Ngày soạn : 7 – 12 – 05 §3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC Tuần 14
Ngày giảng: 9 – 12 – 05 Tiết 28
Giáo án : Hình học lớp 8: Giáo viên : Nguyễn Đình Tú ; Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
I. Mục tiêu:
– Hs nắm vững công thức tính diện tích tam giác.
– Hs biết chứng minh đònh lí về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm ba trường hợp và biết
trình bày gọn ghẽ chứng minh đó.
– Hs vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán.
– Hs vẽ được hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích một tam giác cho trước.
– Vẽ, cắt, dán cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bò :
- Gv : Bảng phụ, SGK, thước kẻ, êke, tam giác bằng bìa mỏng, kéo, keo dán, phấn màu.
- Hs : Ôn tập ba tính chất tính diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác
vuông, SGK, thước kẻ, êke, tam giác bằng bìa mỏng, kéo, keo dán.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra :
HS1: Phát biểu đònh lí và viết công thức tính diện tích
hình chữ nhật, tam giác vuông, tính S
ABC
ở hình a)
HS2: Phát biểu ba tính chất diện tích đa giác, tính S
ABC
ở hình b).
1cm
4cm
3cm
3cm
3cm
a)
b)
H
C
B
A
C
B
A
Gọi HS nhận xét.
Gv nhận xét, ghi điểm.
HS1: phát biểu đònh lí và viết công thức.
S
hcn
= a.b
S
ABC
=
2
1 1
3 4 6( )
2 2
AB BC cm× = × × =
HS2: phát biểu tính chất diện tích đa giác
và làm bài tập:
ABC AHB AHC
2
S = S + S
1 1
=
2 2
1 1
3 1 3 3 6( )
2 2
AH BH AH HC
cm
× + ×
= × × + × × =
Hoạt động 2:
Gv Phát biểu đònh lí về diện tích tam giác.
Gọi HS nhắc lại đònh lí .
a
H C
B
A
Yêu cầu HS ghi GT, KL của đònh lí ?
Chúng ta đã biết công thức tính diện tích tam giác
vuông còn nếu tam giác thường thì chứng minh như thế
nào ?
HS phát biểu đònh lí.
GT
ABC
∆
, AH
⊥
BC
KL
1
2
ABC
S BC AH= ×
Ta sẽ chứng minh công thức đúng với cả ba trường hợp
sau:
≡
H
H
c)
b)
a)
H
A
B C
A
B
C
B
C
A
Gv yêu cầu HS lên bảng vẽ đường cao của các tam
giác.
Nêu vò trí điểm H ứng với mỗi trường hợp.
Yêu cầu HS chứng minh trường hợp a) có
µ
0
90B =
Nếu
µ
B
nhọn thì sao ?
Vậy S
ABC
bằng tổng diện tích những tam giác nào ?
Nếu
µ
B
tù thì sao ?
Vậy S
ABC
bằng hiệu diện tích những tam giác nào ?
Kết luận: Vậy trong mọi trường hợp diện tích của tam
giác luôn bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao
tương ứng cạnh đó. S =
2
a h×
a) Nếu
µ
0
90B =
thì AH = AB
2 2
ABC
BC AB BC AH
S
× ×
= =
b) Nếu
µ
B
nhọn thì H nằm giữa B và C:
S
ABC
= S
AHB
+ S
AHC
ABC AHB AHC
1 1
S = S + S =
2 2
1 1
( )
2 2
AH BH AH HC
AH BH HC BC AH
× + ×
= + = ×
c) Nếu
µ
B
tù thì H nằm ngoài đoạn thẳng
BC:
S
ABC
= S
AHC
– S
AHB
ABC AHC AHB
1 1
S = S - S =
2 2
1 1
( )
2 2
AH HC AH HB
AH HC HB BC AH
× − ×
= − = ×
Hoạt động 3: ? Cách chứng minh khác về diện tích của tam giác:
Yêu cầu HS đọc ? SGK trang 121
Em có nhận xét gì về tam giác và hình chữ nhật trên
hình.
Vậy diện tích của hai hình đó như thế nào ?
Yêu cầu hoạt động nhóm.
Gọi đại diện nhóm trả lời.
Gọi đại diện nhóm nhận xét .
Gv nhận xét .
Lưu ý: Đây là một cách chứng khác về diện tích của
tam giác từ công thức diện tích hình chữ nhật.
Hình chữ nhật có độ dài một cạnh bằng
cạnh đáy của tam giác, cạnh kề
với nó bằng nửa đường cao
tương ứng của tam giác.
S
TG
= S
HCN
=
2
a h×
Hs hoạt động nhóm ? SGK trang 121
SGG
h
2
h
a
a
3
1
2
2
1
3
H C
B
A
B
C
S
TG
= S
HCN
( = S
1
+ S
2
+ S
3
) với S
1
, S
2
, S
3
là diện
tích các đa giác đã ký hiệu.
S
HCN
=
2
a h×
⇒ S
TG
=
2
a h×
Hoạt động 4: Luyện tập
Nhắc lại công thức tính diện tích tamgiác ?
Áp dụng làm bài tập 16 SGK trang 121.
Gọi HS làm bài tập .
Gọi HS nhận xét.
Gv nhận xét.
Bài tập 17 SGK trang 121.
Hãy giải thích vì sao có đẳng thức : AB.OM = OA.OB ?
Qua bài học hôm nay, hãy cho biết cơ sở để chứng công
thức tính diện tích tam giác ?
1
2
ABC
S BC AH= ×
Vì ở tam giác và hình chữ nhật có cùng
cạnh đáy và cùng chiều cao.
2 2
AOB
AB OM OA OB
AB OM OA OB
S
× ×
= =
⇒ × = ×
Cơ sở để chứng công thức tính diện tích
tam giác:
– Các tính chất của diện tích đa giác.
– Công thức tính diện tích tam giác
vuông hoặc hình chữ nhật.
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà :
– Ôn tập công thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật, tập hợp đường thẳng song song,
đònh nghóa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
– Làm bài tập 18, 19, 20, 21 SGK; 26, 27 SBT.
– Tiết sau luyện tập.