Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.77 KB, 5 trang )

Mơn : Lịch sử- địa lí
Số câu và
Mạch nội dung

Mức 1

số điểm

1.
Buổi đầu dựng Số câu
nước và giữ nước
(khoảng từ năm 700
TCN đến năm 179
Số điểm
TCN)

TN

Mức 2

TL

TN

Mức 3

TL

TN

1



1
1

1

0,5

0,5

2

2

1

1
1

2

1

2

1
0,5

1


1
0,5

1

1

0,5

0,5

Số câu

2

Số điểm

1

Số câu
Số điểm

1
0,5

Số câu

7

Số điểm


1

1

6.
Dãy Hoàng Liên Số câu
Sơn
Số điểm

Tổng

TL

0,5

5.
Nước Đại Việt Số câu
thời Trần (từ năm
1226 đến năm 1400) Số điểm

9. Đồng bằng
Bắc Bộ

TN

2

(từ
năm 938 đến Số điểm

năm 1009)
4.
Nước Đại Việt Số câu
thời Lý (từ năm
1009 đến năm 1226) Số điểm

8. Tây Nguyên

TL

0,5

lập (từ năm 179
Số điểm
TCN đến năm 938)
3. Buổi đầu độc lập Số câu

Số điểm

TN

1

2

Số câu

TL

Tổng


1

2.
Hơn 1000 năm Số câu
đấu tranh giành độc

7. Trung du Bắc Bộ

Mức 4

3,5

1
0,5

1

3

1

1

1,5

1

1
1

4
2

1
0,5

2
2

1
1

1
0,5

2

12

4

2

6

4


Trường …………………
Họ và tên:.......................................

Lớp: 4/…

Điểm

Thứ ......ngày ...... tháng …. năm 2018
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ
Năm học: 2018 – 2019
Thời gian: …………….

Lời phê của thầy cô.

A. PHẦN LỊCH SỬ (5 điểm)

* Khoanh vào chữ cái câu trả lời đúng – Trả lời câu hỏi:
Câu 1: Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là gì?
A. Văn Lang.
B. Âu Lạc.
C. Việt Nam.
D. Đại Cồ Việt
Câu 2 : Khởi nghĩa của Hai Bà Trưng diễn ra vào năm nào?
A. 179 TCN
B. Năm 40
C. Cuối năm 40
D. Năm 938
Câu 3 : Trận Bạch Đằng diễn ra vào năm nào và do ai lãnh đạo?
A. Năm 936 do Ngô Quyền lãnh đạo.
B. Năm 937 do Ngô Quyền lãnh đạo.
C. Năm 938 do Ngô Quyền lãnh đạo.
D. Năm 939 do Ngơ Quyền lãnh đạo.

Câu 4: Đinh Bộ lĩnh đã có cơng gì trong buổi đầu độc lập của đất nước:
A. Tập hợp nhân dân dẹp loạn 12 sứ quân.
B. Thống nhất đất nước năm 968.
C. Tập hợp nhân dân dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước( năm 938).
D. Tập hợp nhân dân dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước( năm 968).
Câu 5 :Vì sao vua Lý Thái Tổ dời đơ ra Thăng Long?
A. Vì Thăng Long là vùng đất mà giặc không dám đặt chân đến.
B. Vì Thăng Long là vùng đất giàu có, nhiều của cải, vàng bạc.


C. Vì Thăng Long là trung tâm của đất nước, đất rộng không bị ngập lụt,
muôn vật phong phú tươi tốt.
D. Vì Thăng Long là vùng đất rộng, khơng bị ngập lụt.
Câu 6. Vào thời nhà Lý Kinh đô dầu tiên của nước ta có tên là:
A. Hoa Lư
B. Thăng Long
C. Hà Nội
D. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 7: Trong cuộc kháng chiến chống quân Mông- Nguyên lần thứ ba, vua tơi nhà
Trần đã dùng kế gì để đánh giặc?
………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
Câu 8: Hãy nối các sự kiện lịch sử với thời gian xảy ra các sự kiện lịch sử đó:
Sự kiện lịch sử

Thời gian

1. Lý Chiêu Hồng nhường ngơi cho chồng là Trần Cảnh.


Năm 40
Năm 938

2. Chống quân xâm lược nhà Tống (lần thứ Nhất).
3. Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo.
4. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.

Năm 1226
Năm 981

B/ ĐỊA LÍ:
Câu 9: Hồng Liên Sơn là dãy núi:
A. Cao nhất nước ta, có đỉnh trịn, sườn thoải.
B. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
C. Cao thứ hai ở nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
Câu 10 : Tây nguyên có những cao nguyên nào?
A. Kom Tum,Plây ku.
B. Đắc lắc,Lâm Viên,Di Linh.
C. Kom Tum, Plây cu, Đắk Lắk, Lâm Viên,Di Linh.
Câu 11 : Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ thường tổ chức lễ hội vào thời gian nào?
A. Mùa xuân và mùa thu

B. Mùa đông

C. Mùa xuân hoặc sau vụ thu hoạch

D. Tất cả đều sai



Caâu 12 : Đồng bằng Bắc Bộ được bồi đắp bởi:
A. Sông Hồng

B. Sông Mê Kông

C. Sông Hồng và Thái Bình.
Câu 13 : Đất đỏ Badan tơi xốp, phì nhiêu thích hợp nhất cho việc:
A. Trồng lúa, hoa màu.
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm (càpê, cao su, chè,…..)
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm( mía, lạc, thuốc lá,….)
Câu 14: Tây Nguyên có các dân tộc sống lâu đời như:
A. Gia- rai, Ê- dê, Ba- na, Xơ- đăng
B. Kinh, Chăm, Khơ- me,
C. Kinh, Chăm, Thái, H’mông
Câu 15 : Vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Bắc Bộ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 16: Đà Lạt nằm trên cao nguyên……………………………………….thuộc tỉnh ………………..,
khí hậu quanh naêm……………………….


HƯỚNG DẪN CHẤM VA BIỂU ĐIỂM
A. MÔN LỊCH SỬ: Từ câu 1->6, đúng mỗi ý 0,5 điểm; câu 7( 2 đ: đúng mỗi
ý đạt 0,5 điểm)
Câu
1
2
3

4
5
6
A
B
C
D
C
A
Câu 7: Cắm cọc gỗ nhọn đầu bịt sắt xuống sông Bạch Đằng, tiêu diệt
chúng trên sông Bạch Đằng
Câu 8: Hãy nối các sự kiện lịch sử với thời gian xảy ra các sự kiện lịch sử đó:
Sự kiện lịch sử

Thời gian

1. Lý Chiêu Hồng nhường ngôi cho chồng là Trần Cảnh.

Năm 40
Năm 938

2. Chống quân xâm lược nhà Tống (lần thứ Nhất).
3. Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo.

Năm 1226
Năm 981

4. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.

B/ ĐỊA LÍ: Từ câu 9->14, đúng mỗi ý 0,5 điểm; câu 15: 1đ; câu 16: 1đ( đúng

2 ý đạt 0,5 điểm; đúng 3 ý đạt 1 điểm)

9
B

10
C

CÂU
11
A

12
C

13
B

14
A

Câu 15: ĐBBB có đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, người dân có
kinh nghiệm trồng lúa.
Câu 16: Lâm Viên; Lâm Đồng; mát mẻ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×