Ngày soạn: 11/11/2018
Ngày dạy: 22/11/2018
Tuần: 14
Tiết: 28
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT, SỐ 2
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức đã được học từ đầu năm tới tiết kiểm tra.
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong q trình kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ(40%) và TL(60%)
III. ĐỀ KIỂM TRA:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Phần 1. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (2 điểm)
Câu 1: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu phép tốn lũy thừa?
A. *;
B. ^;
C. /;
D. &.
Câu 2: Ơ D5 là ơ tính nằm ở vị trí:
A. hàng 5 cột D.
B. hàng B cột 5.
C. ơ tính đó có chứa dữ liệu B5.
D. từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A.
Câu 3: Thanh công cụ đặc trưng nào của chương trình bảng tính được sử dụng để nhập,
hiển thị dữ liệu hoặc cơng thức trong ơ tính?
A. Thanh tiêu đề;
B. Thanh bảng chọn;
C. Thanh công thức;
D. Thanh trạng thái.
Câu 4: Để tính tổng của ơ A1 và ơ B3 sau đó nhân giá trị tìm được với ơ C2, em dùng công
thức nào dưới đây?
A. =(A1+B3)*C2;
B. =(A1*B3)+C2;
C. =A1+(B3*C2);
D. =A1+B3*C2;
Câu 5: Để tính biểu thức (3+5)3-45:5, em dùng cơng thức nào sau đây?
A. =(3+5)*3 - 45/5;
B. =(3+5)/3 - 45/5;
C. =3+5^3 - 45/5;
D. =(3+5)^3 - 45/5.
Câu 6: Để thực hiện lưu bảng tính ta thực hiện lệnh:
A. File Save as.
B. File Exit.
C. File Save.
D. File Open.
Câu 7: Khi nhập công thức vào một ô, đầu tiên em cần gõ dấu?
A. &;
B. =;
C. $;
D. #.
Câu 8: Kéo thả chuột từ một ơ góc đến ơ góc đối diện là thao tác chọn:
A. một cột.
B. một hàng.
C. một ô.
D. một khối.
Phần 2. Điền từ thích hợp vào chổ chấm (...) (1 điểm)
Điền các từ tính tốn, dữ liệu, hàm, định nghĩa vào chổ chấm (...) cho thích hợp:
Trong chương trình bảng tính, (1).............................. là cơng thức (hoặc kết hợp nhiều công
thức) được (2) .............................. từ trước. Hàm được sử dụng để thực hiện (3)..............................
theo công thức với các giá trị (4).............................. cụ thể.
Phần 3. Ghép nội dung ở cột A vào cột B cho thích hợp: (1 điểm)
Cột A
Cột B
1. Hàm SUM dùng để
a. tính trung bình cộng của một dãy các số
2. Hàm AVERAGE dùng để
b. xác định giá trị nhỏ nhất trong một dãy số
3. Hàm MAX dùng để
c. tính tổng của một dãy các số
4. Hàm MIN dùng để
d. xác định giá trị lớn nhất trong một dãy số
1. Ghép với ......
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
2. Ghép với ......
3. Ghép với ......
4. Ghép với ......
Câu 1: (2 điểm) Cho biểu thức toán học sau:
a. 10 x 4 – 24 : 4;
b. (20 + 15) x 4;
c. 144 : (6 – 3) x 5;
d. (24 + 4) : 7 + (6 – 3)2 x 5
Em hãy viết các biểu thức tốn học trên bằng kí hiệu trong Excel.
Câu 2: (2 điểm) Em hãy cho biết chương trình bảng tính là gì?
Câu 3: (2 điểm) Em hãy nêu các thao tác để sao chép dữ liệu trên trang tính?
IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm):
Phần/câu
Phần 1
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Phần 2:
(1)
(2)
(3)
(4)
Phần 3:
Đáp án chi tiết
Biểu điểm
B
A
C
A
D
C
B
D
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
hàm
định nghĩa
tính tốn
dữ liệu
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
1. Ghép với ...c...
2. Ghép với ...a...
3. Ghép với ...d...
4. Ghép với ...b...
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
a. 10 * 4 – 24 / 4;
b. (20 + 15) * 4;
c. 144 / (6 – 3) * 5;
d. (24 + 4) / 7 + (6 – 3)^2 * 5
Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp
ghi lại và trình bày thơng tin dưới dạng bảng, thực hiện các
tính tốn cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một
cách trực quan các số liệu có trong bảng.
Bước 1: Chọn ơ hoặc các ơ có dữ liệu muốn sao chép.
Bước 2: Chọn lệnh Copy trong nhóm Clipboard trên dải
lệnh Home.
Bước 3: Chọn ô em muốn đưa thông tin được sao chép vào
(ô đích).
Bước 4: Chọn lệnh Paste trong nhóm Clipboard.
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Phần tự luận:
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Thống kê chất lượng:
2.0 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA
Lớp
Tổng
số học
sinh
Điểm >=5
Số
lượng
Tỷ lệ
Điểm từ 8 - 10
Số
lượng
Tỷ lệ
Điểm dưới 5
Số
lượng
Tỷ lệ
Điểm từ 0 - 3
Số
lượng
Tỷ lệ
7A1
7A2
V. RÚT KINH NGHIỆM:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................