Họ và tên:………………………………………..……
Lớp: 1
Trường tiểu học:……………………………
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN: CN TIẾNG VIỆT – LỚP 1
NĂM HỌC : 2015 - 2016
Thời gian: 40 phút
Lời phê của Giáo viên
Người coi: …………
Người chấm: …….……
A. PHẦN ĐỌC
1. Phát âm đúng các tiếng:
Sẻ, ra, giỗ, khế, thích, huơ, thủy, trăng.
2. Đọc phân tích các tiếng trong mơ hình sau:
n
q
a
u
a
m
ng
ngh
q
i
u
a
3. Đọc bài
Q bé
Nghỉ lễ, bố mẹ cho bé về thăm quê. Quê bé ở Quảng Nam. Xe ô tô
chạy quanh co qua làng, nhà thâm thấp, san sát nhau.
Câu hỏi
(GV hỏi)
1. Bố mẹ cho bé đi
đâu ?
2. Quê bé ở đâu?
Gợi ý câu trả
lời
Đúng
Sai
Khơng
có câu
trả lời
Điểm
0,5đ
Bố mẹ cho bé
về q
Q bé ở
Quảng Nam
0,5đ
4. Đọc và nối tranh
a. Xe đạp
b. Bắp ngô
B. PHẦN VIẾT
Thời gian: 35 phút
Bài 1
a.
Chính tả (7 điểm):
Về q
Kì nghỉ, bé thích về q. Q bé có nghề làm bánh. Cả nhà dạy bé nặn bánh.
( Cần từ 12 đến 15 dòng kẻ )
b.
Bài tập (1 điểm)
Điền c hay k hay q vào chỗ chấm:
.......ì lạ,
c.
...........uanh co,
Bài tập ( 1 điểm)
Gạch chân từ viết đúng chính tả
Giày vải
Cái tai
/
/
vải dày
Cái tay
cây ..........ọ,
.......ue tính
Trình bày, chữ viết (1 điểm)
BẢNG ĐIỂM TỔNG HỢP
TT
IV.
Họ và tên
Viết
THANG ĐIỂM − ĐÁP ÁN
A. Phần đọc: Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm)
1.Phát âm (2 điểm): mỗi tiếng đúng tính 0,25 điểm
2. Đọc phân tích các tiếng trong mơ hình (2 điểm)
Kết quả
Đọc
ĐTB
- Đọc phân tích và xác định đúng kiểu vần trong 1 mơ hình: 0,5
3. Đọc và nối chữ với tranh: (1 điểm)
- Đọc và nối đúng mỗi tranh : 0,5 điểm
4. Đọc bài ( 5 điểm)
- Đọc đúng (đúng tiếng, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút): 4đ
- Trả lời được câu hỏi : 1 điểm ( mỗi câu đúng: 0,5đ)
- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm.
B. Phần viết (10 điểm)
1. Chính tả (7 điểm)
Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm.
2. Điền đúng (1 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
3. Gạch chân chữ viết đúng (1 điểm): Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Trình bày, chữ viết: 1 điểm
III. TIÊU CHÍ RA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Nội dung Mức độ
Đọc
Đọc thành
tiếng
Dạng bài
Điểm
Đọc tiếng
2
Đọc và phân tích các
tiếng trong mơ hình
2
Đọc hiểu nghĩa từ
1
Đọc hiểu nghĩa câu/
đoạn/ bài
5
Viết câu / đoạn/ bài
7
Trình bày
1
Điền đúng phụ âm đầu
Tìm từ , viết đúng chính
tả
1
1
Đọc hiểu
10
Viết chính tả
Viết
Bài tập
10