Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

ĐỀ THI TOÁN LỚP 6 HK1 CÓ ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM 4 ĐỀ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.92 KB, 11 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: TỐN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

(Đề gồm có 02 trang)

Mã đề: 161
PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Câu 1: Chu vi của hình lục giác đều cạnh bằng 3cm là
A. 9 cm .
B. 12cm .
C. 18cm .

D. 24 cm .

Câu 2: Số đối của số -5 là
A. −5 .

B.

1
.
5

C. 5 .

D. 0 .



Câu 3: Bạn Lan mua 5 quyển vở và 2 chiếc bút. Biết một chiếc bút giá 3500 đồng, một quyển vở giá
12000 đồng. Hỏi bạn Lan mua hết bao nhiêu tiền?
A. 24000 đồng.
B. 67000 đồng.
C. 130000 đồng.
D. 41500 đồng.
Câu 4: Cho tập hợp A = { 1;a; 2; 5;b} . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
A. 1 ∈ A .
B. 25 ∈ A .
C. 0 ∉ A .
D. b ∈ A .
Câu 5: Tập hợp B gồm các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 6 được viết là
A. B = [ 4;5] .

B. B = { 4;5} .

C. B = ( 4;5 ) .

Câu 6: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: −3;1; 0; −5 .
A. −5; −3; 0;1 .
B. 0;1; −3; −5 .
C. 1; 0; −3; −5 .

D. B = { 3; 4;5;6} .
D. −5; −3;1; 0 .

Câu 7: Nhiệt độ lúc 12 giờ ở đỉnh mẫu Sơn (thuộc tỉnh Lạng Sơn) vào một ngày mùa đông là 10 C.
đến 17 giờ nhiệt độ giảm thêm 30 C. Nếu đến 23 giờ cùng ngày nhiệt độ giảm thêm 20 C nữa thì nhiệt
độ lúc 23 giờ là

A. 50 C.
B. −50 C.
C. 00 C.
D. −40 C.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình tam giác đều, hình vng, hình bình hành là các hình có trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi là các hình có trục đối xứng.
C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi là các hình có trục đối xứng.
D. Hình bình hành, hình thoi, hình vng là các hình có trục đối xứng.
Câu 9: Cho số tự nhiên x thỏa mãn 21 − x = 3 . Số liền sau của x là
A. 18 .
B. 19
.
C. 25 . D. 24 .
Câu 10: Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều?

A. b

B. a.

C. c.
15

D. d.

5

Câu 11: Kết quả của phép tính 5 .5 là
Trang 1/11 - Mã đề thi 161



A. 2575 .
B. 575 .
C. 1020 .
D. 520 .
Câu 12: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm. Diện tích của hình thoi đó là
A. 24 cm2.
B. 48 cm2.
C. 14 cm2.
D. 28 cm2.
Câu 13: Trong các biển báo dưới đây, các biển báo có trục đối xứng là

A. a, d.

B. a, b,d.

C. a, b,c,d.

Câu 14: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 5 và 9 ?
A. 960 .
B. 2580 .
C. 5430 .
Câu 15: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn −2 < x ≤ 1 ?
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
Câu 16: Trong các số 1; 2; 4; 5; 9 thì các số nguyên tố là
A. 5;9 .
B. 2;5 .
C. 1; 2;5 .

Câu 17: Hình nào sau đây ln có tất cả các cạnh bằng nhau?
A. Hình thang.
B. Hình bình hành
C. Hình thoi.
Câu 18: Cho A = 1 − 2 + 3 − 4 + 5 − 6 + ... + 47 − 48 + 49 − 50 . Tính A.
A. A = −25 .
B. A = 25 .
C. A = −50 .
Câu 19: Số La Mã XXI biểu diễn số tự nhiên
A. 21 .
B. 19 .
C. 20 .
Câu 20: Số nguyên x thỏa mãn x + 5 = −2 là
A. x = −3 .
B. x = 3 .
C. x = 7 .
PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm)
3
1) Thực hiện phép tính: 5.( 2 + 1) − 9.

D. b,c,d.
D. 17910 .
D. 4 .
D. 2;5;9 .
D. Hình chữ nhật.
D. A = 0 .
D. 111 .
D. x = −7 .


2) Một chiếc tàu ngầm đang thám hiểm đại dương ở độ cao −123 m so với mực nước biển. Sau khi
hoàn thành nhiệm vụ, tàu nổi cao lên thêm 82m. Tính độ cao mới của tầu ngầm so với mực nước biển.
Câu 2. (1,0 điểm)
Để khen thưởng học sinh của lớp có thành tích trong học kì I, giáo viên chủ nhiệm cùng phụ
huynh học sinh đã chuẩn bị 120 quyển vở và 72 chiếc bút. Số vở và số bút được chia đều cho các
phần thưởng. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng?
Câu 3. (1,5 điểm)
1. Vẽ hình vng có cạnh bằng 3cm.
2. Một sân bóng mini hình chữ nhật có chiều dài 30m và chiều rộng 20m.
a) Tính diện tích của sân bóng mini đó.
b) Với tổng số tiền mua cỏ nhân tạo là 27 000 000 đồng thì vừa đủ để trải kín mặt sân. Hỏi giá
tiền mỗi mét vng cỏ nhân tạo đó là bao nhiêu?
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho A = 1 + 2 + 22 + ... + 22020 + 22021 và B = 22022 . Chứng minh A và B là hai số tự nhiên liên tiếp.
-------------------------------Hết-------------------------------Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................

Trang 2/11 - Mã đề thi 161


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: TỐN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

(Đề gồm có 02 trang)

Mã đề: 162
PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Câu 1: Cho số tự nhiên x thỏa mãn 21 − x = 3 . Số liền sau của x là
A. 24 .
B. 25 .
C. 18 .

D. 19

.

Câu 2: Cho tập hợp A = { 1;a; 2; 5;b} . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
A. b ∈ A .
B. 1 ∈ A .
C. 0 ∉ A .
Câu 3: Trong các số 1; 2; 4; 5; 9 thì các số nguyên tố là
A. 5;9 .
B. 2;5 .
C. 1; 2;5 .

D. 25 ∈ A .
D. 2;5;9 .

Câu 4: Tập hợp B gồm các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 6 được viết là
A. B = [ 4;5] .

B. B = { 4;5} .

C. B = ( 4;5 ) .

D. B = { 3;4;5;6} .


Câu 5: Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều?

A. b

B. a.
15

C. c.

D. d.

5

Câu 6: Kết quả của phép tính 5 .5 là
A. 520 .
B. 2575 .
C. 10 20 .
Câu 7: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn −2 < x ≤ 1 ?
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
Câu 8: Số đối của số -5 là
A. −5 .

B. 5 .

C. 0 .

D. 575 .
D. 4 .


D.

1
.
5

Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi là các hình có trục đối xứng.
B. Hình bình hành, hình thoi, hình vng là các hình có trục đối xứng.
C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi là các hình có trục đối xứng.
D. Hình tam giác đều, hình vng, hình bình hành là các hình có trục đối xứng.
Câu 10: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: −3;1; 0; −5 .
A. 1; 0; −3; −5 .
B. −5; −3; 0;1 .
C. −5; −3;1; 0 .
D. 0;1; −3; −5 .
Câu 11: Số nguyên x thỏa mãn x + 5 = −2 là
A. x = −7 .
B. x = −3 .
C. x = 3 .
Câu 12: Chu vi của hình lục giác đều cạnh bằng 3cm là
A. 9 cm .
B. 18cm .
C. 24 cm .

D. x = 7 .
D. 12cm .
Trang 3/11 - Mã đề thi 161



Câu 13: Hình nào sau đây ln có tất cả các cạnh bằng nhau?
A. Hình thang.
B. Hình bình hành
C. Hình thoi.
D. Hình chữ nhật.
Câu 14: Cho A = 1 − 2 + 3 − 4 + 5 − 6 + ... + 47 − 48 + 49 − 50 . Tính A.
A. A = −50 .
B. A = 25 .
C. A = −25 .
D. A = 0 .
Câu 15: Bạn Lan mua 5 quyển vở và 2 chiếc bút. Biết một chiếc bút giá 3500 đồng, một quyển vở giá
12000 đồng. Hỏi bạn Lan mua hết bao nhiêu tiền?
A. 67000 đồng.
B. 41500 đồng.
C. 24000 đồng.
D. 130000 đồng.
Câu 16: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm. Diện tích của hình thoi đó là
A. 14 cm2.
B. 28 cm2.
C. 48 cm2.
D. 24 cm2.
Câu 17: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 5 và 9 ?
A. 960 .
B. 2580 .
C. 17910 .
D. 5430 .
Câu 18: Số La Mã XXI biểu diễn số tự nhiên
A. 21 .
B. 19 .

C. 20 .
D. 111 .
Câu 19: Nhiệt độ lúc 12 giờ ở đỉnh mẫu Sơn (thuộc tỉnh Lạng Sơn) vào một ngày mùa đông là 10 C.
đến 17 giờ nhiệt độ giảm thêm 30 C. Nếu đến 23 giờ cùng ngày nhiệt độ giảm thêm 20 C nữa thì nhiệt
độ lúc 23 giờ là
A. 00 C.
B. −50 C.
C. 50 C.
D. −40 C.
Câu 20: Trong các biển báo dưới đây, các biển báo có trục đối xứng là

A. a, d.

B. b,c,d.

C. a, b,c,d.

D. a, b,d.

PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm)
3
1) Thực hiện phép tính: 5.( 2 + 1) − 9.

2) Một chiếc tàu ngầm đang thám hiểm đại dương ở độ cao −123 m so với mực nước biển. Sau khi
hoàn thành nhiệm vụ, tàu nổi cao lên thêm 82m. Tính độ cao mới của tầu ngầm so với mực nước biển.
Câu 2. (1,0 điểm)
Để khen thưởng học sinh của lớp có thành tích trong học kì I, giáo viên chủ nhiệm cùng phụ
huynh học sinh đã chuẩn bị 120 quyển vở và 72 chiếc bút. Số vở và số bút được chia đều cho các
phần thưởng. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng?

Câu 3. (1,5 điểm)
1. Vẽ hình vng có cạnh bằng 3cm.
2. Một sân bóng mini hình chữ nhật có chiều dài 30m và chiều rộng 20m.
a) Tính diện tích của sân bóng mini đó.
b) Với tổng số tiền mua cỏ nhân tạo là 27 000 000 đồng thì vừa đủ để trải kín mặt sân. Hỏi giá
tiền mỗi mét vng cỏ nhân tạo đó là bao nhiêu?
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho A = 1 + 2 + 22 + ... + 2 2020 + 2 2021 và B = 22022 . Chứng minh A và B là hai số tự nhiên liên tiếp.
-------------------------------Hết-------------------------------Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Trang 4/11 - Mã đề thi 161


(Đề gồm có 02 trang)

MƠN: TỐN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 163

PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn −2 < x ≤ 1 ?
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình bình hành, hình thoi, hình vng là các hình có trục đối xứng.

B. Hình tam giác đều, hình vng, hình bình hành là các hình có trục đối xứng.
C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi là các hình có trục đối xứng.
D. Hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi là các hình có trục đối xứng.
Câu 3: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: −3;1; 0; −5 .
A. −5; −3; 0;1 .
B. −5; −3;1; 0 .
C. 1; 0; −3; −5 .
D. 0;1; −3; −5 .
Câu 4: Cho số tự nhiên x thỏa mãn 21 − x = 3 . Số liền sau của x là
A. 25 .
B. 18 .
Câu 5: Kết quả của phép tính 515.55 là

C. 19

. D. 24 .

A. 520 .
B. 2575 .
C. 10 20 .
D. 575 .
Câu 6: Tập hợp B gồm các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 6 được viết là
A. B = [ 4;5] .

B. B = ( 4;5 ) .

C. B = { 3;4;5;6} .

D. B = { 4;5} .


B. 5 .

C. 0 .

D.

Câu 7: Số đối của số -5 là
A. −5 .

1
.
5

Câu 8: Nhiệt độ lúc 12 giờ ở đỉnh mẫu Sơn (thuộc tỉnh Lạng Sơn) vào một ngày mùa đông là 10 C.
đến 17 giờ nhiệt độ giảm thêm 30 C. Nếu đến 23 giờ cùng ngày nhiệt độ giảm thêm 20 C nữa thì nhiệt
độ lúc 23 giờ là
A. −50 C.
B. 00 C.
C. −40 C.
D. 50 C.
Câu 9: Số nguyên x thỏa mãn x + 5 = −2 là
A. x = −7 .
B. x = −3 .
C. x = 3 .
D. x = 7 .
Câu 10: Cho tập hợp A = { 1;a; 2; 5;b} . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
A. 0 ∉ A .
B. 25 ∈ A .
C. b ∈ A .
Câu 11: Chu vi của hình lục giác đều cạnh bằng 3cm là

A. 9 cm .
B. 12cm .
C. 24 cm .

D. 1 ∈ A .
D. 18cm .

Câu 12: Hình nào sau đây ln có tất cả các cạnh bằng nhau?
A. Hình thang.
B. Hình bình hành
C. Hình thoi.
D. Hình chữ nhật.
Câu 13: Cho A = 1 − 2 + 3 − 4 + 5 − 6 + ... + 47 − 48 + 49 − 50 . Tính A.
A. A = −25 .
B. A = −50 .
C. A = 25 .
D. A = 0 .
Câu 14: Bạn Lan mua 5 quyển vở và 2 chiếc bút. Biết một chiếc bút giá 3500 đồng, một quyển vở giá
12000 đồng. Hỏi bạn Lan mua hết bao nhiêu tiền?
A. 67000 đồng.
B. 41500 đồng.
C. 24000 đồng.
D. 130000 đồng.
Câu 15: Trong các biển báo dưới đây, các biển báo có trục đối xứng là
Trang 5/11 - Mã đề thi 161


A. b,c,d.

B. a, b,c,d.


C. a, b,d.

D. a, d.

Câu 16: Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều?

A. b
B. c.
C. a.
Câu 17: Số La Mã XXI biểu diễn số tự nhiên
A. 111 .
B. 19 .
C. 20 .
Câu 18: Trong các số 1; 2; 4; 5; 9 thì các số nguyên tố là
A. 5;9 .
B. 2;5 .
C. 2;5;9 .

D. d.
D. 21 .

D. 1; 2;5 .
Câu 19: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm. Diện tích của hình thoi đó là
A. 28 cm2.
B. 24 cm2.
C. 48 cm2.
D. 14 cm2.
Câu 20: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 5 và 9 ?
A. 2580 .

B. 17910 .
C. 960 .
D. 5430 .
PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm)
3
1) Thực hiện phép tính: 5.( 2 + 1) − 9.

2) Một chiếc tàu ngầm đang thám hiểm đại dương ở độ cao −123 m so với mực nước biển. Sau khi
hoàn thành nhiệm vụ, tàu nổi cao lên thêm 82m. Tính độ cao mới của tầu ngầm so với mực nước biển.
Câu 2. (1,0 điểm)
Để khen thưởng học sinh của lớp có thành tích trong học kì I, giáo viên chủ nhiệm cùng phụ
huynh học sinh đã chuẩn bị 120 quyển vở và 72 chiếc bút. Số vở và số bút được chia đều cho các
phần thưởng. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng?
Câu 3. (1,5 điểm)
1. Vẽ hình vng có cạnh bằng 3cm.
2. Một sân bóng mini hình chữ nhật có chiều dài 30m và chiều rộng 20m.
a) Tính diện tích của sân bóng mini đó.
b) Với tổng số tiền mua cỏ nhân tạo là 27 000 000 đồng thì vừa đủ để trải kín mặt sân. Hỏi giá
tiền mỗi mét vng cỏ nhân tạo đó là bao nhiêu?
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho A = 1 + 2 + 22 + ... + 22020 + 22021 và B = 22022 . Chứng minh A và B là hai số tự nhiên liên tiếp.
-------------------------------Hết-------------------------------Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Trang 6/11 - Mã đề thi 161



MƠN: TỐN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian giao đề

(Đề gồm có 02 trang)

Mã đề: 164
PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Bạn Lan mua 5 quyển vở và 2 chiếc bút. Biết một chiếc bút giá 3500 đồng, một quyển vở giá
12000 đồng. Hỏi bạn Lan mua hết bao nhiêu tiền?
A. 130000 đồng.
B. 24000 đồng.
C. 67000 đồng.
D. 41500 đồng.
15 5
Câu 2: Kết quả của phép tính 5 .5 là
A. 520 .
B. 2575 .
C. 10 20 .
D. 575 .
Câu 3: Tập hợp B gồm các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 6 được viết là
A. B = [ 4;5] .

B. B = { 3; 4;5;6} .

C. B = ( 4;5 ) .

D. B = { 4;5} .

Câu 4: Nhiệt độ lúc 12 giờ ở đỉnh mẫu Sơn (thuộc tỉnh Lạng Sơn) vào một ngày mùa đông là 10 C.
đến 17 giờ nhiệt độ giảm thêm 30 C. Nếu đến 23 giờ cùng ngày nhiệt độ giảm thêm 20 C nữa thì nhiệt

độ lúc 23 giờ là
A. 50 C.
B. −50 C.
C. −40 C.
D. 00 C.
Câu 5: Cho số tự nhiên x thỏa mãn 21 − x = 3 . Số liền sau của x là
A. 19
.
B. 24 .
C. 18 . D. 25 .
Câu 6: Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều?

A. b
B. c.
C. a.
Câu 7: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: −3;1; 0; −5 .
A. 0;1; −3; −5 .
B. −5; −3;1; 0 .
C. 1; 0; −3; −5 .
Câu 8: Số nguyên x thỏa mãn x + 5 = −2 là
A. x = 3 .

B. x = −3 .

C. x = −7 .

D. d.
D. −5; −3; 0;1 .
D. x = 7 .


Câu 9: Cho tập hợp A = { 1;a; 2; 5;b} . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
A. 25 ∈ A .
B. 1 ∈ A .
Câu 10: Số đối của số -5 là
A. −5 .

B.

1
.
5

C. b ∈ A .

D. 0 ∉ A .

C. 5 .

D. 0 .

Câu 11: Hình nào sau đây ln có tất cả các cạnh bằng nhau?
A. Hình chữ nhật.
B. Hình thoi.
C. Hình thang.

D. Hình bình hành

Câu 12: Cho A = 1 − 2 + 3 − 4 + 5 − 6 + ... + 47 − 48 + 49 − 50 . Tính A.
A. A = 25 .
B. A = −50 .

C. A = −25 .

D. A = 0 .
Trang 7/11 - Mã đề thi 161


Câu 13: Số La Mã XXI biểu diễn số tự nhiên
A. 111 .
B. 21 .
C. 20 .
Câu 14: Trong các biển báo dưới đây, các biển báo có trục đối xứng là

A. b,c,d.

B. a, d.

C. a, b,d.

Câu 15: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 5 và 9 ?
A. 2580 .
B. 5430 .
C. 960 .
Câu 16: Chu vi của hình lục giác đều cạnh bằng 3cm là
A. 18cm .
B. 24 cm .
C. 12cm .

D. 19 .

D. a, b,c,d.

D. 17910 .
D. 9 cm .

Câu 17: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn −2 < x ≤ 1 ?
A. 1 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 18: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm. Diện tích của hình thoi đó là
A. 28 cm2.
B. 24 cm2.
C. 48 cm2.
D. 14 cm2.
Câu 19: Trong các số 1; 2; 4; 5; 9 thì các số nguyên tố là
A. 5;9 .
B. 2;5 .
C. 2;5;9 .
D. 1; 2;5 .
Câu 20: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi là các hình có trục đối xứng.
B. Hình tam giác đều, hình vng, hình bình hành là các hình có trục đối xứng.
C. Hình bình hành, hình thoi, hình vng là các hình có trục đối xứng.
D. Hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi là các hình có trục đối xứng.
PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm)
3
1) Thực hiện phép tính: 5.( 2 + 1) − 9.

2) Một chiếc tàu ngầm đang thám hiểm đại dương ở độ cao −123 m so với mực nước biển. Sau khi
hoàn thành nhiệm vụ, tàu nổi cao lên thêm 82m. Tính độ cao mới của tầu ngầm so với mực nước biển.

Câu 2. (1,0 điểm)
Để khen thưởng học sinh của lớp có thành tích trong học kì I, giáo viên chủ nhiệm cùng phụ
huynh học sinh đã chuẩn bị 120 quyển vở và 72 chiếc bút. Số vở và số bút được chia đều cho các
phần thưởng. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng?
Câu 3. (1,5 điểm)
1. Vẽ hình vng có cạnh bằng 3cm.
2. Một sân bóng mini hình chữ nhật có chiều dài 30m và chiều rộng 20m.
a) Tính diện tích của sân bóng mini đó.
b) Với tổng số tiền mua cỏ nhân tạo là 27 000 000 đồng thì vừa đủ để trải kín mặt sân. Hỏi giá
tiền mỗi mét vng cỏ nhân tạo đó là bao nhiêu?
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho A = 1 + 2 + 22 + ... + 22020 + 22021 và B = 22022 . Chứng minh A và B là hai số tự nhiên liên tiếp.
-------------------------------Hết-------------------------------Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................

Trang 8/11 - Mã đề thi 161


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
MƠN: TỐN LỚP 6 THCS

PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
161
162
163

164

1
C
D
C
C

2
C
D
C
A

3
B
B
A
D

4
B
B
C
C

5
B
D
A

A

6
A
A
D
D

7
D
C
B
D

8
C
B
C
C

9
B
C
A
A

10
D
B
B

C

11
D
A
D
B

12
A
B
C
C

13
A
C
A
B

14
D
C
A
B

15
C
A
D

D

16
B
D
D
A

17
C
C
D
D

18
A
A
B
B

19
A
D
B
B

20
D
A
B

A

PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).

Lưu ý: Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ
hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
Câu
Câu 1

Sơ lược các bước giải

Điểm
2,0 điểm

3
a) 5.( 2 + 1) − 9

= 5.(8 + 1) -9
= 5.9 − 9 = 45 − 9 = 36

0,5

1
(2,0 điểm) b) Độ cao mới của tàu ngầm so với mực nước biển là
(-123) + 82
= - 41 m.
Vậy độ cao mới của tầu ngầm so với mặt nước biển là 41m
Câu 2
Vì 120 quyển vở và 72 chiếc bút được chia đều cho số phần
thưởng nên số phần thưởng có thể chia được nhiều nhất là ước

chung lớn nhất của 120 và 72.
Ta có :
120 = 23.3.5
72 = 23.32

Suy ra ƯCLN (120, 72) = 23.3 = 24
Vậy có thể chia được nhiều nhất 24 phần thưởng.
Câu 3
1
Vẽ hình đúng
(0,5 điểm)
a) Diện tích của sân bóng đó là: 30 . 20 = 600 m2
2
b) Giá tiền một mét vuông cỏ nhân tạo là
(1,0 điểm)
27 000 000 : 600 = 45000 đồng
Câu 4
Ta có:
A = 1 + 2 + 22 + ... + 22020 + 22021

0,5
0,5
0,25
0,25
1 điểm
0,25

0,5
0,25
2 điểm

0,5
0,5
0,5
0,5 điểm
0,25
Trang 9/11 - Mã đề thi 161


2.A = 2 + 22 + 23 + ... + 22021 + 22022

Suy ra 2 A − A = 22022 − 1 ⇒ A = 22022 − 1 là số tự nhiên
⇒ A = 22022 − 1 = B − 1
Hay B = A + 1

0,25

Vậy A và B là hai số tự nhiên liên tiếp

Đáp án
mamon
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6

6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6

made

161
161
161
161
161
161
161
161
161
161
161
161
161
161
161
161
161
161
161
161
162
162
162
162
162
162
162
162
162
162

162
162
162
162
162
162
162
162

cautron
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

dapan
C
C
B
B
B
A
D
C
B
D

D
A
A
D
C
B
C
A
A
D
D
D
B
B
D
A
C
B
C
B
A
B
C
C
A
D
C
A

C

D
C
C

C
D
C
A

B
B
A
D

B
B
C
C

Trang 10/11 - Mã đề thi 161

B
D
A
A


6
6
6

6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6

6
6
6
6
6
6
6
6
6

162
162
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163
163

163
163
164
164
164
164
164
164
164
164
164
164
164
164
164
164
164
164
164
164
164
164

19
20
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20

D
A
C
C
A
C
A
D
B
C
A
B
D
C
A
A
D
D
D
B
B
B
C
A

D
C
A
D
D
C
A
C
B
C
B
B
D
A
D
B
B
A

Trang 11/11 - Mã đề thi 161



×