TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2017- 2018
Môn: Vật lý 9 – Tiết theo ppct 36
I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 35 theo phân phối chương trình.
2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần điện học và điện từ học.
Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp
dạy phù hợp.
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp trắc nghiệm và tự luận: 70%TNKQ + 30% Tự luận
III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số
tiết
Lý
thuyết
20
14
34
12
10
22
1. Điện học
2. Điện từ học
Tổng
Số tiết thực
Trọng số bài
kiểm tra
LT
VD
LT
VD
8,4
7
15,4
11,6
7
18,6
25,2
20
45,2
34,8
20
54,8
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Cấp độ
1,2
(Lí
thuyết)
Cấp độ
3,4
(Vận
dụng)
Tổng
Nội dung (chủ đề)
1. Điện học
2. Điện từ học
1. Điện học
2. Điện từ học
Trọng
số
25,2
20
34,8
20
100
Số lượng câu
(chuẩn cần kiểm tra)
T.số
TN
TL
1(0,5đ)
Điểm
số
5
4(2đ)
2,5
4
4( 2đ)
7
5(2,5đ)
2 (1đ)
3,5
4
1( 0,5đ)
3(1,5đ)
2
20
14
6
10
2
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ
Điện học
20 tiết
TL
1. Nêu được điện trở của mỗi
dây dẫn đặc trưng cho mức
độ cản trở dòng điện của dây
dẫn đó.
2. Nêu được điện trở của một
dây dẫn được xác định như
thế nào và có đơn vị đo là gì.
3.Viết được cơng thức tính
điện trở tương đương đối với
đoạn mạch nối tiếp gồm
nhiều nhất ba điện trở.
4.Viết được công thức tính
điện trở tương đương đối với
đoạn mạch song song gồm
nhiều nhất ba điện trở.
5.Nêu được mối quan hệ giữa
điện trở của dây dẫn với độ
dài dây dẫn.
6.Nêu được các vật liệu khác
nhau thì có điện trở suất khác
nhau.
7. Nêu được mối quan hệ
giữa điện trở của dây dẫn với
độ dài, tiết diện và vật liệu
làm dây dẫn.
8.Nhận biết được các loại
biến trở
9.Viết được cơng thức tính
TNKQ
TL
14. Phát biểu được định luật
Ơm đối với đoạn mạch có điện
trở.
15.Nêu được mối quan hệ giữa
điện trở của dây dẫn với tiết
diện của dây dẫn.
16. Giải thích được nguyên tắc
hoạt động của biến trở con chạy
17. Nêu được ý nghĩa của số
vôn, số ốt ghi trên dụng cụ
điện.
18. Viết được cơng thức tính
cơng suất điện.
19. Nêu được một số dấu hiệu
chứng tỏ dòng điện mang năng
lượng.
20.Chỉ ra được sự chuyển hoá
các dạng năng lượng khi đèn
điện, bếp điện, bàn là điện, nam
châm điện, động cơ điện hoạt
động
21. Phát biểu và viết được hệ
thức của định luật Jun – Len xơ.
TNKQ
Cấp độ cao
TL
30. Vận dụng được định luật Ôm để
giải một số bài tập đơn giản.
31.Xác định được bằng thí nghiệm
mối quan hệ giữa điện trở tương
đương của đoạn mạch nối tiếp với
các điện trở thành phần
32.Xác định được bằng thí nghiệm
mối quan hệ giữa điện trở tương
đương của đoạn mạch song song
với các điện trở thành phần.
33.Vận dụng định luật Ôm cho đoạn
mạch song song gồm nhiều nhất ba
điện trở thành phần
34.Xác định được bằng thí nghiệm
mối quan hệ giữa điện trở của dây
dẫn với tiết diện của dây dẫn.
35. Xác định được bằng thí nghiệm
mối quan hệ giữa điện trở của dây
dẫn với vật liệu làm dây dẫn. Nêu
được mối quan hệ giữa điện trở của
dây dẫn với vật liệu làm dây dẫn.
36.Vận dụng được cơng thức R
Cộng
l
S và giải thích được các hiện
tượng đơn giản liên quan tới điện
trở của dây dẫn.
37.Vận dụng được định luật Ôm và
TNKQ
TL
54. Xác định được
điện trở của đoạn
mạch bằng vôn kế và
ampe kế
55. Vận dụng được
định luật Ôm cho
đoạn mạch nối tiếp
gồm nhiều nhất ba
điện trở thành phần
56. Vận dụng được
định luật Ôm cho
đoạn mạch gồm nhiều
nhất ba điện trở thành
phần mắc hỗn hợp.
57. Xác định được
bằng thí nghiệm mối
quan hệ giữa điện trở
của dây dẫn với độ dài
dây dẫn.
58. Sử dụng được biến
trở con chạy để điều
chỉnh cường độ dòng
điện trong mạch.
điện năng tiêu thụ của một
đoạn mạch.
l
S để giải bài tốn
cơng thức R
về mạch điện sử dụng với hiệu điện
thế khơng đổi, trong đó có mắc biến
trở.
38.Vận dụng được cơng thức P =
U.I đối với đoạn mạch tiêu thụ điện
năng.
39. Vận dụng được công thức A =
P .t = U.I.t đối với đoạn mạch tiêu
thụ điện năng.
40. Xác định được công suất điện
của một mạch điện bằng vôn kế và
ampe kế.
41. Giải thích và thực hiện được các
biện pháp thơng thường để sử dụng
an tồn điện.
42. Giải thích và thực hiện được
việc sử dụng tiết kiệm điện năng.
43. Vận dụng được định luật Jun Len xơ để giải thích các hiện tượng
đơn giản có liên quan.
Số câu
2
C1- 4. C53
1
C3-15a
2
C141.C16-2
Số điểm
Tỉ lệ %
1đ
(10%)
0,5 đ
(5%)
1đ
(10%)
Điện từ học
14 tiết
10.Nêu được sự tương tác
giữa các từ cực của hai nam
châm.
11.Phát biểu được quy tắc
nắm tay phải về chiều của
đường sức từ trong lòng ống
22. Mô tả được hiện tượng
chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có
từ tính.
23.Xác định được các từ cực
của kim nam châm
24. Mô tả được cấu tạo và hoạt
4
C30-6.C37-5
C33-7.C43-8
2đ
(20%)
1
C38- 15c
1
C57-9
1
C55-15b
12
0,5 đ
(5%)
0,5đ
(5%)
0,5 đ
(5%)
6đ
(60%)
44.Xác định được tên các từ cực của
một nam châm vĩnh cửu trên cơ sở
biết các từ cực của một nam châm
khác.
45. Biết sử dụng được la bàn để tìm
hướng địa lí..
dây có dịng điện chạy qua.
12.Mơ tả được cấu tạo của
nam châm điện và nêu được
lõi sắt có vai trị làm tăng tác
dụng từ.
13. Nêu được một số ứng
dụng của nam châm điện và
chỉ ra tác dụng của nam châm
điện trong những ứng dụng
này.
Số câu
1
C10-14
Số điểm
Tỉ lệ %
0,5 đ
(5%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
động của la bàn.
25. Mô tả được thí nghiệm của
Ơ-xtét để phát hiện dịng điện
có tác dụng từ.
26. Phát biểu được quy tắc bàn
tay trái về chiều của lực từ tác
dụng lên dây dẫn thẳng có dòng
điện chạy qua đặt trong từ
trường đều
27. Nêu được nguyên tắc cấu
tạo và hoạt động của động cơ
điện một chiều
28. Mơ tả được thí nghiệm hoặc
nêu được ví dụ về hiện tượng
cảm ứng điện từ.
29. Nêu được dòng điện cảm
ứng xuất hiện khi có sự biến
thiên của số đường sức từ
xuyên qua tiết diện của cuộn
dây kín.
3
C22-10.C26-11
C27-12
1,5đ
(15%)
4 câu
2 điểm
20 %
5 câu
2,5 điểm
25 %
46. Biết dùng nam châm thử để phát
hiện sự tồn tại của từ trường.
47. Vẽ được đường sức từ của nam
châm thẳng và nam châm hình chữ
U.
48. Vẽ được đường sức từ của ống
dây có dịng điện chạy qua
49. Vận dụng được quy tắc nắm tay
phải để xác định chiều của đường
sức từ trong lòng ống dây khi biết
chiều dịng điện và ngược lại.
50. Giải thích được hoạt động của
nam châm điện.
51. Vận dụng được quy tắc bàn trái
để xác định một trong ba yếu tố khi
biết hai yếu tố kia.
52. Giải thích được nguyên tắc hoạt
động (về mặt tác dụng lực và
chuyển hóa năng luợng) của động
cơ điện một chiều.
53. Giải được một số bài tập định
tính về nguyên nhân gây ra dòng
điện cảm ứng.
1
C51-13
3
C48-16a
C49-16bc
8
0,5đ
(5%)
1,5đ
(15%)
4đ
(40%)
9 câu
4,5 điểm
45 %
2 câu
1 điểm
10 %
20câu
10 điểm
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học 2017 - 2018
Mơn: Vật lí 9
Họ và tên:…………...............................……………..
Lớp
9 khơng kể thời gian giao đề.
Thời gian làm bài
45 phút,
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
ĐỀ BÀI
A. Phần câu hỏi trắc nghiệm khách quan
(Khoanh tròng chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau)
Câu 1. Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm?
I=
U
R.
R=
U
I .
I=
R
U.
A.
B.
C.
D. U = I.R
Câu 2. Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay
đổi ?
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở.
B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn .
C. Nhiệt độ của biến trở.
D. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
Câu 3. Nếu giảm chiều dài của một dây dẫn đi 4 lần và không thay đổi tiết diện dây đó thì
điện trở của dây dẫn sẽ
A. giảm 16 lần.
B. giảm 4 lần .
D. tăng 4 lần.
C. tăng 16 lần
Câu 4. Điện trở của vật dẫn là đại lượng
A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. đặc trưng cho tính cản trở dịng điện của vật.
C. tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy
qua vật.
D. tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai
đầu vật.
Câu 5. Điện trở của một dây dẫn bằng đồng có điện trở suất 1,7.10-8 Ω m có tiết diện
S = 0.5mm2 và chiều dài l = 120 m là
A. R = 0,0408 Ω
B. R = 0,408 Ω
C. R = 4,08 Ω
D. R = 40,8 Ω
Câu 6. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 6Ω là 0,6A. Khi đó hiệu điện thế giữa hai
đầu điện trở là
A. 0,1V.
B. 10V
C. 3,6V.
D. 36V.
Câu 7: Khi mắc R1 và R2 song song với nhau vào một hiệu điện thế U . Cường độ dòng điện
chạy qua các mạch rẽ : I1 = 0,5 A , I2 = 0,5A . Thì cường độ dịng điện chạy qua mạch chính
là :
A . 0,1 A
B. 0,25A
C. 0,5A
D. 1A
Câu 8: Một dịng điện có cường độ I = 0,002 A chạy qua điện trở R = 3000Ω trong thời gian
600 giây. Nhiệt lượng toả ra (Q) là
A. Q = 7,2 J.
B. Q = 60 J.
C.Q = 120 J.
D.Q = 3600 J.
Câu 9: Một sợi dây làm bằng kim loại dài l1 =150 m, có tiết diện S1 =0,4 mm2 và có điện trở
R1 bằng 60 . Hỏi một dây khác làm bằng kim lọai đó dài l2= 30m có điện trở R2=30 có
tiết diện S2 là
A. S2 = 0,016mm2
B. S2 = 0,08mm2
C. S2 = 0,16mm2
D. S2 = 0,8 mm2
Câu 10. Vật nào dưới đây sẽ trở thành nam châm vĩnh cửu khi được đặt vào trong lịng một
ống dây có dòng điện chạy qua?
A. Thanh thép.
B. Thanh đồng.
C. Thanh sắt non.
D. Thanh nhôm.
Câu 11. . Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón tay cái chỗi ra chỉ chiều nào dưới đây?
A. Chiều dòng điện chạy qua dây dẫn.
B. Chiều từ cực Bắc đến cực Nam của nam châm.
C. Chiều cực Nam đến cực Bắc của nam châm.
D. Chiều của lực từ tác dụng lên dây
dẫn có dịng điện chạy qua.
Câu 12. Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào dưới đây?
A. Sự nhiễm từ của sắt, thép.
B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dịng điện chạy qua.
C. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép.
D. Tác dụng của dịng điện lên dây dẫn thẳng có dịng điện chạy qua.
Câu 13. Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn phụ thuộc vào:
A. Chiều của dòng điện qua dây dẫn. B. Chiều đường sức từ qua dây dẫn.
C. Chiều chuyển động của dây dẫn. D. Chiều của dòng điện trong dây dẫn và chiều của
đường sức từ
Câu 14. Khi đưa từ cực của hai thanh nam châm lại gần nhau thì
A. chúng hút nhau nếu các cực cùng tên, đẩy nhau nếu các cực khác tên.
B. khơng có hiện tượng gì xảy ra
C. chúng liên tục hút và đẩy
D. chúng hút nhau nếu các cực khác tên, đẩy nhau nếu các cực cùng tên.
B. Phần câu hỏi tự luận
Câu 15 (1,5điểm)
Có 3 điện trở là R1= 6 Ω, R2= 12 Ω, R3=16 Ω. Được mắc nối tiếp với nhau vào hiệu điệnthế
U= 12 V.
a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch này.
b. Tính cường độ dịng điện chạy qua mạch chính.
c.Tính cơng suất điện tồn mạch.
Câu 16 (1,5điểm)
Quan sát thí nghiệm hình 1, khi đóng cơng tắc K
B
A
a) Em hãy xác định tên các từ cực của ống dây.
Vẽ đường sức từ của ống dây.
S
N
+ b) Có hiện tượng gì xảy ra với kim nam châm.
c) Nếu đổi cực của dịng điện có hiện tượng gì xảy ra
K
Hình 1
với kim nam châm.
ĐÁP ÁN KIỂM
TRA HỌC KỲ I
VẬT LÍ 9
Tiết theo PPCT: 36
A. TRẮC NGHIỆM.
(7 điểm) (chọn đúng
đáp án mỗi câu cho 0,5
điểm)
Câu hỏi
Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
A D B B C C D D C A D B D A
B. TỰ LUẬN: (3điểm)
CÂU
15
16
ĐIỂM
NỘI DUNG
Tóm tắt:
R1= 6 Ω,R2= 12 Ω,
R3= 16 Ω.
U=12V
t= 10 phút=600s
a. Rtđ= ?
b. I=?
c. P=?
d. A= ?
a, đầu B Là từ cực
bắc, đầu A là từ cực
nam
Vẽ đúng đường sức
từ
b, Giải thích đúng
kim nam châm bị
đẩy
c, Giải thích đúng
kim nam châm bị
hút
Giải
a. Điện trở tương
0,5
đương của đoạn
mạch là
Rtđ=R1+R2+R3=
0,5
6+12+16=34( Ω)
b. Cường độ dịng
0,5
điện trong mạch
chính là
I=U/R=12/34=0,35(
A)
c.Cơng suất điện của
mạch là :
P=U.I=12.0,35=4,2(
W)
Đáp số:a).R=34Ω
b). I=0,35A c).4,2W
0,5
0,5
0,5