Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi thu HKI 20182019 theo ma tran de SGD QN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.84 KB, 2 trang )

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I TOÁN 9 Năm học: 2018-2019 THEO MA TRẬN ĐỀ SGD QN
ĐỀ 5
Phần I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nếu  MNP vng tại M thì MP bằng A. NP.cos N . B. NP.sin N . C. MN .cot N . D. NP.sin P.
 3x  1
 2x  3
y
.
y
.
y

x

1
y

2
x

1.
y  x  1.
3
2
Câu 2: Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số nào sau đây ?A.
B.
C.
D.
Câu 3: Khi mặt trời chiếu vào một cây trồng trên một mặt đất phẳng thì bóng trên mặt đất của cây đó dài
trời chiếu vào đỉnh cây tạo với mặt đất một góc bằng


A. 8 3 m.

B. 7 3 m.

Câu 4: Hệ số góc của đường thẳng
Câu 5: Hàm số

60 . Chiều cao của cây đó bằng

C. 6 3 m.

y

D. 9 3 m.

3 5
 x
4 2 bằng A. 5.

y  3m  6  x  m  1

8 m và đồng thời tia sáng mặt

0

3
.
B. 4

5

.
C. 2

(với m là tham số ) đồng biến trên R khiA.

5
.
D. 2

m  2. B. m 2. C. m  1. D. m  2.

x 3 thì x 2 bằng A. 9.
B. 3.
C. 81. D. 6.
10 000.
Câu 7: Tất cả các căn bậc hai của 100 là A.
B. 10.
C. 10 và  10.
1
Câu 6: Nếu cho x không âm và

Câu 8: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức

6
cm.
A. 13

36
cm.
B. 13


Câu 11: Cho đường tròn
bằng: A.



 O2 , r 

 10.

2  1. B. 1  2. C.  1 

2. D. 1 

2.

0  r  R. Gọi d là khoảng cách giữa hai tâm của  O1 ; R  và  O2 , r  . Hai
đường tròn đã cho tiếp xúc ngoài khi: A. d R  r. B. d R  r. C. d  R  r. D. d  R  r.
2 cm và 3cm thì độ dài đường cao tương ứng với cạnh huyền bằng:
Câu 10: Nếu một tam giác vng có các cạnh góc vng có độ dài là
Câu 9: Cho hai đường tròn

 O1; R 

1  2 ta được kết quả là A.

D.

với


13
cm.
D. 6

13
cm.
C. 36

 O;10 cm  . Lấy một điểm

8 cm. B. 16 cm.

C.

I sao cho OI 6 cm, kẻ dây AB vng góc với OI tại I . Độ dài dây AB
4 cm.
D.

14 cm.

5
3
5
y  x
.
2
4 bằng: A. 2
Câu 12: Tung độ gốc của đường thẳng

3

3
.
 .
B.  4. C. 4
D. 4

Câu 13: Nếu điểm B(1 ;-2) thuộc đường thẳng y = x – b thì b bằng: A. -3
Câu 14: Số nào sau đây là căn bậc hai số học của 16? A. 

42 .

B.

B. -1

 16.

C. 3
C.

D. 1

256.

42 .

D.

2


Câu 15: Rút gọn biểu thức x  2  4  4 x  x với x  2 được kết quả là A.  4. B. 0. C. 2 x  4.
D. 4  2 x.
Câu 16: Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường :A. Trung tuyến B. Phân giác C. Đường cao D. Trung trực

Phần II. TỰ LUẬN
1
Bài 1: a) Rút gọn biểu thức:

2 2



3
2
4,5 
50
2
5

 2
x 
x


 .
x1
x 1  x  x  2
x 0; x 1 ). Tính giá trị của P khi x =
b) Cho biểu thức: P = 
(vói

1
 x2
Bài 2: Cho hàm số bậc nhất y = 2
có đồ thị (d)



8 4 3



6 2



a) Vẽ đồ thị (d)
b) Đường thẳng y = ax + b có góc tạo bởi với truch hồnh Ox bằng 300 và cắt đường thẳng (d) tại điểm có hồnh độ -2. Tìm các hệ
số a và b.
Bài 3: Cho tam giác ABC nội tiếp đường trịn (O) đường kính BC. Vẽ đường cao AH (H thuộc BC).
a) Tính độ dài cạnh AC và đường cao AH, biết BC = 6cm, số đo góc B = 600 .
b) Vẽ đường trịn tâm A, bán kính AH. Kẻ các tiếp tuyến BD, CE với đường tròn (A). Chứng minh : 3 điểm D, A, E thẳng hàng.
c) Chứng minh rằng DE tiếp xúc với đường tròn đường (O).


------------------------------------------



×