Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KT HKI Hoa 12 Lan cuoi 2018 Thay Nguyen Van Tu TpHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.06 KB, 4 trang )

Lớp Chuyên Hóa
Thầy Nguyễn Văn Tú

ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 12 (2018)
Thi thử LẦN 5 – Ngày: 20/12/2018

Tel: 0928.688.189

Mơn: HĨA HỌC – Khoa học tự nhiên



(Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề)

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: C = 12; H=1; O = 16; N = 14; S = 32; Cl = 35,5; Li = 7; Na = 23; K
= 39; Cu = 64; Ca = 40; Mg = 24; Ag = 108.
Câu 1: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ
plexiglas.Monome tạo thành X là :
A. CH2=C(CH3)COOCH3.B. CH2=CH-CN.
C. CH2=CH-Cl.
D. H2N-(CH2)6-COOH.
Câu 2: Etyl fomat là chất có mùi thơm, khơng độc được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Phân
tử khối của etyl fomat là
A. 74
B. 68
C. 60
D. 88
Câu 3: Công thức phân tử của tristearin là
A. C57H104O6
B. C54H104O6
C. C54H98O6


D. C57H110O6
Câu 4: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc :
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3
B. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3
C. (CH3)2NH và CH3OH
D. (CH3)3COH và (CH3)2NH
Câu 5: Natri là một kim loại mềm, nhẹ, màu trắng bạc, có hoạt tính hóa học rất cao. Để bảo quản kim loại natri,
người ta thường
A. ngâm trong cồn tuyệt đối.
B. để trong lọ nhựa sẫm màu.
C. để trong lọ thuỷ tinh sẫm màu.
D. ngâm trong dầu hoả.
Câu 6: Công thức phân tử của peptit mạch hở có 4 liên kết peptit được tạo thành từ α – amino axit no, mạch hở, có 1
nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl có dạng
A. CnH2n-3O6N5
B. CnH2n-2O5N4
C. CnH2n-6O6N5
D. CnH2n-6O5N4
Câu 7: Cho 2,73 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,784 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm
là:
A. Na.
B. K.
C. Rb.
D. Li.
Câu 8: Trong các chất sau, chất có nhiệt độ sơi cao nhất là
A. CH3CHO.
B. HCOOCH3.
C. C2H6.
D. C2H5OH.
Câu 9: Phương pháp điều chế kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm là

A. Nhiệt luyện
B. Điện phân dung dịch
C. Điện phân nóng chảy
D. Thủy luyện
Câu 10: Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvc. Số mắt xích trong cơng thức phân tử của loại tơ này là
A. 133
B. 118
C. 113
D. 127
Câu 11: Cho các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Glucozơ còn được gọi là đường nho
B. Mật ong rất ngọt chủ yếu là do fructozơ
C. Chất được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm là saccrozơ
D. Chất được dùng chế tạo thuốc súng khơng khói và chế tạo phim ảnh là xenlulozơ
Câu 12: Dung dịch CuSO 4 loãng được dùng làm thuốc diệt nấm cho hoa. Để điều chế 800 gam dung dịch CuSO 4
5%, người ta hòa tan CuSO 4.5H2O vào nước. Khối lượng CuSO 4.5H2O cần dùng là
A. 32,0 gam
B. 40,0 gam
C. 62,5 gam
D. 25,6 gam
Câu 13: Thủy phân peptit Gly-Ala-Lys-Phe-Gly-Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Đồng là kim loại dẫn điện tốt nhất.
B. Tính chất lí học do electron tự do gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng.
C. Ở điều kiện thường tất cả kim loại là chất rắn .
D. Crom là kim loại cứng nhất, thủy ngân là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.



Câu 15: Đồng trùng hợp butadien với stiren được polime X. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime X thu được CO2
và nước có tỉ lệ mol tương ứng là 16 : 9. Tỉ lệ giữa số mắt xích butadien và số mắt xích stiren tương ứng trong polime
X là
A. 1 : 2
B. 3 : 1
C. 2 : 3
D. 1 : 1
Câu 16: Cho 15g hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 vào dung dịch HCl (dư), thể tích khí (đktc) thu được là
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 1,12.
D. 3,36.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit cần 1,61 mol O 2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O.
Cho 7,088 gam chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là:
A. 7,312 gam
B. 7,612 gam
C. 7,512 gam
D. 7,412 gam
Câu 18: Hợp chất mạch hở X, có cơng thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu
được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn :
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 19: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), thuỷ tinh plexiglas, teflon, nhựa novolac, tơ visco, tơ nitron, cao su
buna, tơ nilon-6,6. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 4.
B. 7.

C. 5.
D. 6.
Câu 20: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp Na, Ba, K vào nước thu được x gam khí H2. Nếu cho m gam hỗn hợp
trên tác dụng với dung dịch HCl dư, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là
A. (m + 71x) gam.
B. (m + 142x) gam.
C. (m + 35,5x) gam.
D. (m + 17,75x) gam.
Câu 21: Cho xenlulozo phản ứng với anhidrit axetic (H2SO4 xúc tác) thu đươc 11,1 gam hỗn hợp X gồm xenlulozo
triaxetat (A); xenlulozo đidaxetat(B) và 6,6 gam axit axetic. Thành phần % số mol A, B trong X lần lượt là:
A. 60%; 40%.
B. 75%; 25%.
C. 40%; 60%.
D. 30%; 70%.
Câu 22: Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích lần lượt là 1: 2
thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion
và sự điện ly của nước).
A. Na+ và SO42B. Na+, HCO3- và SO42- C. Ba2+, HCO3- và Na+
D. Na+, HCO3Câu 23: Chất X có cơng thức phân tử C2H7NO3. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được
muối Y (MY > 100) và khí Z là q tím chuyển màu xanh. Khí Z là :
A. Etylamin
B. Amoniac
C. Metylamin
D. Khí cacbonic
Câu 24: Cho dung dịch X chứa a mol FeCl2 và a mol NaCl vào dung dịch chứa 4,8a mol AgNO3 thu được 64,62 gam
kết tủa và dung dịch Y. Khối lượng chất tan có trong dung dịch Y là:
A. 55,56 gam
B. 38,60 gam
C. 56,41 gam
D. 40,44 gam

Câu 25: Cho 5,13 gam hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na2O và CaO vào nước dư thu được 0,56 lít H2 (đktc) và dung dịch Y
chứa 2,8g NaOH. Hấp thụ hết 1,792 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được số mol kết tủa là:
A. 0,06
B. 0.087
C. 0,11
D. 0,01
Câu 26: Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z, T có cùng CTPT C2H4O2. Biết
- X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng CO2.
- Y vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc.
- Z tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.
Phát biểu nào sau đây đúng
A. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
B. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X
C. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức
D. Z tan tốt trong nước.
Câu 27: Cho 4,48g hỗn hợp gồm etyl axetat (CH3COOC2H5) và phenyl axetat (CH3COOC6H5) có tỉ lệ mol 1 : 1, tác
dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được

A. 3,28
B. 4,88
C. 5,6
D. 6,4
Câu 28: Cho a mol K tan hết vào dung dịch chứa b mol HCl. Sau đó nhỏ dung dịch CuCl2 vào dung dịch thu được
thấy xuất hiện kết tủa xanh lam. Mối quan hệ giữa a và b là
A. a > b
B. a < b
C. b < a < 2b
D. a = b



Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(1) Các este chỉ được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
(2) Trong phản ứng este hóa từ ancol và axit, phân tử nước có nguồn gốc từ nhóm –OH của axit cacboxylic.
(3) Trong phân tử amylopectin, các mắc xích α-glucozo chỉ được nối với nhau bởi liên kết α-1,6-glicozit.
(4) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bị hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện.
(5) Thủy phân saccarozo trong môi trường kiềm, thu được α-glucozơ và β-fructozơ
(6) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vịng
(7) Có thể rửa sạch các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật bằng nước
(8) Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là a-aminoaxit) là cơ sở kiến tạo protein trong cơ thể sống
Số câu phát biểu đúng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 30: Điện phân 500ml dung dịch X gồm NaCl 0,4 M và Cu(NO3)2 0,3M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi
khối lượng dung dịch giảm 15, 1 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi khơng đáng kể). Khối lượng
kim loại thốt ra ở catot (gam) là
A. 6,40
B. 7,68
C. 9,60
D. 15,1
Câu 31: Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH 4)2CO3, KHCO3,
NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:
C
hất
X
Y
Z
T
Thuốc thử

dd Ca(OH)2
Kết tủa trắng
Khí mùi khai
Khơng có hiện tượng
Kết tủa trắng, có khí mùi khai
Nhận xét nào sau đây đúng
A. X là dung dịch NaNO3.
B. Z là dung dịch NH4NO3.
C. T là dung dịch (NH4)2CO3
D. Y là dung dịch KHCO3
Câu 32: Hỗn hợp M gồm amino axit X (no, mạch hở, phân tử chỉ chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2) và este Y
tạo bởi X và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam M bằng một lượng vừa đủ O2, thu được N2; 12,32 lít CO2 (đktc) và
11,25 gam H2O. Giá trị của m là
A. 14,75
B. 12,65
C. 11,30
D. 12,35
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(1) Ở cùng một chu kỳ, bán kính kim loại kiềm lớn hơn bán kính kim loại kiềm thở
(2) Dung dịch Ca(OH)2 dư, làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời
(3) Fe, Cr, Cu đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
(4) Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li & Cs.
(5) Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H 2.
(6) Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao.
(7) Hợp kim đồng thau (Cu – Zn) để trong khơng khí ẩm bị ăn mịn điện hóa.
(8) Hỗn hợp KNO3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4 dư.
Số câu phát biểu không đúng
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4
Câu 34: Hỗn hợp M gồm H2NR(COOH)x và CnH2n+1COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol M thu được 26,88 lít CO 2
(đktc) và 24,3 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là:
A. 0,06 mol.
B. 0,08 mol.
C. 0,07 mol.
D. 0,05 mol.
Câu 35: Cho các phản ứng :
o
A  3 NaOH  t C6 H 5ONa  X  CH 3CHO  H 2O
o

t
X  2 NaOH  CaO
 ,
T  2 Na2CO3
o

CH 3CHO  2 AgNO3  3 NH 3  t Y  .....
Y  NaOH  
 Z  .....
o

t
Z  NaOH  CaO
 ,
T  Na2CO3
Tổng số các nguyên tử trong một phân tử A là
A. 30
B. 38


C. 27

D. 25


Câu 36: X là hỗn hợp gồm Mg và MgO (trong đó Mg chiếm 60% khối lượng). Y là dung dịch gồm H2SO4 và NaNO3.
Cho 6 gam X tan hoàn toàn vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa ba muối trung hịa) và hỗn hợp hai khí (gồm khí
NO và 0,04 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Biết Z có khả năng tác dụng vừa đủ với
dung dịch chứa 0,44 mol NaOH. Giá trị của m là
A. 55,92.
B. 25,2.
C. 46,5.
D. 53,6.
Câu 37: Tripeptit E và tetrapeptit F đều mạch hở (được tạo nên từ các α- amino axit có dạng H2NCnH2nCOOH). Phần
trăm khối lượng của oxi trong chất E là 27,71%, trong chất F là 32,52%. Thủy phân hoàn toàn 32,3 gam hỗn hợp E và
F cần vừa đủ 400 ml dung dịch KOH 1,25 M, sau phản ứng thu được dung dịch T gồm 3 muối X, Y, Z (MX < MY <
MZ) trong đó muối Y có khối lượng là m gam. Giá trị của m là
A. 4,7
B. 4,16
C. 4,23
D. 5,16
Câu 38: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau và đều chứa vịng benzen. Đốt cháy
hồn tồn 2,72 gam E cần vừa đủ 4,032 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và 1,44 gam H2O. Mặt khác, cho 6,8
gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4 gam NaOH, thu được dung dịch T chứa 7,74 gam hỗn hợp ba
muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong T là:
A. 2,72 gam.
B. 0,82 gam.
C. 5,76 gam.
D. 3,40 gam.

Câu 39: X và Y là hai peptit mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E chứa X và Y cần dùng 44,352 lít khí O2
(đktc) thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối
lượng bình tăng 92,96 gam và khí thốt ra có thể tích 4,928 lít (đktc). Thủy phân hoàn toàn m gam E chỉ thu được a
mol alanin và b mol valin. Tỉ lệ mol a : b là
A. 2 : 3
B. 3 : 1
C. 1 : 3
D. 3 : 2.
Câu 40: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO 2 vào X. Kết quả thí
nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của m và x lần lượt là
A. 228,75 và 3,00.
B. 228,75 và 3,25.

C. 200 và 2,75.

D. 200 và 3,25.

 Lần cuối “nhẹ”, nên đã có hs đạt điểm 9: em Đ.Ng.Ng.Vu (hs chuyên Toán, THSP), dự thi Y đa khoa ĐHYD.
(HDG & ĐÁP ÁN: />


×