Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.03 KB, 3 trang )

Trường: THCS ………………...............
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Họ và tên: ………………………………
Năm học: 2018 – 2019
Lớp: 8/….
Mơn: Hóa học 8
Phịng thi: ….. STT:…….. SBD: ……
Thời gian: 45’ (không kể thời gian phát đề)
Lời phê của thầy, cô giáo:
ĐIỂM
………………………………………....... Bằng số:
…………………………………………

Bằng chữ: …………………………………..
…………………………………………

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1: Dãy chất nào gồm toàn kim loại?
A. Bari, đồng, lưu huỳnh
C. Vàng, magie, photpho, nhơm
B Oxi, nito, cacbon, chì
D. Sắt, canxi, kẽm, thủy ngân
Câu 2: Hãy chọn CTHH phù hợp với hóa trị IV của lưu huỳnh:
A. SO2
B. SO3
C. Al2S3
D. H2S
Câu 3: Khi nung nóng Canxi Cacbonat (CaCO3) ở nhiệt độ cao thu được Canxi oxit và khí
CO2. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng thay đổi như thế nào so với chất rắn ban
đầu:
A. Tăng lên


B. Giảm đi
C. Không thay đổi
D. Khơng xác định được
Câu 4: Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào:
A. Nhiệt độ và khối lượng mol của chất khí. C. Áp suất và bản chất của chất khí.
B. Nhiệt độ và áp suất của chất khí.
D. Áp suất và số phân tử của chất khí.
Câu 5: Khối lượng của 3,6 gam H2O là: …… (g)
A. 0,2
B. 64,8
C. 5
D. 6,2
Câu 6: Thành phần phần trăm về khối lượng của lưu huỳnh trong hợp chất SO 3 là:
A. 30%
B. 40%
C. 60%
D. 20%
Câu 7: Biết nguyên tử Cacbon có khối lượng tính bằng 1,9926.10 -23 gam. Khối lượng tính
bằng gam của nguyên tử Ba là:
A. 1,79.10-22g
B. 3,33.10-22g
C. 2,27.10-22g
D. 3,43.10-22g
Câu 8: Trong số các hiện tượng sau, hiện tượng nào khơng xảy ra phản ứng hóa học?
A. Sắt bị gỉ trong khơng khí ẩm
B. Thuốc tím bị phân hủy khi đun nóng
C. Vơi sống cho vào nước thành vơi tôi
D. Viên long não để trong tủ quần áo bị mịn dần, quần áo có mùi thơm long não
Câu
1

2
3
4
5
6
7
8
Kết quả
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) a. Phát biểu định luật bảo tồn khối lượng, quy tắc hóa trị? (0,5 điểm)
b1. Tính khối lượng đồng đồng oxit (CuO) tạo thành khi cho 32 gam đồng tác dụng vừa đủ
với 8 gam khí oxi (0,25 điểm)
b2. Xác định hóa trị của (NO3) trong hợp chất KNO3. Biết K có hóa trị là I. (0,25 điểm)
Câu 2:(2 điểm)
a. Dùng chữ số, kí hiệu hóa học, cơng thức hóa học để diễn đạt các ý sau: (1 điểm)
3 nguyên tử Natri
6 phân tử nước
5 phân tử đồng (II) sunfat
7 phân tử Cacbon đioxit
b. Khí A có tỉ khối với khí H2 là 22. Hãy tính: (1 điểm)
1. Khối lượng mol của khí A
2. Tính số mol có trong 1,5.10 23 phân tử A
Câu 3: (1 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. P2O5 + NaOH --> Na2O


b. Al + H2SO4 --> Al2(SO4)2 + H2
c. Mg + HCl --> MgCl2 + H2
d. Al + O2 --> Al2O3
Câu 4:(2 điểm) Đốt cháy 6,72 lít khí etlen (C2H4) ở (đktc) trong khơng khí thu được khí

cacbon dioxit và hơi nước.
a. Lập phương trình hóa học (0,5 điểm)
b. Tính khối lượng khí CO2 thu được (0,5 điểm)
c. Tính thể tích hơi nước thu được sau phản ứng (0,5 điểm)
d. Hãy tính thể tích khơng khí cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn. Biết rằng khí etilen cháy
1

trong khơng khí là tác dụng với khí oxi chiếm 5 thể tích khơng khí. (0,5 điểm)
(Cho biết C=12, O=16, H=1, S=32, Ba=137)
BÀI LÀM CỦA HỌC SINH:

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………............................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×