triển bền vững
z
z
Điều kiện cần
Điều kiện cần
:
:
chuyển giao di sản tư bản cho thế
chuyển giao di sản tư bản cho thế
hệ sau không ít hơn những gì mà thế hệ hiện tại đang
hệ sau không ít hơn những gì mà thế hệ hiện tại đang
có
có
z
z
Phát triển bền vững thấp:
Phát triển bền vững thấp:
z
z
Giả thiết: các dạng tư bản có khả năng thay thể
Giả thiết: các dạng tư bản có khả năng thay thể
hoàn toàn
hoàn toàn
¾
¾
Duy trì giá trò tổng khối lượng tư bản
Duy trì giá trò tổng khối lượng tư bản
z
z
Phát triển bền vững cao:
Phát triển bền vững cao:
z
z
Giả thiết: không có sự thay thế hoàn toàn giữa các
Giả thiết: không có sự thay thế hoàn toàn giữa các
dạng tư bản
dạng tư bản
2. Điều kiện để phát triển bền vững
2. Điều kiện để phát triển bền vững
z
z
Herman Daly’s (1990):
Herman Daly’s (1990):
z
z
Khai thác một số tài nguyên có thể tái tạo ở mức bằn
Khai thác một số tài nguyên có thể tái tạo ở mức bằn
g
g
hoặc thấp hơn tốc độ tăng trưởng.
hoặc thấp hơn tốc độ tăng trưởng.
z
z
Khi tài nguyên không thể tái tạo bò cạn kiệt, phải phá
Khi tài nguyên không thể tái tạo bò cạn kiệt, phải phá
t
t
triển tài nguyên tái tạo thay thế ở mức duy trì được
triển tài nguyên tái tạo thay thế ở mức duy trì được
dòng dòch vụ môi trường.
dòng dòch vụ môi trường.
z
z
Phát thải chất ô nhiễm ở mức khả năng chuyển hóa
Phát thải chất ô nhiễm ở mức khả năng chuyển hóa
của môi trường.
của môi trường.
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Phát triển bền vững
Phạm Khánh Nam 6
3. Đo lường phát triển bền vững
3. Đo lường phát triển bền vững
z
z
Atkinson&Pearce (1993): “tiết kiệm thực”
Atkinson&Pearce (1993): “tiết kiệm thực”
Y: Thu nhập
Y: Thu nhập
S: tiết kiệm
S: tiết kiệm
δ
δ
: kha
: kha
á
á
u hao cho M (t
u hao cho M (t
ư
ư
ba
ba
û
û
n nhân ta
n nhân ta
ï
ï
o) va
o) va
ø
ø
N (t
N (t
ư
ư
ba
ba
û
û
n
n
t
t
ự
ự
nhiên)
nhiên)
Y
δN
Y
δM
Y
S
z −−=
Y
N
Y
M
Y
S
z
δδ
−−=
+3
+3
+13
+13
+11
+11
+14
+14
+17
+17
+3
+3
+9
+9
0
0
0
0
0
0
-
-
2
2
-
-
5
5
-
-
9
9
10
10
7
7
2
2
1
1
2
2
3
3
5
5
12
12
4
4
6
6
17
17
17
17
16
16
7
7
10
10
15
15
10
10
14
14
12
12
10
10
12
12
11
11
12
12
5
5
3
3
1
1
20
20
30
30
28
28
25
25
33
33
18
18
24
24
24
24
15
15
18
18
20
20
15
15
8
8
Nền kinh tế phát triển bền vững
Nền kinh tế phát triển bền vững
Brazil
Brazil
Czechoslovakia
Czechoslovakia
Finland
Finland
Netherlands
Netherlands
Japan
Japan
USA
USA
Zimbabwe
Zimbabwe
Nền kinh tế PTBV ở mức biên
Nền kinh tế PTBV ở mức biên
Mexico
Mexico
Philippines
Philippines
United Kingdom
United Kingdom
Nền kinh tế không PT bền vững
Nền kinh tế không PT bền vững
Indonesia
Indonesia
Nigeria
Nigeria
Mada
g
asca
Mada
g
asca
Z
Z
-
-
δ
δ
N/Y
N/Y
-
-
δ
δ
M/Y
M/Y
S/Y
S/Y
Nguồn: World Bank (1997)
Nguồn: World Bank (1997)