Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

DE KIEM TRA HK1NAM HOC 20182019DIA LY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.46 KB, 10 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN KIM BÔI
Đề chính thức

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: ĐỊA LÍ – Lớp 9
Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đê
(Đề kiểm tra gồm 01 trang)

A. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Ghi ra giấy thi chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất.
1. Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc nhóm ngành ch ế biến lương thực
thực phẩm:

A. Chế biến sản phẩm trồng trọt.
B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.
C. Chế biến sản phẩm lâm sản.
D. Chế biến sản phẩm thủy sản.
2. Hai trung tâm kinh tế lớn nhất Đồng bằng sông Hồng hiện là:
A. Hà Nội - Hải Dương.
B. Hà Nội - Hải Phòng.
C. Hải Phòng - Nam Định.
D. Hà Nội - Hà Nam.
3. Đối tượng nào sau đây không thuộc loại tài nguyên du lịch tự nhiên?
A. Phong cảnh.
B. Cơng trình kiến trúc.
C. Bãi tắm.
D. Vườn quốc gia.
4. Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Thái Nguyên.
B. Bắc Ninh.


C. Vĩnh Phúc.
D. Nam Định.
Câu 2. (2,0 điểm) Ghi ra giấy thi chữ Đ nếu là đúng chữ S nếu là sai.
1. Việt Nam là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng thứ hai trên thế giới.
2. Sự phân bố tài nguyên trên lãnh thổ tạo nên thế mạnh khác nhau giữa các vùng.
3. Phần lớn dân cư nước ta phân bố ở nông thôn.
4. Nhân tố quyết định nên những thành tựu trong nông nghiệp là các nhân tố tự nhiên.
B. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 3. (4,0 điểm) Dựa vào bảng dưới đây hãy:
Năm

1991

1995

(Đơn vị: %)
1999

2005

Tổng số
100
100
100
100
Nông - Lâm - Ngư nghiệp
40.5
27.2
25.4
21.0

Công nghiệp - Xây dựng
23.8
28.8
34.5
41.0
Dịch vụ
35.7
44.0
40.1
38.0
a) Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP nước ta thời kì 1991 - 2005.
b) Từ biểu đồ đã vẽ và kiến thức đã học hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng trong
cơ cấu các ngành kinh tế nước ta thời kì 1991 - 2005.
Câu 4. (2,0 điểm) Tại sao giải quyết việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nước
ta? Hướng giải quyết.
---------------------------HÕt---------------------------PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM


HUYỆN KIM BÔI
Đề chính thức

Câu
Câu 1

Ý
1
2
3
4


Câu 2
1
2
3
4

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 – 2019
MƠN: ĐỊA LÍ – Lớp 9

Nội Dung
Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
c
b
b
c
Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
Đ
Đ
Đ
S

Câu 3
a

b

Câu 4

Vẽ biểu đồ miền trong đó:

- Mỗi miền đúng tỉ lệ, có đơn vị, được
- Chú thích đúng, phù hợp với biểu đồ
- Tên biểu đồ, đơn vị %
Nhận xét: trong đó
Từ 1991 đến 2005, cơ cấu GDP nước ta chuyển dịch mạnh
theo hướng tích cực:
Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm mạnh (dẫn chứng)
Khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ đều tăng,
trong đó tăng nhanh nhất là cơng nghiệp - xây dựng (dẫn
chứng)
Thực tế này phản ánh tốc độ cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
đất nước.

Điểm
2.0 điểm

2.0 điểm

4.0 diểm
2.0 điểm

0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm

2.0 diểm
- Nguồn lao động dồi dào trong điều kiện nền kinh tế nước 1.0 điểm
ta chưa phát triển đã tạo sức ép rất lớn đối với vấn đề giải
quyết việc làm.

- Hướng giải quyết:
0.25 điểm
+ Phân bố lại dân cư và nguồn lao động giữa các vùng
0.25 điểm
+ Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông 0.25 điểm
thôn
0.25 điểm
+ Mở rộng đa dạng các loại hình đào tạo hướng nghiệp
dạy nghề.
+ Có chính sách xuất khẩu lao động hợp lý.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 – 2019


HỤN KIM BƠI
Đề chính thức

MƠN: ĐỊA LÍ – Lớp 8
Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đê
(Đề kiểm tra gồm 01 trang)

A. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Ghi ra giấy thi chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất.
1. Khu vực nào ở Châu Á là nơi xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất?
A. Đông Á
C. Đông Nam Á
B. Nam Á
D. Tây Nam Á

2. Phật giáo bắt nguồn từ quốc gia nào?
A. Việt Nam
C. Ấn Độ
B. Trung Quốc
D. Hàn Quốc
3. Diện tích Châu Á rộng khoảng?
A. 40 triệu km2
C. 40,5 triệu km2
B. 41 triệu km2
D. 44.4 triêu km2
4. khu vực có mật độ dân số cao nhất Châu Á là:
A. Đông Á
C. Đông Nam Á
B. Nam Á
D. Tây Nam Á
Câu 2. (2,0 điểm) Ghép nội dung cột (A) với cột (B) sao cho đúng với đặc điểm
phân bố chủ yếu của các tôn giáo rồi ghi ra giấy thi (Ví dụ: 1 – a)
Tôn giáo (A)
Khu vực phân bố chủ yếu của Châu Á (B)
1. Phật giáo
a. Phi líp pin
2. Thiên chúa Giáo
b. Nam Á, Ấn Độ
3. Hồi giáo
c. Đông Nam Á ,Đông Á
4. Ấn độ giáo
d. Tây Nam Á, Nam Á, Inđônêxia, Malayxia
B. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 3. (3,0 điểm) Với kiến thức đã học về khí hậu Châu Á:
a) Nêu vị trí và đặc điểm của các kiểu khí hậu phổ biến ở Châu Á.

b) Việt Nam thuộc kiểu khí hậu gì? Cảnh quan phổ biến?
Câu 4. (3,0 điểm)
Dựa vào kiến thức đã học em hãy trình bày đặc điểm địa hình khu vực Nam Á?
--------------------Hết--------------------


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN KIM BÔI
Đề chính thức

Câu
Câu 1

Ý
1
2
3
4

Câu 2
1
2
3
4

Nội Dung
Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
d
c
d

b
Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
c
a
d
b

Câu 3

Điểm
2.0 điểm

2.0 điểm

3.0 điểm
a

b
Câu 4

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: ĐỊA LÍ – Lớp 8

Vị trí và đặc điểm của các kiểu khí hậu phổ biến ở châu
Á
1.0 điểm
- Các kiểu khí hậu gió mùa:
+ Vị trí: Đơng Á, Nam Á, Đông Nam Á.
+ Đặc điểm: Mùa đông lạnh khô, mùa hè nóng ẩm, mưa

nhiều.
1.0 điểm
- Các kiểu khí hậu lục địa:
+ Vị trí: Vùng nội địa và Tây Nam Á.
+ Đặc điểm: Mùa đơng lạnh khơ, mùa hè nóng khơ.
Việt Nam thuộc kiểu khí hậu gió mùa. Cảnh quan phổ
1.0 điểm
biến là rừng rậm nhiệt đới ẩm.
3.0 diểm
* Đặc điểm địa hình khu vực Nam Á
- Phía bắc: miền núi Hymalaya cao, đồ sộ hướng Tây 1.0 điểm
Bắc - Đông Nam dài 2600km, rộng 320 - 400 km.
- Nằm giữa: đồng bằng bồi tụ thấp rộng ấn - Hằng dài 1.0 điểm
hơn 3000km, rộng trung bình 250 - 350km.
- Phía nam: sơn ngun Đêcan với hai rìa được nâng
1.0 điểm
cao thành hai dãy Gát Tây, Gát Đông ,cao trung bình
1300m.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HỤN KIM BƠI
Đề chính thức

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: ĐỊA LÍ – Lớp 7
Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đê


(Đề kiểm tra gồm 01 trang)


A. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Ghi ra giấy thi chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất.
1. Người ta thường biểu thị dân số bằng?
A. Một vịng trịn.
C. Một hình vuông.
B. Một đường thẳng.
D. Một tháp tuổi.
2. Các chủng tộc chính trên thế giới gồm:
A. Có 3 chủng tộc chính
C. Có 2 chủng tộc chính
B. Có 4 chủng tộc chính
D. Tất cả a, b, c đều sai
3. Dân cư thường tập trung ở các khu vực nào?
A. Thành thị.
C. Ven biển.
B. Đồng bằng.
D. Tất cả các khu vực trên.
4. Người ta dựa vào yếu tố nào để phân chia các chủng tộc trên thế giới?
A. Vóc dáng.
C. Đặc điểm hình thái.
B. Cấu tạo bên trong.
D. Thể lực.
Câu 2. (2,0 điểm) Hãy hoàn thành sơ đồ sau bằng các cụm từ: khí hậu băng giá,
băng tuyết phủ quanh năm, rất ít người sinh sống, thực vật rất nghèo nàn, rất ít
người sinh sống.
1.

2.

3.


4.
B. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 3. (3,0 điểm)
Trình bày vị trí của mơi trường đới nóng? Nêu đặc điểm khí hậu của mơi trường
nhiệt đới gió mùa.
Câu 4. (3,0 điểm)
Em hãy nêu vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ của Châu Phi.
--------------------Hết-------------------PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN KIM BÔI
Đề chính thức

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 – 2019
MƠN: ĐỊA LÍ – Lớp 7


Câu
Câu 1

Ý
1
2
3
4

Câu 2
1
2
3

4

Nội Dung
Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
d
a
d
c
Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
Lưu ý: ô 1,2,3 học sinh không cần xếp ý theo thứ tự
thực vật rất nghèo nàn
khí hậu băng giá
băng tuyết phủ quanh năm
rất ít người sinh sống

Câu 3
0

- Đới nóng nằm từ Chí tuyến bắc 23 27’B đến Chí
tuyến Nam 23027’N
- Đơng Nam Á, Nam Á là các khu vực điển hình của
mơi trường nhiệt đới gió mùa. Gió mùa làm thay đổi
chế độ nhiệt và lượng mưa ở hai mùa.
- Hai đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là
nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió
- Nhiệt độ TB năm trên 20oC. Biên độ nhiệt Tb 80C
- Lượng mưa TB trên 1000mm. Mùa khô ngắn, lượng
mưa nhỏ.
- Thời tiết diển biến thất thường
Câu 4

- Hình dạng, kích thước: Châu Phi có dạng khối với
diện tích > 30 triệu km2.
- Nằm trong khoảng từ 37020’B- 34051’N. Có đường
xích đạo chạy qua giữa lục địa.
- Giới hạn lãnh thổ:
+ Phía Bắc giáp Địa Trung Hải và biển Đỏ.
+ Phía Tây giáp Đại Tây Dương.
+ Phía Đơng giáp Ấn Độ Dương.
- Đường bờ biển ít bị cắt sẻ, ít vịnh, đảo và bán đảo.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN KIM BÔI
Đề chính thức

2.0 điểm

3.0 diểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
3.0 diểm
0.5 điểm
0.5 điểm
1.5 điểm

0.5 điểm


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 – 2019
MƠN: ĐỊA LÍ – Lớp 6
Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đê
(Đề kiểm tra gồm 01 trang)

A. Trắc nghiệm (4,0 điểm)

Điểm
3.0 điểm


Câu 1. (2,0 điểm) Ghi ra giấy thi chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất.
1. Cùng lúc Trái Đất có mấy sự chuyển động?
A. Có 2 chuyển động.
B. Có 3 chuyển động.
C. Có 4 chuyển động.
D. Có 5 chuyển động.
2. Hệ quả của sự chuyển động của trái đất quay quanh Mặt Trời là gì?
A. Sinh ra hiện tượng các mùa.
B. Sinh ra hiện tượng ngày, đêm.
C. Sinh ra hiện tượng động đất, núi lửa.
D. Tất cả các ý đều sai.
3. Thời gian chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời một vòng là:
A. 365 ngày
B. 365 ngày 6 giờ
C. 366 ngày 6 giờ
D. Tất cả các ý đều sai
4. Đâu là đặc điểm hình thái của núi trẻ?
A. Đỉnh nhọn, sườn thoải, thung lũng rộng. B. Đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng sâu.
C. Đỉnh bằng, sườn sâu, thung lũng nông. D. Cả a, b đều sai.

Câu 2. (2,0 điểm) Ghép các ý ở Cột A với Cột B sao cho phù hợp (ví dụ: 1 – a)
Cột A
Cột B
1. Nội lực và ngoại lực là ...
a. nội lực sinh ra
2. Núi lửa và động đất do…
b. hai lực đối nghịch nhau
3. Núi lửa là hiện tượng…
c. các lớp đất đá gần mặt đất bị rung chuyển
4. Động đất là hiện tượng…
d. hình thức phun trào măc ma ở dưới sâu lên mặt đất
e. ngoại lực sinh ra
B. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 3. (3,0 điểm) So sánh sự khác nhau về hình thái và thời gian hình thành
giữa núi trẻ và núi già? Lấy ví dụ núi già và núi trẻ?
Câu 4. (3,0 điểm)

1400

1200

(Hình 1)

1000

Em hãy trình bày khái niệm về kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí? Xác định tọa200
độ
địa lý của các điểm A, B trên hình 1.
400


A
B

--------------------Hết-------------------PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN KIM BÔI
Đề chính thức

Câu
Câu 1

Ý
1

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 – 2019
MƠN: ĐỊA LÍ – Lớp 6

Nội Dung
Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
a

600

Điểm
2.0
điểm


2
3

4
Câu 2
1
2
3
4

a
b
b
Mỗi ý đúng được 0.5 điểm

2.0
điểm

b
a
d
c

Câu 3
Lưu ý:
Phần ví
dụ học
sinh có
thể lấy
khác
GV chủ
động
chấm


3.0
diểm
Sự khác nhau giữa núi trẻ và núi già:
Hình thái

Thời gian
hình
thành
Ví dụ

Núi Trẻ
- Độ cao lớn,
đỉnh nhọn, sườn
dốc, thung lũng
sâu
- Cách đây hàng
trục triệu năm

Núi già
- Độ cao nhỏ, đỉnh
tròn, sườn thoải,
thung lũng rộng

- An-pơ,
Himalaya

-Xcan-đi-na-vi,
Apalat.


-Cách đây trăm
triệu năm

Câu 4
- Kinh độ, vĩ độ của một điểm là số độ chỉ khoảng cách
từ kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua điểm đó đến kinh tuyến
gốc và vĩ tuyến gốc
- Tọa độ địa lí của một điểm chính là kinh độ và vĩ độ
địa điểm đó trên bản đồ
- A (1300T ; 400 N) ; B (1000T ; 500 N)

1.0 điểm
1.0 điểm
1.0 điểm

3.0
diểm
1.0 điểm
1.0 điểm
1.0 điểm





×